Mẫu Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ mẫu b14-bctđg ban hành – THÔNG TƯ 03/2021/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu B14-BCTĐG
03/2021/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————-
…………., ngày ……….. tháng ………. năm ……
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số nhiệm vụ:
2. Thời gian thực hiện: tháng (từ tháng…….năm 202……..đến tháng …….năm …….)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại:…………………………….…………………….Email:
Số tài khoản:
Mã đơn vị quan hệ ngân sách :
Đại diện pháp lý: ………………………………………….Chức vụ:
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Đơn vị công tác: …………………………….… Chức vụ:
Học hàm:……………………………………………………Học vị
Điện thoại:……………………….………………………….Email:
6. Thư ký nhiệm vụ:
Họ và tên:
Đơn vị công tác: …………………………….… Chức vụ:
Học hàm:………………………..………………………….Học vị
Điện thoại:……………………….………………………….Email:
7. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: triệu đồng
Trong đó:
– Từ ngân sách Trung ương: triệu đồng
– Từ ngân sách địa phương: triệu đồng
– Kinh phí đối ứng: triệu đồng
Phương thức khoán chi:
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
Khoán chi từng phần, trong đó:
– Kinh phí khoán: triệu đồng;
– Kinh phí không khoán: triệu đồng
8. Cán bộ thực hiện nhiệm vụ
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Đơn vị công tác |
Nội dung công việc tham gia |
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
||
|
|
|
|
2 |
Thư ký khoa học |
||
|
|
|
|
3 |
Các thành viên thực hiện chính |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuê khoán chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Thuê chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
STT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
10. Đơn vị phối hợp thực hiện nhiệm vụ
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Nội dung thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1. Về mức độ hoàn thành các nội dung
2. Về tính khoa học, hợp lý của phương án triển khai
3. Về tiến độ thực hiện
4. Về sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
||||||
|
|
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Về tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ
III. TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Về tiến độ thực hiện (đánh dấu vào ô tương ứng):
– Nộp hồ sơ đúng hạn |
|
– Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
– Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ (đánh dấu vào ô tương ứng):
– Xuất sắc |
|
– Đạt |
|
– Không đạt |
|
Giải thích lý do:
IV. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |