PIN SƠ CẤP - PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN
\r\n\r\nPrimary\r\nbatteries - Part 2: Physical and electrical\r\nspecifications
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 12668-2:2020 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 60086-2:2015;
\r\n\r\nTCVN 12668-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 12668 (IEC 60086),\r\nPin sơ cấp, gồm có các phần sau:
\r\n\r\n- TCVN 12668-1:2020 (IEC\r\n60086-1:2015), Phần 1: Quy định chung
\r\n\r\n- TCVN 12668-2:2020 (IEC\r\n60086-2:2015), Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
\r\n\r\n- TCVN 12668-3:2020 (IEC\r\n60086-3:2016), Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
\r\n\r\n- TCVN 12668-4:2020 (IEC 60086-4:2019),\r\nPhần 4: An toàn của pin lithium
\r\n\r\n- TCVN 12668-5:2020 (IEC\r\n60086-5:2016), Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
\r\n\r\n\r\n\r\n
PIN SƠ CẤP -\r\nPHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN
\r\n\r\nPrimary\r\nbatteries - Part 2: Physical and\r\nelectrical specifications
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các pin sơ\r\ncấp dựa trên các hệ thống điện hóa tiêu chuẩn.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định
\r\n\r\n- các kích thước vật lý,
\r\n\r\n- các điều kiện thử nghiệm phóng điện\r\nvà yêu cầu tính năng phóng điện.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần\r\nthiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công\r\nbố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\nTCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình\r\nhọc của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí\r\nvà độ đảo
\r\n\r\nTCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Pin\r\nsơ cấp - Phần 1: Quy định chung
\r\n\r\n3 Thuật ngữ, định\r\nnghĩa và chữ viết tắt
\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ,\r\nđịnh nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt trong TCVN 12668-1 (IEC 60086-1) và các thuật\r\nngữ và định nghĩa dưới đây.
\r\n\r\n3.1 Thuật ngữ định\r\nnghĩa
\r\n\r\n3.1.1
\r\n\r\nThử nghiệm ứng dụng (application\r\ntest)
\r\n\r\nMô phỏng sử dụng thực tế của pin trong\r\nứng dụng cụ thể.
\r\n\r\n3.1.2
\r\n\r\nĐiện áp mạch kín\r\n(closed-circuit voltage)
\r\n\r\nCCV
\r\n\r\nĐiện áp giữa các đầu nối của pin khi\r\nđang phóng điện.
\r\n\r\n3.1.3
\r\n\r\nĐiện áp điểm cuối (end-point\r\nvoltage)
\r\n\r\nEV
\r\n\r\nĐiện áp quy định của pin tại đó pin ngừng\r\nphóng điện.
\r\n\r\n[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-30]
\r\n\r\n3.1.4
\r\n\r\nKhoảng thời gian trung bình nhỏ nhất (minimum\r\naverage duration)
\r\n\r\nMAD
\r\n\r\nThời gian phóng điện trung bình nhỏ nhất\r\nmà bộ mẫu pin đáp ứng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thử nghiệm phóng điện được\r\ntiến hành theo các phương pháp hoặc các tiêu chuẩn quy định và được thiết kế để\r\nthể hiện sự phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng cho kiểu pin đó.
\r\n\r\n3.1.5
\r\n\r\nĐiện áp danh nghĩa (của pin sơ\r\ncấp) (nominal voltage (of a primary battery))
\r\n\r\nVn
\r\n\r\nGiá trị xấp xỉ thích hợp của điện áp\r\nđược sử dụng đề ký hiệu hoặc nhận biết ngăn, pin hoặc hệ thống điện hóa.
\r\n\r\n[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-31,\r\ncó sửa đổi (bổ sung nội dung “của pin sơ cấp” và ký hiệu Vn)]
\r\n\r\n3.1.6
\r\n\r\nĐiện áp hở mạch\r\n(open-circuit voltage)
\r\n\r\nOCV
\r\n\r\nĐiện áp giữa các đầu nối của ngăn hoặc\r\npin khi không phóng điện.
\r\n\r\n3.1.7
\r\n\r\nNgăn hoặc pin sơ cấp (primary\r\n(cell or battery))
\r\n\r\nNgăn hoặc pin không được thiết kế để nạp\r\nlại.
\r\n\r\n3.1.8
\r\n\r\nNgăn hoặc pin hình tròn (round cell\r\nor battery)
\r\n\r\nNgăn hoặc pin có tiết diện là hình\r\ntròn.
\r\n\r\n3.1.9
\r\n\r\nĐầu ra vận hành (service\r\noutput)
\r\n\r\nTuổi thọ, dung lượng hoặc năng lượng vận\r\nhành của pin trong các điều kiện phóng điện quy định.
\r\n\r\n3.1.10
\r\n\r\nThử nghiệm đầu ra vận hành (service\r\noutput test)
\r\n\r\nThử nghiệm được thiết kế để đo đầu ra\r\nvận hành của pin.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm đầu ra vận\r\nhành có thể được quy định, ví dụ, khi
\r\n\r\na) Thử nghiệm ứng dụng quá phức tạp để\r\ntái lặp:
\r\n\r\nb) Thời gian thử nghiệm ứng dụng có thể\r\nkhông khả thi đối với các mục đích thử nghiệm thường xuyên.
\r\n\r\n3.1.11
\r\n\r\nTuổi thọ bảo quản (storage\r\nlife)
\r\n\r\nKhoảng thời gian trong các điều kiện\r\nquy định mà khi kết thúc khoảng thời gian đó, pin vẫn còn khả năng thực hiện một\r\nđầu ra vận hành quy định.
\r\n\r\n[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-47,\r\ncó sửa đổi (“chức năng” được thay bằng “đầu ra vận hành’’)]
\r\n\r\n3.1.12
\r\n\r\nĐầu nối/Cực (của pin sơ cấp) (teminals\r\n(of a primary battery))
\r\n\r\nPhần dẫn của pin để đấu nối với mạch\r\nđiện bên ngoài.
\r\n\r\n3.2 Ký hiệu và chữ viết tắt
\r\n\r\nEV điện áp điểm cuối
\r\n\r\nMAD khoảng thời gian trung bình nhỏ nhất
\r\n\r\nOCV điện áp hở mạch R điện trở tải
\r\n\r\nVn điện áp danh\r\nnghĩa của pin sơ cấp
\r\n\r\n\r\n\r\nCác ký hiệu được sử dụng để xác định\r\nkích thước khác nhau như sau:
\r\n\r\nh1 chiều cao tổng\r\nlớn nhất của pin
\r\n\r\nh2 khoảng cách\r\nnhỏ nhất giữa các phần phẳng của các tiếp điểm dương và âm
\r\n\r\nh3 phần nhô ra\r\nnhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương
\r\n\r\nh4 phần thụt\r\nvào lớn nhất của bề mặt tiếp xúc phẳng của tiếp điểm âm
\r\n\r\nh5 phần nhô ra\r\nnhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm
\r\n\r\nd1 đường kính lớn\r\nnhất và nhỏ nhất của pin
\r\n\r\nd2 đường kính\r\nnhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương
\r\n\r\nd3 đường kính lớn\r\nnhất của tiếp điểm dương trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định
\r\n\r\nd4 đường kính\r\nnhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm
\r\n\r\nd5 đường kính lớn\r\nnhất của tiếp điểm âm trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định
\r\n\r\nd6 đường kính\r\nngoài nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm
\r\n\r\nd7 đường kính\r\ntrong nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm
\r\n\r\nøP độ đồng tâm của tiếp\r\nđiểm dương
\r\n\r\nCác phần thụt vào cho phép trong bề mặt\r\nphẳng của tiếp điểm âm xác định bởi các kích thước d6 và d7 đối với các pin có\r\nhình dạng thể hiện trên Hình 1a, với điều kiện các pin đặt nối tiếp tạo thành\r\ntiếp xúc điện với nhau và phân cách tiếp điểm là bội số của phân cách tiếp điểm\r\nđối với một pin. Phải đáp ứng các điều kiện dưới đây:
\r\n\r\nd6 > d3
\r\n\r\nd2 > d7
\r\n\r\nh3 > h4
\r\n\r\n5 Cấu tạo các bảng\r\nquy định kỹ thuật của pin
\r\n\r\n5.1 Pin được phân loại\r\nthành một số nhóm theo hình dạng của chúng.
\r\n\r\n5.2 Trong mỗi loại, các\r\npin có hình dạng như nhau nhưng thuộc hai hệ thống điện hóa khác nhau được nhóm\r\nlại với nhau và được thể hiện kế tiếp nhau.
\r\n\r\n5.3 Các pin luôn được sắp\r\nxếp theo thứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong phạm vi từng điện áp\r\ndanh nghĩa, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về thể tích.
