Mẫu Tờ khai đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi mẫu số 07-đkcđ phụ lục c ban hành – THÔNG TƯ 16/2016/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU CHUYỂN ĐỔI
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây đề nghị Cục Sở hữu trí tuệ đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu đã bị mất hiệu lực tại nước xuất xứ* |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
NHÃN HIỆU |
||||
Mẫu nhãn hiệu (giống như mẫu nhãn hiệu trong Đăng ký quốc tế nhãn hiệu đã bị mất hiệu lực)
|
Đăng ký quốc tế nhãn hiệu đã bị mất hiệu lực tại nước xuất xứ theo quy định tại Điều 9 quinquies của Nghị định thư Madrid: Số đăng ký quốc tế Ngày đăng ký quốc tế: Ngày ưu tiên của đơn đăng ký quốc tế: Chủ nhãn hiệu (tên, địa chỉ):
Danh mục và nhóm hàng hoá, dịch vụ yêu cầu đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi: Giữ nguyên như trong đăng ký quốc tế Thu hẹp hàng hoá, dịch vụ |
|||
CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
||||
ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn |
||||
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn |
Mã đại diện: |
|
||
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
_____________________
* Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
PHÍ, LỆ PHÍ |
||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
….. nhóm |
|
||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
||
Phí công bố đơn (trường hợp đăng ký quốc tế nhãn hiệu chưa được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam) |
đơn |
|
||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định |
….. nhóm |
|
||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
||
Phí thẩm định đơn |
….. nhóm |
|
||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
|||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu:
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
Tờ khai, gồm…….trang x …….bản Mẫu nhãn hiệu, gồm …. mẫu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) |
|
|||
Tài liệu khác: Bản sao ĐKQTNH đã bị mất hiệu lực tại nước xuất xứ Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm……….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………..) Các tài liệu khác, cụ thể là: |
|
Cán bộ nhận đơn (ký và ghi rõ họ tên)
|
DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU CHUYỂN ĐỔI (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm /dịch vụ trong nhóm đó)
|
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
Còn … trang bổ sung
-3-


