Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ mẫu b8-pđg ban hành – THÔNG TƯ 03/2021/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu B8-PĐG
03/2021/TT-BKHCN
(CẤP QUẢN LÝ NHIỆM VỤ) (HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ) —————————- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————– |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ..……. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
1. Họ và tên thành viên hội đồng
– Chủ tịch/Phó Chủ tịch: –Uỷ viên phản biện: – Uỷ viên hội đồng:
2. Tên nhiệm vụ:
3. Tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm vụ
4. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ
5. Bảng điểm theo các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí 1: Tính cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1 |
Tính cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ |
15 |
|
1.1 |
Vấn đề, nhiệm vụ mà nhiệm vụ giải quyết mang tính cấp thiết hoặc là nhu cầu chung của cộng đồng, địa phương, cơ quan quản lý, doanh nghiệp, nhà khoa học. |
5 |
|
1.2 |
Đối tượng hỗ trợ của nhiệm vụ có giá trị kinh tế và/hoặc ý nghĩa xã hội, ý nghĩa thực tiễn cao. |
5 |
|
1.3 |
Mức độ chi tiết, khoa học của vấn đề đưa ra; Tính chính xác, logic và phù hợp của số liệu để chứng minh, luận giải cho tính cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ. |
5 |
|
|
T1 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 1 |
|
|
|
Nhận xét:
|
Tiêu chí 2: Tính khả thi của nhiệm vụ
STT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
2 |
Tính khả thi của nhiệm vụ: |
50 |
|
2.1 |
Mục tiêu của nhiệm vụ: |
5 |
|
|
Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng, đầy đủ, có định lượng và có thể hoàn thành khi nhiệm vụ kết thúc. |
2 |
|
|
Mục tiêu của nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu của Chương trình và chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương. |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.2 |
Nội dung của nhiệm vụ: |
15 |
|
|
Nội dung nhiệm vụ phù hợp với nội dung Chương trình. |
5 |
|
|
Nội dung nhiệm vụ đầy đủ, hợp lý, bảo đảm tính khoa học để đạt được mục tiêu và thu được sản phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ mà nhiệm vụ đã đặt ra. |
10 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.3 |
Phương án triển khai nhiệm vụ: |
10 |
|
|
Tính khoa học, hợp lý, sáng tạo trong việc lựa chọn, bố trí, sắp xếp từng hạng mục công việc để thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo đạt được mục tiêu, yêu cầu đặt ra. |
4 |
|
|
Tính khả thi của phương án tổ chức thực hiện, phương pháp tiếp cận để giải quyết vấn đề. |
4 |
|
|
Tính khoa học của việc sắp xếp thời gian thực hiện nhiệm vụ: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ và khung thời gian thực hiện các hạng mục công việc trong khuôn khổ nhiệm vụ. |
2 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.4 |
Năng lực triển khai nhiệm vụ của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm và tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ: |
10 |
|
|
Có chuyên môn và kinh nghiệm về sở hữu trí tuệ và lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ. |
3 |
|
|
Năng lực tổ chức triển khai của đơn vị đăng ký chủ trì, khả năng tổ chức, điều phối và kinh nghiệm của chủ nhiệm (tính khoa học và hợp lý trong xây dựng nội dung nhiệm vụ và bố trí kế hoạch thực hiện, khả năng tập hợp lực lượng để triển khai nhiệm vụ). |
4 |
|
|
Chuyên môn, điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện cho phép triển khai hiệu quả các nội dung của nhiệm vụ. |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.5 |
Phương án tài chính: |
10 |
|
|
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của dự toán kinh phí. |
5 |
|
|
Tính chi tiết của dự toán kinh phí và phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng để thực hiện nhiệm vụ. |
2 |
|
|
Khả năng huy động kinh phí đối ứng. |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
||
|
T2 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 2 |
|
Tiêu chí 3: Tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ
STT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
3 |
Tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ: |
35 |
|
3.1 |
Kết quả, sản phẩm và hiệu quả kinh tế, xã hội của nhiệm vụ: |
20 |
|
|
Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ tương ứng với các nội dung triển khai, được định lượng cụ thể để bảo đảm việc đánh giá, nghiệm thu khi nhiệm vụ kết thúc. |
10 |
|
|
Tính phù hợp và khoa học của việc đưa ra chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, yêu cầu về mức phải đạt của các sản phẩm, kết quả. |
5 |
|
|
Định lượng được hiệu quả, lợi ích khi triển khai nhiệm vụ. |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
||
3.2 |
Tính bền vững của nhiệm vụ |
15 |
|
|
Khả năng duy trì, mức độ ảnh hưởng của nhiệm vụ sau khi kết thúc. |
10 |
|
|
Khả năng phổ biến và nhân rộng để áp dụng cho các nhiệm vụ tương tự hoặc đáp ứng nhu cầu sử dụng chung cho doanh nghiệp, cộng đồng. |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
||
|
T3 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 3 |
|
Tổng số điểm đánh giá cho hồ sơ (T = T1 + T2 + T3):
4. Ý kiến về phương thức khoán chi
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng |
Khoán chi từng phần |
5. Khuyến nghị của thành viên hội đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi của hồ sơ
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Hồ sơ đạt yêu cầu nếu tổng số điểm phải đạt tối thiểu là 70, trong đó, số điểm về tính khả thi phải đạt tối thiểu 40 và số điểm về tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ phải đạt tối thiểu 25.