\r\n\r\n5.4 Một bản vẽ hình dạng\r\nchung của các pin nằm trong cùng một nhóm.
\r\n\r\n5.5 Tên gọi, điện áp danh\r\nnghĩa, kích thước, điều kiện phóng điện, thời gian trung bình nhỏ nhất và ứng dụng\r\ncủa các pin thuộc cùng một nhóm được tổng hợp trong cùng một bảng.
\r\n\r\n5.6 Khi bản vẽ chỉ thể hiện\r\nmột loại pin, các kích thước của pin liên quan có thể được thể hiện trực tiếp\r\ntrên bản vẽ.
\r\n\r\n5.7 Pin được phân thành\r\ncác nhóm sau:
\r\n\r\na) Pin loại 1
\r\n\r\nR1, R03, R6P, R6S, R14P, R14S, R20P,\r\nR20S
\r\n\r\nLR8D425, LR1, LR03, LR6, LR14, LR20
\r\n\r\nFR10G445, FR14505
\r\n\r\nb) Pin loại 2
\r\n\r\nCR14250, CR15H270, CR17345, CR17450,\r\nBR17335
\r\n\r\nc) Pin loại 3
\r\n\r\nLR9, CR11108
\r\n\r\nd) Pin loại 4
\r\n\r\nPR70, PR41, PR48, PR44
\r\n\r\nLR41, LR55, LR54, LR43, LR44
\r\n\r\nSR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67,\r\nSR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44
\r\n\r\nCR1025, CR1216, CR1220, CR1616,\r\nCR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032,\r\nCR2450
\r\n\r\nBR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032
\r\n\r\ne) Pin loại 5: Pin tròn khác - Loại\r\nkhác
\r\n\r\n4LR44
\r\n\r\n2CR13252
\r\n\r\n4SR44
\r\n\r\n5AR40
\r\n\r\nf) Pin loại 6: Pin không tròn khác -\r\nLoại khác
\r\n\r\n3R12P, 3R12S, 3LR12
\r\n\r\n4LR61
\r\n\r\nCR-P2
\r\n\r\n2CR5
\r\n\r\n4R25X, 4LR25X
\r\n\r\n4R25Y
\r\n\r\n4R25-2, 4LR25-2
\r\n\r\n6F22, 6LR61, 6LP3146
\r\n\r\n6AS4
\r\n\r\n6AS6
\r\n\r\n5.8 Bản vẽ quy định\r\nkỹ thuật thể hiện hình dạng của các pin liên quan. Các kích thước đối với từng\r\npin được thể hiện trên các bảng trong Điều 6.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A, Phụ lục B và\r\nPhụ lục C để dễ định vị các kích thước của pin.
\r\n\r\n6 Quy định kỹ thuật\r\nvề vật lý và điện
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Hình 1 - Bản\r\n vẽ kích thước - Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Để xác định các kích thước, xem Điều\r\n 4. \r\nBề mặt hình trụ được cách điện với\r\n các tiếp điểm. \r\nĐầu nối: phẳng/mũ và đế \r\nĐối với thông tin chung, xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\nHình 1a: bề mặt tiếp điểm âm có thể\r\n không phẳng trên toàn bộ diện tích. \r\nHình 1b: bề mặt tiếp điểm âm về cơ bản\r\n phải phẳng trên toàn bộ diện tích. \r\nĐối với pin phù hợp với Hình 1a và\r\n Hình 1b, tiếp điểm cực âm phẳng không cần đặt vào hốc. \r\nKhi bề mặt tiếp điểm âm phẳng tạo\r\n thành phần thấp hơn của pin, các kích thước “h1” và “h2” được đo từ bề mặt và\r\n kích thước “h4” bằng zero. \r\nCác kích thước “øP” cần được đo theo\r\n TCVN 5906 (ISO 1101). \r\nBiên dạng qua các đường chấm chấm\r\n không được quy định. \r\n1: Tiếp điểm dương \r\n2: Pip tùy chọn (Kích thước “h6” đối\r\n với các pin có pip lớn nhất là 0,4 mm) \r\n3: Vùng tiếp điểm âm \r\n | \r\n
6.1.2 Loại 1\r\n- Quy định kỹ thuật: LR20, R20P, R20S
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 2 - Bản\r\n vẽ kích thước: LR20, R20P, R20S \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n R20P \r\n | \r\n \r\n R20S \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 61,5 \r\n | \r\n \r\n 61,5 \r\n | \r\n \r\n 61,5 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 59,5 \r\n | \r\n \r\n 59,5 \r\n | \r\n \r\n 59,5 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 34,2 \r\n | \r\n \r\n 34,2 \r\n | \r\n \r\n 34,2 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 32,3 \r\n | \r\n \r\n 32,3 \r\n | \r\n \r\n 32,3 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n |
\r\n øP \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n R20P \r\nCông suất\r\n cao \r\n | \r\n \r\n R20S \r\nTiêu chuẩn \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n |||
\r\n Mũ \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng phóng\r\n bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Chiếu sáng\r\n di động \r\n | \r\n \r\n 2,2 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 750 min \r\n | \r\n \r\n 220 min \r\n | \r\n \r\n 85 min \r\n | \r\n
\r\n Đồ chơi \r\n | \r\n \r\n 2,2 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 16 h \r\n | \r\n \r\n 5,5 h \r\n | \r\n \r\n 2 h \r\n | \r\n
\r\n Đài radio \r\n | \r\n \r\n 10 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 33 h \r\n | \r\n \r\n 18 h \r\n | \r\n
\r\n Stereo di động \r\n | \r\n \r\n Dòng điện 600 mA \r\n | \r\n \r\n 2 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 11 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.1.3 Loại 1\r\n- Quy định kỹ thuật: LR14, R14P, R14S
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 3 - Bản\r\n vẽ kích thước: LR14, R14P, R14S \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n R14P \r\n | \r\n \r\n R14S \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 48,6 \r\n | \r\n \r\n 48,6 \r\n | \r\n \r\n 48,6 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 24,9 \r\n | \r\n \r\n 24,9 \r\n | \r\n \r\n 24,9 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 13,0 \r\n | \r\n \r\n 13,0 \r\n | \r\n \r\n 13,0 \r\n | \r\n |
\r\n øP \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n R14P \r\nCông suất cao \r\n | \r\n \r\n R14S \r\nTiêu chuẩn \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng phóng\r\n bi trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV(V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Đồ chơi \r\n | \r\n \r\n 3,9 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 14 h \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n \r\n 1,5 h \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng di động \r\n | \r\n \r\n 3,9 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 790 min \r\n | \r\n \r\n 200 min \r\n | \r\n \r\n 90 min \r\n | \r\n
\r\n Stereo di động \r\n | \r\n \r\n Dòng điện\r\n 400 mA \r\n | \r\n \r\n 2 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 8 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.1.4 Loại 1\r\n- Quy định kỹ thuật: LR6, FR14505, R6P, R6S
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 4 - Bản\r\n vẽ kích thước: LR6, FR14505, R6P, R6S \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR6, FR14505 \r\n | \r\n \r\n R6P, R6S \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 50,5 \r\n | \r\n \r\n 50,5 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 49,5 \r\n | \r\n \r\n 49,5 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 13,7 \r\n | \r\n \r\n 13,7 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n |
\r\n øP \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n Không có chữ cái \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n R6P \r\nCông suất\r\n cao \r\n | \r\n \r\n R6S \r\nTiêu chuẩn \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu thông\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n \r\n AA, FR6 \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n |||
\r\n Camera cố định\r\n kỹ thuật số \r\n | \r\n \r\n 1 500 mW \r\n650 mW \r\n | \r\n \r\n b \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n 40 xung \r\n | \r\n \r\n 370 xung \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n di động\r\n (LED) \r\n | \r\n \r\n 3,9 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 230 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 60 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Động cơ/Đồ\r\n chơi \r\n | \r\n \r\n 3,9 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 5 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 65 min \r\n | \r\n \r\n 45 min \r\n | \r\n
\r\n Đồ chơi,\r\n không động cơ \r\n | \r\n \r\n 250 mA \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 5 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n CD, audio số,\r\n trò chơi không dây và phụ kiện \r\n | \r\n \r\n 100 mA \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 15 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 4,5 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Đài radio/Đồng\r\n hồ \r\n | \r\n \r\n 43 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 22 h \r\n | \r\n
\r\n Đài radio/Đồng\r\n hồ/Điều khiển từ xa \r\n | \r\n \r\n 50 mA \r\n | \r\n \r\n 1 h bật, 7\r\n h tắt trong 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 30 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 10 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n cường độ cao \r\n | \r\n \r\n 1 000 mW \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 120 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Lập lại 10\r\n lần mỗi giờ:\r\n 1 500 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW trong 55\r\n min. \r\n | \r\n
6.1.5 Loại 1\r\n- Quy định kỹ thuật: LR03, FR10G455, R03
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 5 - Bản vẽ kích\r\n thước:\r\n LR03,\r\n FR10G455, R03 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR03, FR10G445 \r\n | \r\n \r\n R03 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 44,5 \r\n | \r\n \r\n 44,5 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 43,5 \r\n | \r\n \r\n 43,5 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 9,8 \r\n | \r\n \r\n 9,8 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 4,3 \r\n | \r\n \r\n 4,3 \r\n | \r\n |
\r\n øP \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n R03 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n AAA \r\n | \r\n \r\n AAA, FR03 \r\n | \r\n \r\n AAA \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng phóng\r\n bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Camera cố định\r\n kỹ thuật số \r\n | \r\n \r\n 1 200 mW \r\n650 mW \r\n | \r\n \r\n b \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 100 xung \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n di động \r\n | \r\n \r\n 5,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 130 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 50 min \r\n | \r\n
\r\n Đồ chơi \r\n | \r\n \r\n 5,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 120 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 30 min \r\n | \r\n
\r\n Audio kỹ\r\n thuật số \r\n | \r\n \r\n 50 mA \r\n | \r\n \r\n 1 h bật, 11\r\n h tắt trong 24 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 16 h \r\n | \r\n \r\n 3 h \r\n | \r\n
\r\n Điều khiển\r\n từ xa \r\n | \r\n \r\n 24 Ω \r\n | \r\n \r\n 15 s mỗi\r\n min, 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 14,5 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n
\r\n Đài radio \r\n | \r\n \r\n 75 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 20 h \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n cường độ cao \r\n | \r\n \r\n 400 mA \r\n | \r\n \r\n 4 min bật,\r\n 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 140 min \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Lặp lại 10\r\n lần mỗi giờ: 1 200 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW\r\n trong 55 min. \r\n | \r\n
6.1.6 Loại 1\r\n- Quy định kỹ thuật: LR1, R1, LR8D425
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 6 - Bản\r\n vẽ kích thước: LR1, R1, LR8D425 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n R1 \r\n | \r\n \r\n LR8D425 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 30,2 \r\n | \r\n \r\n 30,2 \r\n | \r\n \r\n 42,5 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 29,1 \r\n | \r\n \r\n 29,1 \r\n | \r\n \r\n 41,5 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 8,3 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 10,9 \r\n | \r\n \r\n 10,9 \r\n | \r\n \r\n 7,7 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 2,3a \r\n | \r\n |
\r\n øP \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n |
\r\n a Pin này\r\n không đáp ứng yêu cầu d6 > d3 do ràng\r\n buộc về kết cấu \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n Không có chữ cái \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n R1 \r\n | \r\n \r\n LR8D425 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n AAAA \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,73 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Chiếu sáng\r\n di động \r\n | \r\n \r\n 5,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 5 min \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 94 min \r\n | \r\n \r\n 30 min \r\n | \r\n \r\n 90 min \r\n | \r\n
