Mẫu Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ mẫu số 06 ban hành – THÔNG TƯ 02/2018/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06
02/2018/TT-BKHCN
………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………..(2)
Tên tổ chức, cá nhân: (1)
Địa chỉ: …………….. Số điện thoại: ………………………. Email: (3)
Đề nghị ……….(2) xem xét, cấp đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công nghệ
1. Bên giao công nghệ:
– Tên (tổ chức, cá nhân)(5):
– Địa chỉ:
– Điện thoại (tel): …………………………………………… Email:
Fax: ………………………………………………………….. Website:
– Người đại diện: …………………………………………… Chức danh:
– Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
2. Bên nhận công nghệ:
– Tên (tổ chức, cá nhân)(5):
– Địa chỉ:
– Điện thoại (tel): …………………………………………… Email:
Fax: ………………………………………………………….. Website:
– Người đại diện: …………………………………………… Chức danh:
– Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
II. Nội dung chuyển giao công nghệ(4)
1. Giấy chứng nhận đăng ký số …… ngày …. tháng … năm do …….(tên cơ quan cấp đăng ký) cấp
2. Tên công nghệ: …………………………. Lĩnh vực:
3. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ |
□ |
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu |
□ |
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ |
□ |
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển giao |
□ |
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp – Số văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ….. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) – Số Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:. (số, ngày cấp, ngày gia hạn) |
Sáng chế |
□ |
|
Giải pháp hữu ích |
□ |
|
Kiểu dáng công nghiệp |
□ |
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập |
□ |
||
Phần chuyển giao công nghệ trong các trường hợp |
Dự án đầu tư |
□ |
|
|
Góp vốn bằng công nghệ |
Vào dự án đầu tư |
□ |
|
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác nếu có) |
□ |
|
Nhượng quyền thương mại |
□ |
|
|
Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ |
□ |
|
|
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao |
Theo hợp đồng mua bán độc lập |
□ |
|
|
Theo dự án đầu tư |
□ |
Hình thức khác (nếu có)(6) |
□ |
5. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ |
□ |
Đào tạo |
□ |
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật |
□ |
Phương thức chuyển giao khác (nếu có)(7) |
□ |
6. Quyền chuyển giao công nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ |
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
|
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác |
□ |
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng công nghệ |
□ |
7. Sản phẩm công nghệ tạo ra:
– Tên, ký hiệu sản phẩm;
– Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN, tiêu chuẩn quốc tế,…);
– Sản lượng(8);
– Tỷ lệ xuất khẩu(9).
8. Giá, phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ:
– Giá chuyển giao;
– Phương thức thanh toán;
– Chi phí đã thanh toán đến thời điểm đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
9. Thời gian thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
10. Thời hạn còn lại của hợp đồng chuyển giao công nghệ
11. Số lần gia hạn, sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ
– Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần 1:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
– Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần …:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
III. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung: Nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
2. Lý do gia hạn, sửa đổi, bổ sung: nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
3. Giá chuyển giao nội dung công nghệ đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung (nếu có)(10)
V. Các văn bản kèm theo đơn đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt(11) |
□ |
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng ……. (nước ngoài)(11) |
□ |
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt(12) |
□ |
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng …….. (nước ngoài)(12) |
□ |
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,…) của các bên tham gia chuyển giao công nghệ |
□ |
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định (đối với cá nhân) |
□ |
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng vốn nhà nước |
□ |
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ) |
□ |
………..(1) thay mặt các Bên tham gia chuyển giao công nghệ ……(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và tài liệu kèm theo. Nếu được ……..(3), các bên tham gia chuyển giao công nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN(1) |
Ghi chú:
– (1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
– (2): Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
– (3): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
– (4): Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thực hiện kê khai thông tin như sau:
+Trường hợp 1: Trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân đã đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ tại cơ quan đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thì không bắt buộc phải kê khai thông tin tại Mục này.
+Trường hợp 2: Trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thì phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu tại Mục này.
– (5): Trường hợp là cá nhân phải cung cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) số ……… Ngày cấp: …….. Nơi cấp: ………….
– (6): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực hiện hình thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
– (7): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở thực hiện phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
– (8): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị) do công nghệ được chuyển giao sản xuất ra theo nội dung chuyển giao công nghệ được đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
– (9): Tính theo số lượng hoặc giá trị trong một năm (năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc năm trước liền kề năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung).
– (10): Trường hợp có thay đổi về giá chuyển giao công nghệ, đề nghị nêu cụ thể giá đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung và phương thức thanh toán tương ứng với mỗi nội dung đó.
– (11): Nộp một trong hai bản, bản dịch công chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng Việt.
– (12): Trong trường hợp trước ngày 01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
– (13): Ghi “gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đồng thời đăng ký gia hạn và sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
– (14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ họ tên.
– Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu “ü” vào trong ô trống.