Mẫu Phiếu nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ mẫu b16-đgnt ban hành – THÔNG TƯ 03/2021/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu B 16-ĐGNT
03/2021/TT-BKHCN
CƠ QUAN QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NIHỆM VỤ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
………, ngày …… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ
ĐẾN NĂM 2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên thành viên hội đồng:
2. Tên nhiệm vụ:
Mã số nhiệm vụ:
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
5. Chủ nhiệm:
Họ và tên:
Đơn vị công tác: …………………………….… Chức vụ:
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Số điểm tối đa |
Số điểm đánh giá |
1 |
Về mức độ hoàn thành các nội dung |
25 |
|
1.1 |
Mức độ hoàn thành các nội dung và khối lượng công việc |
15 |
|
1.2 |
Mức độ hợp lý của phương án triển khai |
5 |
|
1.3 |
Mức độ bảo đảm thời gian thực hiện |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
|
|
2 |
Về sản phẩm, kết quả (Đánh giá chi tiết tại phụ lục B16-1) |
45 |
|
2.1 |
Mức độ đầy đủ về số lượng, chủng loại kết quả, sản phẩm |
15 |
|
2.2 |
Tính phù hợp của sản phẩm, kết quả đối với yêu cầu đặt ra (mức phải đạt) – Cơ sở khoa học của các vấn đề đưa ra và kết luận; – Tính chính xác, đầy đủ của các thông tin, số liệu đưa ra; – Tính chính xác, khoa học và thuyết phục của kết quả cuối cùng: sự khác biệt của sản phẩm so với các sản phẩm đối chứng được nghiên cứu. |
25 |
|
2.3 |
Mức độ hoàn chỉnh của các Báo cáo kết quả thực hiện và các tài liệu kèm theo (đầy đủ, chính xác, bố cục khoa học, dễ theo dõi …) |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
|
|
3 |
Về hiệu quả |
25 |
|
3.1 |
Giá trị sử dụng của các sản phẩm, kết quả (giá trị khoa học và khả năng áp dụng thực tiễn của các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ) |
15 |
|
3.2 |
Khả năng nhân rộng của sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ (mô hình mẫu để xây dựng và triển khai các nhiệm vụ có nội dung tương ứng, cơ sở để quản lý và phát triển giá trị sản phẩm được bảo hộ sở hữu trí tuệ) |
10 |
|
|
Nhận xét: |
|
|
4 |
Thời gian nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu (Xác định 1 trong 3 trường hợp) |
5 |
|
Nộp đúng hạn |
5 |
|
|
Nộp chậm từ 30 ngày đến 06 tháng |
2 |
|
|
Nộp chậm trên 06 tháng |
0 |
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
|
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ:
1. Số điểm đánh giá:
2. Kết luận, mức đánh giá:
3. Ý kiến khác:
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
– Không nghiệm thu nếu số điểm đánh giá dưới 50;
– Nghiệm thu với mức “Đạt yêu cầu” nếu số điểm đánh giá từ 50 đến dưới 70;
– Nghiệm thu với mức “Khá” nếu số điểm đánh giá từ 70 đến dưới 90;
– Nghiệm thu với mức “Xuất sắc” nếu số điểm đánh giá từ 90 đến 100.
PHỤ LỤC B16-1
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ
1. Đánh giá về mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng, chủng loại của các kết quả, sản phẩm theo đặt hàng
TT |
Tên sản phẩm, kết quả |
Theo đặt hàng |
Thực tế thực hiện |
Ghi chú (đủ, chưa đủ…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
……
……
……
……
2. Đánh giá mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ so với đặt hàng:
TT |
Tên kết quả, sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị đo |
Theo đặt hàng |
Đã thực hiện |
Ghi chú (đạt/chưa đạt…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
……
……
……
……
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)