\r\n Máy nhắn\r\n tin \r\n | \r\n \r\n Xung: 10 Ω \r\nNền: 3 000 Ω \r\n | \r\n \r\n 5 s bật, 59\r\n min 55 s tắt trong 24 h mỗi ngày b \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 888 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Bút laze \r\n | \r\n \r\n 75 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 22 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 75 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 27 h \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính \r\n | \r\n \r\n 300 Ω \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 130 h \r\n | \r\n \r\n 76 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Phải đặt\r\n riêng tải xung giữa pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp hay\r\n song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. \r\n | \r\n
6.2 Pin loại\r\n2 - Quy định kỹ thuật: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 7 - Bản\r\n vẽ kích thước: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n CR14250 \r\n | \r\n \r\n CR15H270 \r\n | \r\n \r\n CR17345 \r\n | \r\n \r\n CR17450 \r\n | \r\n \r\n BR17335 \r\n | \r\n |
\r\n h1/h2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 25,0 \r\n | \r\n \r\n 27,0 b \r\n | \r\n \r\n 34,5 \r\n | \r\n \r\n 45,0 \r\n | \r\n \r\n 33,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 23,5 \r\n | \r\n \r\n 26,0 b \r\n | \r\n \r\n 33,5 \r\n | \r\n \r\n 43,5 \r\n | \r\n \r\n 32,0 \r\n | \r\n ||
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n |
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 14,5 \r\n | \r\n \r\n 15,6 \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 13,5 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n ||
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n |
\r\n d6 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 11,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n Để xác định kích thước, xem Điều 4. \r\nBề mặt hình trụ được cách điện với\r\n các tiếp điểm. \r\nĐầu nối: phẳng/mũ và đế. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n CR14250 \r\n | \r\n \r\n CR15H270 \r\n | \r\n \r\n CR17345 \r\n | \r\n \r\n CR17450 \r\n | \r\n \r\n BR17335 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n CR-1/2AA \r\n | \r\n \r\n CR2 \r\n | \r\n \r\n 123, CR123A \r\n | \r\n \r\n CR-A \r\n | \r\n \r\n BR-2/3A \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||||
\r\n Ảnh \r\n | \r\n \r\n Dòng điện\r\n 900 mA \r\n | \r\n \r\n 3 s bật, 27\r\n s tắt trong 24\r\n h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,55 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 840 xung \r\n | \r\n \r\n 1 400 xung \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 0,1 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 40 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 0,2 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 48 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 1 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 380 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 1 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 710 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 3kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 750 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Các kích\r\n thước h1/h2 phải được đo trên phần chờm\r\n lên nhau của nhãn. \r\n | \r\n
6.3 Pin loại\r\n3 - Quy định kỹ thuật: LR9, CR11108
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 8 - Bản vẽ\r\n kích thước: LR9, CR11108 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n CR11108 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 6,2 \r\n | \r\n \r\n 10,8 \r\n | \r\n |
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,6 \r\n | \r\n \r\n 10,4 \r\n | \r\n |
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n h5 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 15,2 \r\n | \r\n \r\n 11,4 \r\n | \r\n ||
\r\n d2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n |
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 13,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n d4 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |
\r\n d5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n |
\r\n Để xác định kích thước, xem Điều 4. \r\nBề mặt hình trụ được nối với đầu nối\r\n dương. \r\nĐầu nối: phẳng/mũ và đế. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\nKhông có phần nào của pin được nhô\r\n ra khỏi vùng tiếp điểm dương. \r\nGhi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN\r\n 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). \r\n1: pip tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n CR11108 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu thông dụng \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1/3N \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa\r\n (ban\r\n đầu) \r\n | \r\n |
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 0,39 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 48 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
\r\n Hình 9 - Bản\r\n vẽ kích thước: Loại 4 \r\n | \r\n \r\n Để xác định kích thước, xem Điều 4. \r\nBề mặt hình trụ được nối với đầu nối\r\n dương. Tiếp điểm dương cần được thực hiện với mặt bên của pin nhưng có thể thực\r\n hiện với đế. \r\nĐầu nối: phẳng/mũ và đế. \r\nKhả năng chịu áp lực tiếp xúc, xem\r\n 4.1.3.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\nChênh lệch bất kỳ giữa chiều cao của\r\n pin và khoảng cách giữa các tiếp điểm không được vượt quá 0,1 mm. \r\nKhông có phần nào của pin được nhô\r\n ra khỏi diện tích tiếp điểm dương. \r\nGhi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN\r\n 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). \r\n | \r\n
6.4.2 Loại 4\r\n- Quy định kỹ thuật: PR70, PR41, PR48, PR44
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 10 - Bản vẽ\r\n kích thước: | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n PR44 \r\n | \r\n |
\r\n h1/h2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 3,60 \r\n | \r\n \r\n 3,60 \r\n | \r\n \r\n 5,40 \r\n | \r\n \r\n 5,40 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,30 \r\n | \r\n \r\n 3,30 \r\n | \r\n \r\n 5,05 \r\n | \r\n \r\n 5,05 \r\n | \r\n ||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 5,80 \r\n | \r\n \r\n 7,90 \r\n | \r\n \r\n 7,90 \r\n | \r\n \r\n 11,60 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,65 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n 11,30 \r\n | \r\n ||
\r\n d2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n |
\r\n d4 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n P \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n PR70 b,c \r\n | \r\n \r\n PR41 b,c \r\n | \r\n \r\n PR48 b,c \r\n | \r\n \r\n PR44 b,c \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n 10, PR536 \r\n | \r\n \r\n 312 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n \r\n 1,59 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Dòng điện \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n |||
\r\n Trợ thính\r\n tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Xung: 5 mA \r\nNền: 1 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n 50 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính\r\n dòng cao \r\n | \r\n \r\n Xung: 5 mA \r\nNền: 1,5 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n 35 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính\r\n tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Xung: 10 mA \r\nNền: 2 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 55 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Streaming\r\n không dây \r\n | \r\n \r\n Xung: 5 mA\r\n (15 min) \r\nNền: 2 mA \r\n | \r\n \r\n d, f \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 30 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính\r\n tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Xung: 12 mA \r\nNền: 3 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 55 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Streaming\r\n không dây \r\n | \r\n \r\n Xung: 5 mA\r\n (15 min) \r\nNền: 3 mA \r\n | \r\n \r\n d, f \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 45 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính\r\n tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Xung: 15 mA \r\nNền: 5 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 70 h \r\n | \r\n
\r\n Trợ thính\r\n dòng cao \r\n | \r\n \r\n Xung: 24 mA \r\nNền: 8 mA \r\n | \r\n \r\n d, e \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 45 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Phải có tối\r\n thiểu 10 min giữa thời điểm kích hoạt và thời điểm bắt đầu phép đo điện. \r\nc Người thiết\r\n kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc tạo tiếp điểm điện dương\r\n trên mặt bên của pin sao cho không làm cản trở việc không khí đi vào đối với\r\n các pin hệ thống “P”. \r\nd Bản thân tải\r\n xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp\r\n hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ trong chú thích f. \r\ne Sáu chu kỳ\r\n lặp lại của tải xung trong 100 ms, theo sau là tải nền trong 119 min, 59 s,\r\n 900 ms, sau đó tắt trong 12 h. \r\nf Mười hai\r\n chu kỳ lặp lại của tải xung trong 15 min, theo sau là tải nền trong 45 min,\r\n sau đó tắt trong 12 h. \r\n | \r\n
6.4.3 Dưỡng\r\nchấp nhận lắp vừa đối với pin PR
\r\n\r\nHình 11 - Khe\r\nhở của dưỡng đối với pin hệ thống P
\r\n\r\nBảng 1 - Kích\r\nthước khe hở của dưỡng
\r\n\r\n\r\n Chữ cái\r\n dùng cho hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n ||||
\r\n Danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n Danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n Danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n Danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n ||
\r\n P \r\n | \r\n \r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n 5,810 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 4,210 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 3,610 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 2,810 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n
\r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n 7,910 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 5,510 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 3,610 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 2,410 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n |
\r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n 7,910 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 5,510 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 5,410 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 4,210 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n |
\r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n 11,610 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 9,010 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 5,410 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n \r\n 4,110 \r\n | \r\n \r\n ±0,005 \r\n | \r\n
Kích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\nDưỡng cần duy trì tính liên tục vật lý\r\nliên quan đến hình dạng, lắp vừa và chức năng
\r\n\r\nHình 12 - Bố\r\ntrí dưỡng khuyến cáo
\r\n\r\n\r\n Hình 13 -\r\n Sơ đồ đặt lỗ không khí đối với pin hệ thống P \r\n | \r\n ||||||
\r\n Chữ cái hệ\r\n thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n d1 \r\n | \r\n \r\n l1 (max.) \r\n | \r\n \r\n l2 (min.) \r\n | \r\n \r\n l3 (max.) \r\n | \r\n |
\r\n max. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n |||||
\r\n P \r\n | \r\n \r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n 5,80 \r\n | \r\n \r\n 5,65 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n
\r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n 7,90 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n 2,30 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n |
\r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n 7,90 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n 2,30 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n |
\r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n 11,60 \r\n | \r\n \r\n 11,30 \r\n | \r\n \r\n 5,80 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n
6.4.4 Loại\r\n4- Quy định kỹ thuật: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 14 - Bản\r\n vẽ kích thước: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n LR41 \r\n | \r\n \r\n LR55 \r\n | \r\n \r\n LR54 \r\n | \r\n \r\n LR43 \r\n | \r\n \r\n LR44 \r\n | \r\n |
\r\n h1/h2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 4,2 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,3 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 2,75 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n ||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 7,55 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n ||
\r\n d2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n |
\r\n d4 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||||||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n LR41 \r\n | \r\n \r\n LR55 \r\n | \r\n \r\n PR54 \r\n | \r\n \r\n LR43 \r\n | \r\n \r\n LR44 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n 189, LR1130 \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n A76 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||||
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 22 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 300 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 22 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 275 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 350 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 10 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 359 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 6,8 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 340 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
Kích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 15 - Bản vẽ\r\n kích thước: SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69,\r\n SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n h1/h2 \r\n | \r\n \r\n d1 \r\n | \r\n \r\n d2 \r\n | \r\n \r\n d4 \r\n | \r\n ||
\r\n max. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n |
\r\n SR62 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n \r\n 5,8 \r\n | \r\n \r\n 5,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n SR63 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n 5,8 \r\n | \r\n \r\n 5,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n SR65 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n \r\n 6,8 \r\n | \r\n \r\n 6,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR64 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n 5,8 \r\n | \r\n \r\n 5,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n SR60 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n 6,8 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR67 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 7,65 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR66 \r\n | \r\n \r\n 2,6 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n 6,8 \r\n | \r\n \r\n 6,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR58 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 7,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR68 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 9,25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR59 \r\n | \r\n \r\n 2,6 \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 7,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR69 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 9,25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR41 \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 3,3 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 7,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR57 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 9,15 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR55 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n | \r\n \r\n 1,85 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR48 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 7,55 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n SR54 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 2,75 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR42 \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 3,3 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR43 \r\n | \r\n \r\n 4,2 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n SR44 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 11,6 \r\n | \r\n \r\n 11,25 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái hệ thống\r\n điện hóa \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n |||||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 1,55 \r\n | \r\n |||||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 1,63 \r\n | \r\n |||||
\r\n Tính năng phóng\r\n điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV \r\n(V) \r\n | \r\n \r\n MADa \r\n(ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n SR62 \r\n | \r\n \r\n SR516 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 82 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 390 h \r\n | \r\n
\r\n SR63 \r\n | \r\n \r\n 379, SR521 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 68 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 560 h \r\n | \r\n
\r\n SR65 \r\n | \r\n \r\n SR616 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 100 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 810 h \r\n | \r\n
\r\n SR64 \r\n | \r\n \r\n SR527 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 56 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 540 h \r\n | \r\n
\r\n SR60 \r\n | \r\n \r\n 363, 364,\r\n SR621 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 68 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 685 h \r\n | \r\n
\r\n SR67 \r\n | \r\n \r\n SR716 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 68 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 820 h \r\n | \r\n
\r\n SR66 \r\n | \r\n \r\n 376, 377,\r\n SR626 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 47 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 680 h \r\n | \r\n
\r\n SR58 \r\n | \r\n \r\n 361, 362,\r\n SR721 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 47 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 518 h \r\n | \r\n
\r\n SR68 \r\n | \r\n \r\n 373, SR916 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 47 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 680 h \r\n | \r\n
\r\n SR59 \r\n | \r\n \r\n 396, 397,\r\n SR726 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 33 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 530 h \r\n | \r\n
\r\n SR69 \r\n | \r\n \r\n 370, 371,\r\n SR921 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 33 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 663 h \r\n | \r\n
\r\n SR41 \r\n | \r\n \r\n 384, 392 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 22 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 450 h \r\n | \r\n
\r\n SR57 \r\n | \r\n \r\n 395, 399,\r\n SR927 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 22 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 500 h \r\n | \r\n
\r\n SR55 \r\n | \r\n \r\n 381, 391 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 22 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 450 h \r\n | \r\n
\r\n SR48 \r\n | \r\n \r\n 309, 386 \r\n | \r\n \r\n Trợ thính \r\n | \r\n \r\n 1,5 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 40 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 580 h \r\n | \r\n ||
\r\n SR54 \r\n | \r\n \r\n 389, 390,\r\n SR1130 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 580 h \r\n | \r\n
\r\n SR42 \r\n | \r\n \r\n 344, 350,\r\n 387 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 670 h \r\n | \r\n
\r\n SR43 \r\n | \r\n \r\n 301, 386 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 10 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n
\r\n SR44 \r\n | \r\n \r\n 303, 357 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 6,8 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm ứng\r\n dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động \r\n | \r\n \r\n Xung: 39 Ω \r\nNền: 5,6 kΩ \r\n | \r\n \r\n b, c \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 450 h \r\n | \r\n ||
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Tải xung\r\n trong 1 s cứ mỗi 6 s và trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục\r\n trong 24 h mỗi ngày. \r\nc Bản thân tải\r\n xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp\r\n hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. \r\n | \r\n
Kích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 16 - Bản\r\n vẽ kích thước: CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016,\r\n CR2025,\r\n CR2320,\r\n CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450, BR1225, BR2016, BR2320,\r\n BR2325,\r\n BR3032 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n h1/h2 \r\n | \r\n \r\n d1 \r\n | \r\n \r\n d2 \r\n | \r\n \r\n d4 \r\n | \r\n ||
\r\n max. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n |
\r\n CR1025 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n CR1216 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n
\r\n CR1220 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n
\r\n CR1616 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 15,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2012 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR1620 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 15,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2016 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2025 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2320 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 22,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2032 \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2330 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 22,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2430 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 24,5 \r\n | \r\n \r\n 24,2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2354 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 5,1 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 22,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR3032 \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n 29,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2450 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 4,6 \r\n | \r\n \r\n 24,5 \r\n | \r\n \r\n 24,2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n BR1225 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n
\r\n BR2016 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n BR2320 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 22,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n BR2325 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 22,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n BR3032 \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n 29,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái hệ\r\n thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n ||||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n ||||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n \r\n 3,7 \r\n | \r\n ||||
\r\n Tính năng\r\n phóng điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n ||||
\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa \r\n(ban đầu) \r\n | \r\n |
\r\n CR1025 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 68 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 630 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR1216 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 62 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 480 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR1220 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 62 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 700 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR1616 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 480 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2012 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 530 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR1620 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 47 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 900 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2016 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 675 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2025 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 540 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n chìa khóa điện tử \r\n | \r\n \r\n 10 mA \r\n | \r\n \r\n 5 s bật,\r\n 55s tắt 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 8,5 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n |
\r\n CR2320 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 590 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2032 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 920 h \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n chìa khóa điện tử \r\n | \r\n \r\n 10 mA \r\n | \r\n \r\n 5 s bật,\r\n 55s tắt 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 12,5 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n |
\r\n CR2330 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1 320 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2430 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1 300 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2354 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 7,5 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1 260 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR3032 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 7,5 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1 250 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n CR2450 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 7,5 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 1 200 h \r\n | \r\n \r\n Không thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n
\r\n BR1225 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n 395 h \r\n | \r\n
\r\n BR2016 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n 636 h \r\n | \r\n
\r\n BR2320 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n 468 h \r\n | \r\n
\r\n BR2325 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 15 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n 696 h \r\n | \r\n
\r\n BR3032 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 7,5 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n Không thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n 1 310 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.5.1 Loại 5\r\n- Quy định kỹ thuật: 4LR44, 2CR13252, 4SR44
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 17 - Bản\r\n vẽ kích thước: 4LR44, 2CR13252, 4SR44 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n 2CR13252 \r\n | \r\n \r\n 4SR44 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 25,2 \r\n | \r\n \r\n 25,2 \r\n | \r\n \r\n 25,2 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 23,9 \r\n | \r\n \r\n 239 \r\n | \r\n \r\n 23,9 \r\n | \r\n ||
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n |
\r\n h5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n ||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n ||
\r\n d2 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n d3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n |
\r\n d4 \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |
\r\n Bề mặt hình trụ được cách điện với\r\n các tiếp điểm. \r\nĐầu nối: phẳng. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n 2CR13252 \r\n | \r\n \r\n 4SR44 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2CR-1/3N,\r\n 28L \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,2 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 6,72 \r\n | \r\n \r\n 7,4 \r\n | \r\n \r\n 6,52 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Thử nghiệm ứng\r\n dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động \r\n | \r\n \r\n Xung: 0,160\r\n kΩ \r\nNền: 27 kΩ \r\n | \r\n \r\n b, c \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 310 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 570 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 27 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 420 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n xung \r\n | \r\n \r\n 0,1 kΩ \r\n | \r\n \r\n 2 s bật, 1\r\n s tắt trong 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 950 xung \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 1 000 xung \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 30 kΩ \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n \r\n Không kiểm\r\n tra \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Tải xung\r\n trong 1 s cứ mỗi 6 s trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục trong\r\n 24 h mỗi ngày. \r\nc Bản thân tải\r\n xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp\r\n hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. \r\n | \r\n
6.5.2 Loại 5\r\n- Quy định kỹ thuật: 5AR40
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 18 - Bản\r\n vẽ kích thước: 5AR40 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 5AR40 \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 190,0 \r\n | \r\n |||||
\r\n Ø \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 184,0 \r\n | \r\n |||||
\r\n Đầu nối: Đầu nối dạng bắt ren \r\nCác đầu nối được đặt trên bề mặt\r\n trên cùng. \r\nĐường kính phần mũ lớn nhất của đầu\r\n nối: 4,2 mm. \r\nĐể có thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n |||||||
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 5AR40 a \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||||||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n ||||||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 7,75 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MAD b (ban đầu) \r\n | \r\n |||
\r\n Bộ điều khiển\r\n hàng rào điện \r\n | \r\n \r\n 240 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 120 ngày \r\n | \r\n |||
\r\n a Người thiết\r\n kế thiết bị phải chú ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo không cản trở sự\r\n lưu thông không khí đối với các pin hệ thống “A”. \r\nb Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n |||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
6.6.1 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 3R12P, 3R12S, 3LR12
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 19 - Bản vẽ kích thước: | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n 3LR12 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 67,0 \r\n | \r\n \r\n 67,0 \r\n | \r\n \r\n 67,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 63,0 \r\n | \r\n \r\n 63,0 \r\n | \r\n \r\n 63,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 62,0 \r\n | \r\n \r\n 62,0 \r\n | \r\n \r\n 62,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 60,0 \r\n | \r\n \r\n 60,0 \r\n | \r\n \r\n 60,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 22,0 \r\n | \r\n \r\n 22,0 \r\n | \r\n \r\n 22,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l7 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n ||
\r\n Đầu nối: kẹp lò xo. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n 3LR12 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 5,19 \r\n | \r\n \r\n 5,19 \r\n | \r\n \r\n 5,04 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Chiếu sáng\r\n di động \r\n | \r\n \r\n 20 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 5,5 h \r\n | \r\n \r\n 3,5 h \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n
\r\n Đài radio \r\n | \r\n \r\n 220 Ω \r\n | \r\n \r\n 4 h \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n 96 h \r\n | \r\n \r\n 96 h \r\n | \r\n \r\n 300 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.2 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 4LR61
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 20 - Bản vẽ\r\n kích thước: CR-P2 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 4LR61 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 48,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 47,0 \r\n | \r\n ||
\r\n h2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n ||
\r\n h3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n ||
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 35,6 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 35,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9,2 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 8,7 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |
\r\n min \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n ||
\r\n α \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n |
\r\n Đầu nối: các tiếp điểm phẳng. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 4LR61 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n J \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 6,72 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị điện \r\n | \r\n \r\n 0,33 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 6,8 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 700 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.3 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: CR-P2
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 21 - Bản\r\n vẽ kích thước: CR-P2 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n CR-P2 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 36,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 34,5 \r\n | \r\n ||
\r\n h4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 35,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 32,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 19,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 18,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 16,8 \r\n | \r\n |
\r\n l4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n |
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 16,2 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 15,3 \r\n | \r\n ||
\r\n l6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9,8 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 9,2 \r\n | \r\n ||
\r\n l7 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 8,7 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l8 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n ||
\r\n r1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 7,4 \r\n | \r\n ||
\r\n Đầu nối: các tiếp điểm phẳng và thụt\r\n vào trong. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n1: Các mặt lượn tròn cũng được chấp\r\n nhận. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n CR-P2 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n 223 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 7,4 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm ảnh \r\n | \r\n \r\n Dòng điện\r\n 900 mA \r\n | \r\n \r\n 3 s bật, 27\r\n s tắt trong 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n 1 400 xung \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 200 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 40 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.4 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 2CR5
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 22 - Bản\r\n vẽ kích thước: 2CR5 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 2CR5 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 45,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 43,0 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n ||
\r\n h7 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 34,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 32,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n |
\r\n l4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n |
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 15,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n l6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n ||
\r\n l7 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l8 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,6 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n ||
\r\n r1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n ||
\r\n Đầu nối: các tiếp điểm phẳng \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 2CR5 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n 245 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 7,4 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời gian\r\n trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa\r\n (ban\r\n đầu) \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm ảnh \r\n | \r\n \r\n Dòng điện\r\n 900 mA \r\n | \r\n \r\n 3 s bật, 27\r\n s tắt trong 24 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n 1 400 xung \r\n | \r\n
\r\n Thử nghiệm\r\n đầu ra vận hành \r\n | \r\n \r\n 200 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 40 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.5 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 4R25X, 4LR25X
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 22 - Bản\r\n vẽ kích thước: 4R25X, 4LR25X \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n 4LR25X \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n ||
\r\n α \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n |
\r\n Đầu nối: Lò xo xoắn ốc có tối thiểu\r\n ba cuộn dây hoàn chỉnh có thể nén đến phạm vi 3 mm của bề mặt phẳng của hộp. \r\nPin này có các góc được lượn tròn hoặc\r\n vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n1: Sợi dây kim loại xoắn ốc của các\r\n đầu nối dạng lò xo \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Không có chữ cái \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n 4LR25X \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 6,92 \r\n | \r\n \r\n 6,72 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n ||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n |
\r\n Chiếu sáng di động\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8,2 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 350 min \r\n | \r\n \r\n 900 min \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n di động 2 \r\n | \r\n \r\n 9,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min bật,\r\n 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 270 min \r\n | \r\n \r\n 1 020 min \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn cảnh\r\n báo trên đường \r\n | \r\n \r\n 110 Ω \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 155 h \r\n | \r\n \r\n 310 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.6 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 4R25Y
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 24 - Bản vẽ\r\n kích thước: 4R25Y \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 4R25Y \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 114 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n ||
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 15,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n α \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n |
\r\n l7 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l8 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 4,6 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n ||
\r\n r1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n ||
\r\n Đầu nối: Đầu nối dạng vít (được cách\r\n điện hoặc đai ốc bằng kim loại) \r\nĐường kính lớn nhất của đai ốc đầu nối là\r\n 3,5mm \r\nPin này có các góc được lượn tròn hoặc\r\n vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 4R25Y \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 6,92 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n di động 1 \r\n | \r\n \r\n 8,2 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 350 min \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng di động\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 9,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min bật,\r\n 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 270 min \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn cảnh\r\n báo trên đường \r\n | \r\n \r\n 110 Ω \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 155 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều kiện\r\n tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.7 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 4R25-2, 4LR25-2
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 25 - Bản\r\n vẽ kích thước: | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 127,0 \r\n | \r\n \r\n 127,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 114,0 \r\n | \r\n \r\n 114,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 109,5 \r\n | \r\n \r\n 109,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 136,5 \r\n | \r\n \r\n 136,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 132,5 \r\n | \r\n \r\n 132,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 73,0 \r\n | \r\n \r\n 73,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 69,0 \r\n | \r\n \r\n 69,0 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 77,0 \r\n | \r\n \r\n 77,0 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 75,2 \r\n | \r\n \r\n 75,2 \r\n | \r\n ||
\r\n r \r\n | \r\n \r\n min \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n |
\r\n Đầu nối: các đầu nối có ren (đai ốc\r\n cách điện). \r\nĐường kính lớn nhất của mũ đầu nối =\r\n 4,2 mm. \r\nĐường kính nhỏ nhất của bề mặt ổ đỡ\r\n của đầu nối = 6,3 mm. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1\r\n (IEC 60086-1). \r\n1: đai ốc cách điện \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 6,92 \r\n | \r\n \r\n 6,72 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n ||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n |
\r\n Chiếu sáng\r\n di động 1 \r\n | \r\n \r\n 8,2 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 900 min \r\n | \r\n \r\n 1 800 min \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng\r\n di động 2 \r\n | \r\n \r\n 9,1 Ω \r\n | \r\n \r\n 30 min bật,\r\n 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 696 min \r\n | \r\n \r\n 2 040 min \r\n | \r\n
\r\n Bóng đèn cảnh\r\n báo trên đường \r\n | \r\n \r\n 110 Ω \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 200 h \r\n | \r\n \r\n 620 h \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\n | \r\n
6.6.8 Loại 6\r\n- Quy định kỹ thuật: 6F22, 6LR61, 6LP3146
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 26 - Bản\r\n vẽ kích thước: 6F22, 6LR61, 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 6LP3146 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 48,5 \r\n | \r\n \r\n 48,5 \r\n | \r\n \r\n 48,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 46,5 \r\n | \r\n \r\n 46,5 \r\n | \r\n \r\n 46,5 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 46,4 \r\n | \r\n \r\n 46,4 \r\n | \r\n \r\n 46,4 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 24,5 \r\n | \r\n \r\n 24,5 \r\n | \r\n \r\n 24,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 17,5 \r\n | \r\n \r\n 17,5 \r\n | \r\n \r\n 17,5 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 15,5 \r\n | \r\n \r\n 15,5 \r\n | \r\n \r\n 15,5 \r\n | \r\n ||
\r\n l3 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 12,95 \r\n | \r\n \r\n 12,95 \r\n | \r\n \r\n 12,95 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 12,45 \r\n | \r\n \r\n 12,45 \r\n | \r\n \r\n 12,45 \r\n | \r\n ||
\r\n Đầu nối: cơ cấu xiết thao tác nhanh. \r\nĐối với thông tin chung: xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n1: ổ cắm \r\n2: đai ốc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể hiện hệ thống\r\n điện hóa \r\n | \r\n \r\n Không có chữ\r\n cái \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 6LP3146 \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n 9V \r\n | \r\n \r\n 9V \r\n | \r\n \r\n 9V, 6LF22 \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 10,4 \r\n | \r\n \r\n 10,1 \r\n | \r\n \r\n 10,1 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa\r\n (ban\r\n đầu) \r\n | \r\n ||
\r\n Đồ chơi \r\n | \r\n \r\n 270 Ω \r\n | \r\n \r\n 1 h \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 7 h \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n \r\n 12 h \r\n | \r\n
\r\n Đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 620 Ω \r\n | \r\n \r\n 2 h \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 33 h \r\n | \r\n \r\n 33 h \r\n | \r\n
\r\n Bộ phát hiện\r\n khói b \r\n | \r\n \r\n Nền: 10 kΩ \r\nXung: 0,62\r\n kΩ \r\n | \r\n \r\n 1 s bật, 3\r\n 599 s tắt trong 24 h mỗi ngày c \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 8 ngày \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Đây là thử\r\n nghiệm gia tốc. \r\nc Phải đặt\r\n riêng tải xung ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp\r\n hay song song vào tải nên. Xem sơ đồ dưới đây. \r\n | \r\n
6.6.9 Loại 6\r\n- Cấu hình: 6F22, 6LR61, 6LP3146
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 27 - Bản\r\n vẽ kích thước: Đai ốc \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 6F22,\r\n 6LR61, 6LP3146 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 3,10 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 2,90 \r\n | \r\n ||
\r\n h6 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n (2,55) \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n |||
\r\n l4 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 5,77 \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 5,67 \r\n | \r\n ||
\r\n l5 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n (5,38) \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n |||
\r\n r1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n (0,8) \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n |||
\r\n r2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n (0,4) \r\n | \r\n |
\r\n min. \r\n | \r\n
6.6.10 Loại\r\n6 - Quy định kỹ thuật: 6AS4
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 28 - Bản vẽ\r\n kích thước 6AS4 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 6AS4 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 114 \r\n | \r\n |
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 168 \r\n | \r\n |
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n |
\r\n Đầu nối: sợi dây kim loại \r\nChiều dài tự do nhỏ nhất của các dây nối =\r\n 200mm. \r\nĐể có thông tin chung, xem TCVN 12668-1\r\n (IEC 60086-1). \r\n1: Sợi dây kim loại \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 6AS4b \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 9,30 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n Bộ điều khiển\r\n hàng rào điện \r\n | \r\n \r\n 300 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 80 ngày \r\n | \r\n
\r\n a Các điều\r\n kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Người thiết\r\n kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không khí\r\n không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”. \r\n | \r\n
6.6.11 Loại\r\n6 - Quy định kỹ thuật: 6AS6
\r\n\r\nKích thước\r\ntính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Hình 29 - Bản\r\n vẽ kích thước: 6AS6 \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n 6AS6 \r\n | \r\n |
\r\n h1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 162 \r\n | \r\n |
\r\n l1 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n |
\r\n l2 \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n |
\r\n Đầu nối: sợi dây kim loại \r\nChiều dài tự do nhỏ nhất của các dây\r\n nối = 200 mm. \r\nĐể có thông tin chung, xem TCVN\r\n 12668-1 (IEC 60086-1). \r\n1: Sợi dây kim loại \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ cái thể\r\n hiện hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n |||
\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n 6AS6b \r\n | \r\n |||
\r\n Vn (V) \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n |||
\r\n OCV max. (V) \r\n | \r\n \r\n 9,30 \r\n | \r\n |||
\r\n Tính năng\r\n phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tải \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời\r\n gian trong ngày \r\n | \r\n \r\n EV (V) \r\n | \r\n \r\n MADa (ban đầu) \r\n | \r\n
\r\n Bộ điều khiển\r\n hàng rào điện \r\n | \r\n \r\n 300 Ω \r\n | \r\n \r\n 24 h \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 120 ngày \r\n | \r\n
\r\n a Các điều kiện\r\n tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm\r\n phóng điện ban đầu). \r\nb Người thiết\r\n kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không\r\n khí không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Từng bảng từ Bảng A.1 đến Bảng A.25 liệt\r\nkê tất cả các pin mà các thử nghiệm phóng điện không được cho trong các quy định\r\nkỹ thuật đối với các ứng dụng đó.
\r\n\r\nTrong từng bảng, pin được liệt kê theo\r\nthứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong từng điện áp danh nghĩa, theo\r\nthứ tự tăng dần về thể tích.
\r\n\r\nBảng A.1 -\r\nMáy ghi hình tự động
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n SR44 \r\n | \r\n \r\n 1,55 \r\n | \r\n
\r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4SR44 \r\n | \r\n \r\n 6,2 \r\n | \r\n
Bảng A.2 -\r\nCD, audio kỹ thuật số, thiết bị trò chơi không dây và phụ kiện
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.3 -\r\nAudio kỹ thuật số
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.4 -\r\nMáy ghi hình tĩnh kỹ thuật số
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.5 -\r\nThiết bị điện
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n 4LR61 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
Bảng A.6 - Bộ\r\nđiều khiển hàng rào điện
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n 5AR40 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n
\r\n 6AS4 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
\r\n 6AS6 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
Bảng A.7 -\r\nChìa khóa điện tử
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n CR2025 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n CR2032 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
Bảng A.8 - Trợ\r\nthính
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R1 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n SR48 \r\n | \r\n \r\n 1,55 \r\n | \r\n
Bảng A.9 - Trợ\r\nthính dòng cao
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
Bảng A.10 -\r\nTrợ thính tiêu chuẩn
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
Bảng A.11 -\r\nChiếu sáng cường độ cao
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.12 -\r\nBút chỉ laze
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR8D425 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.13 -\r\nMáy nhắn tin
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.14 -\r\nMáy ảnh
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n CR15H270 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n CR17345 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n CR-P2 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 2CR5 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
Bảng A.15 -\r\nChiếu sáng di động (LED)
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR8D425 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R1 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R14P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R14S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 3LR12 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4LR25X \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4R25Y \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
Bảng A.16 - Stereo\r\ndi động
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.17-\r\nĐài radio
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 3LR12 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
Bảng A.18-\r\nĐài radio/đồng hồ
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R6S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Ứng dụng đối với 6F22,\r\n 6LR61 và 6LP3146 là đồng hồ radio. \r\n | \r\n
Bảng A.19 -\r\nĐài radio/đồng hồ/điều khiển từ xa
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.20 -\r\nĐiều khiển từ xa
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.21 -\r\nBóng đèn cảnh báo trên đường
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4LR25X \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4R25Y \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
\r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n
Bảng A.22 - Bộ\r\nphát hiện khói
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
Bảng A.23 - Đồ\r\nchơi (động cơ)
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R6S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R14P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R14S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20P \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n R20S \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
\r\n 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
Bảng A.24 - Đồ\r\nchơi (không có động cơ)
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Bảng A.25 - Streaming\r\nkhông dây
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Điện áp\r\n danh nghĩa \r\nV \r\n | \r\n
\r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Pin có các kích thước vật lý giống\r\nnhau có thể thuộc về hệ thống điện hóa khác nhau.
\r\n\r\nĐề cho phép pin có thể đổi lẫn với các\r\nhệ thống điện hóa khác nhau có tính năng về điện tương đương, tham khảo chéo được\r\ncho trong các bảng từ Bảng B.1 đến Bảng B.6.
\r\n\r\nPin được sắp xếp theo loại và trong từng\r\nloại được phân loại về hóa và về hình dạng/kích thước.
\r\n\r\nPin luôn được sắp xếp theo điện áp và\r\ntrong từng điện áp lại được sắp xếp theo thể tích.
\r\n\r\nBảng B.1 -\r\nPin loại 1
\r\n\r\n\r\n Pin tròn\r\n theo Hình 1a và Hình 1b \r\n | \r\n |
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n
\r\n R1, R03, R6P,\r\n R6S, R14P, R14S, R20P, R20S \r\nLR8D425,\r\n LR1, LR03, LR6, LR14, LR20 \r\nFR10G445,\r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n LR8D425 \r\nR1, LR1 \r\nFR10G445,\r\n R03, LR03 \r\nFR14505,\r\n R6P, R6S, LR6 \r\nR14P, R14S,\r\n LR14 \r\nR20P, R20S,\r\n LR20 \r\n | \r\n
Bảng B.2 -\r\nPin loại 2
\r\n\r\n\r\n Pin tròn\r\n theo Hình 2 \r\n | \r\n
| \r\n ||
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n CR14250,\r\n CR15H270, CR17345, CR17450 \r\n | \r\n \r\n CR14250 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n BR17335 \r\n | \r\n \r\n CR15H270 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n BR17335 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n CR17345 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n CR17450 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n Bảng B.3 -\r\n Pin loại 3 \r\n | \r\n |||
\r\n Pin tròn\r\n theo Hình 3 \r\n | \r\n |||
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n ||
\r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n CR11108 \r\n | \r\n \r\n (Hình 8) \r\n | \r\n |
\r\n CR11108 \r\n | \r\n \r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n (Hình 8) \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
Bảng B.4 -\r\nPin loại 4
\r\n\r\n\r\n Pin tròn\r\n theo Hình 4 \r\n | \r\n |
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n
\r\n PR70, PR41,\r\n PR48, PR44 \r\n | \r\n \r\n SR62 \r\nSR63 \r\n | \r\n
\r\n LR41, LR55,\r\n LR54, LR43, LR44 \r\n | \r\n \r\n SR65 \r\nSR64 \r\n | \r\n
\r\n SR62, SR63,\r\n SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57 SR55 SR48,\r\n SR54, SR42 SR43, SR44 \r\n | \r\n \r\n SR60 \r\nSR67 \r\nSR66 \r\nSR70 \r\n | \r\n
\r\n CR1025,\r\n CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032,\r\n CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450 \r\n | \r\n \r\n SR58 \r\nSR68 \r\nSR59 \r\nSR69 \r\n | \r\n
\r\n BR1225,\r\n BR2016, BR2320, BR2325, BR3032 \r\n | \r\n \r\n PR41, LR41,\r\n SR41 \r\nSR57 \r\nCR1025 \r\nCR1216 \r\nLR55, SR55 \r\nCR1220 \r\nPR48, SR48 \r\nBR1225 \r\nCR1616 \r\nLR54, SR54 \r\nCR2012 \r\nSR42 \r\nCR1620 \r\nLR43, SR43 \r\nCR2016,\r\n BR2016 \r\nPR44, LR44,\r\n SR44 \r\nCR2025 \r\nCR2320,\r\n BR2320 \r\nCR2032 \r\nBR2325 \r\nCR2330 \r\nCR2430 \r\nCR2354 \r\nCR3032, BR3032 \r\nCR2450 \r\n | \r\n
Bảng B.5 -\r\nPin loại 5
\r\n\r\n\r\n Pin tròn\r\n khác - Loại khác \r\n | \r\n |
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n
\r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n 4LR44,\r\n 2CR13252, 4SR44 \r\n | \r\n
\r\n 2CR13252 \r\n | \r\n \r\n 5AR40 \r\n | \r\n
\r\n 4SR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5AR40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng B.6 -\r\nPin loại 6
\r\n\r\n\r\n Pin không\r\n tròn khác - Loại khác \r\n | \r\n |
\r\n Sắp xếp\r\n theo hệ thống điện hóa \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp\r\n theo hình dạng/thể tích \r\n | \r\n
\r\n 3R12P,\r\n 3R12S, 4R25X, 4R25Y, 4R25-2, 6F22 \r\n | \r\n \r\n 4LR61 \r\n6F22,\r\n 6LR61, 6LP3146 \r\n | \r\n
\r\n 3LR12,\r\n 4LR61,\r\n 4LR25X,\r\n 4LR25-2, 6LR61, 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n CR-P2 2CR5 \r\n | \r\n
\r\n CR-P2, 2CR5 \r\n | \r\n \r\n 3R12P,\r\n 3R12S, 3LR12 \r\n4R25X,\r\n 4LR25X \r\n | \r\n
\r\n 6AS4, 6AS6 \r\n | \r\n \r\n 4R25Y \r\n4R25-2,\r\n 4LR25-2 \r\n6AS4 \r\n6AS6 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Chỉ mục trong Bảng C.1 đưa ra mối quan\r\nhệ giữa pin cụ thể và các kích thước vật lý và các yêu cầu thử nghiệm ứng dụng/đầu\r\nra vận hành của chúng.
\r\n\r\nTrong bảng chỉ mục này, các pin được sắp\r\nxếp theo thứ tự tăng dần của phần chữ số sau phần chữ cái trong ký hiệu. Trong\r\ntrường hợp có hai pin có cùng phần chữ số, chúng được sắp xếp theo phần chữ cái\r\ntrong ký hiệu. Trong trường hợp áp dụng hai quy tắc này không cho phép sắp xếp\r\nrõ ràng thì có thể thực hiện phân biệt tiếp bằng phần chữ số tăng dần trước phần\r\nchữ cái trong ký hiệu.
\r\n\r\nBảng C.1 - Chỉ\r\nmục
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu vật\r\n lý \r\n | \r\n \r\n Trang \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu vật\r\n lý \r\n | \r\n \r\n Trang \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu vật\r\n lý \r\n | \r\n \r\n Trang \r\n | \r\n
\r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR15H270 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR41 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR1025 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CR-P2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR42 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR1216 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n LR43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR1220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR1225 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2CR5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n LR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR1616 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR1620 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR2016 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR8D425 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4SR44 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2016 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2025 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2032 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3LR12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n LR54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR2320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n LR55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR2325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2330 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R14P \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2354 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R14S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2430 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR59 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR2450 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R20P \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR3032 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R20S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4LR61 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR3032 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5AR40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR62 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR11108 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6AS4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR63 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2CR13252 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6AS6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR14250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR65 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BR17335 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR67 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR17345 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4LR25X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR68 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CR17450 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR69 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4R25Y \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LR41 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Chỉ mục trong Bảng D.1 đưa ra tham khảo\r\nchéo đối với các ký hiệu theo tiêu chuẩn này và ký hiệu thông dụng của pin cho\r\nmục đích ghi nhãn.
\r\n\r\nBảng D.1 - Chỉ\r\nmục
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n theo tiêu chuẩn này \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu\r\n thông dụng \r\n | \r\n
\r\n LR1 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n LR41 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n CR15H270 \r\n | \r\n \r\n CR2 \r\n | \r\n
\r\n R1 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n PR41 \r\n | \r\n \r\n 312 \r\n | \r\n \r\n LR8D425 \r\n | \r\n \r\n AAAA \r\n | \r\n
\r\n CR-P2 \r\n | \r\n \r\n 223 \r\n | \r\n \r\n SR41 \r\n | \r\n \r\n 384, 392 \r\n | \r\n \r\n CR1025 \r\n | \r\n \r\n 1025 \r\n | \r\n
\r\n LR03 \r\n | \r\n \r\n AAA \r\n | \r\n \r\n SR42 \r\n | \r\n \r\n 344, 350,\r\n 387 \r\n | \r\n \r\n CR1216 \r\n | \r\n \r\n 1216 \r\n | \r\n
\r\n R03 \r\n | \r\n \r\n AAA \r\n | \r\n \r\n LR43 \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n CR1220 \r\n | \r\n \r\n 1220 \r\n | \r\n
\r\n FR10G445 \r\n | \r\n \r\n AAA, FR03 \r\n | \r\n \r\n SR43 \r\n | \r\n \r\n 301, 386 \r\n | \r\n \r\n BR1225 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n 2CR5 \r\n | \r\n \r\n 245 \r\n | \r\n \r\n LR44 \r\n | \r\n \r\n A76 \r\n | \r\n \r\n CR1616 \r\n | \r\n \r\n 1616 \r\n | \r\n
\r\n LR6 \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n \r\n 4LR44 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n CR1620 \r\n | \r\n \r\n 1620 \r\n | \r\n
\r\n R6P \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n \r\n PR44 \r\n | \r\n \r\n 675 \r\n | \r\n \r\n CR2012 \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n
\r\n R6S \r\n | \r\n \r\n AA \r\n | \r\n \r\n SR44 \r\n | \r\n \r\n 303, 357 \r\n | \r\n \r\n BR2016 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n FR14505 \r\n | \r\n \r\n AA, FR6 \r\n | \r\n \r\n 4SR44 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n CR2016 \r\n | \r\n \r\n 2016 \r\n | \r\n
\r\n LR9 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n PR48 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n CR2025 \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 3LR12 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR48 \r\n | \r\n \r\n 309, 393 \r\n | \r\n \r\n CR2032 \r\n | \r\n \r\n 2032 \r\n | \r\n
\r\n 3R12P \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n LR54 \r\n | \r\n \r\n 191, LR1130 \r\n | \r\n \r\n BR2320 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n 3R12S \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR54 \r\n | \r\n \r\n 389, 390,\r\n SR1130 \r\n | \r\n \r\n CR2320 \r\n | \r\n \r\n 2320 \r\n | \r\n
\r\n LR14 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n LR55 \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n BR2325 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n R14P \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n SR55 \r\n | \r\n \r\n 381, 391 \r\n | \r\n \r\n CR2330 \r\n | \r\n \r\n 2330 \r\n | \r\n
\r\n R14S \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n SR57 \r\n | \r\n \r\n 395, 399,\r\n SR927 \r\n | \r\n \r\n CR2354 \r\n | \r\n \r\n 2354 \r\n | \r\n
\r\n LR20 \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n SR58 \r\n | \r\n \r\n 361, 362,\r\n SR721 \r\n | \r\n \r\n CR2430 \r\n | \r\n \r\n 2430 \r\n | \r\n
\r\n R20P \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n SR59 \r\n | \r\n \r\n 396, 397,\r\n SR726 \r\n | \r\n \r\n CR2450 \r\n | \r\n \r\n 2450 \r\n | \r\n
\r\n R20S \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n SR60 \r\n | \r\n \r\n 363, 364,\r\n SR621 \r\n | \r\n \r\n BR3032 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n 6F22 \r\n | \r\n \r\n 9V \r\n | \r\n \r\n 4LR61 \r\n | \r\n \r\n J \r\n | \r\n \r\n CR3032 \r\n | \r\n \r\n 3032 \r\n | \r\n
\r\n 6LR61 \r\n | \r\n \r\n 9V \r\n | \r\n \r\n SR62 \r\n | \r\n \r\n SR516 \r\n | \r\n \r\n CR11108 \r\n | \r\n \r\n 1/3N \r\n | \r\n
\r\n 6LP3146 \r\n | \r\n \r\n 9V, 6LF22 \r\n | \r\n \r\n SR63 \r\n | \r\n \r\n 379, SR521 \r\n | \r\n \r\n 2CR13252 \r\n | \r\n \r\n 2CR-1/3N, \r\n28L \r\n | \r\n
\r\n 4LR25X \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR64 \r\n | \r\n \r\n SR527 \r\n | \r\n \r\n CR14250 \r\n | \r\n \r\n CR-1/2AA \r\n | \r\n
\r\n 4LR25-2 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR65 \r\n | \r\n \r\n SR616 \r\n | \r\n \r\n BR17335 \r\n | \r\n \r\n BR-2/3A \r\n | \r\n
\r\n 4R25X \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR66 \r\n | \r\n \r\n 376, 377,\r\n SR626 \r\n | \r\n \r\n CR17345 \r\n | \r\n \r\n 123, CR123A \r\n | \r\n
\r\n 4R25Y \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR67 \r\n | \r\n \r\n SR716 \r\n | \r\n \r\n CR17450 \r\n | \r\n \r\n CR-A \r\n | \r\n
\r\n 4R25-2 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n \r\n SR68 \r\n | \r\n \r\n 373, SR916 \r\n | \r\n \r\n 5AR40 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SR69 \r\n | \r\n \r\n 370, 371,\r\n SR921 \r\n | \r\n \r\n 6AS4 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PR70 \r\n | \r\n \r\n 10, PR536 \r\n | \r\n \r\n 6AS6 \r\n | \r\n \r\n -- \r\n | \r\n
\r\n Pin có chữ cái ‘W’ ở cuối ký hiệu\r\n thông dụng cần phù hợp với TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), trong đó quy định các\r\n kích thước và điều kiện thử nghiệm chi tiết hơn. \r\nVí DỤ: SR626W, SR626SW. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Thư mục tài\r\nliệu tham khảo
\r\n\r\n[1] IEC 60050-482, International\r\nElectrotechnical Vocabulary (IEV) - Part 482: Primary and secondary cells and\r\nbatteries
\r\n\r\n[2] TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), Pin\r\nsơ cấp - Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
\r\n\r\n[3] TCVN 12668-4 (IEC 60086-4), Pin\r\nsơ cấp - Phần 4: An toàn của pin lithium
\r\n\r\n[4] TCVN 12668-5 (IEC 60086-5), Pin\r\nsơ cấp - Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
\r\n\r\n[5] TCVN 12240 (IEC 62281), An toàn\r\ncủa pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mục lục
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
\r\n\r\n4 Kích thước, ký hiệu pin
\r\n\r\n5 Cấu tạo các bảng quy định kỹ thuật\r\ncủa pin
\r\n\r\n6 Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo) - Lập bảng pin\r\ntheo ứng dụng
\r\n\r\nPhụ lục B (tham khảo) - Chỉ số tham khảo\r\nchéo
\r\n\r\nPhụ lục C (tham khảo) - Chỉ mục
\r\n\r\nPhụ lục D (tham khảo) - Ký hiệu thông\r\ndụng
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015) về Pin sơ cấp – Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015) về Pin sơ cấp – Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN12668-2:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Điện - điện tử |
Tình trạng | Còn hiệu lực |