MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency
Lời nói đầu
TCVN 7830:2021 thay thế TCVN 7830:2015;
TCVN 7830:2021 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần (sau đây gọi tắt là thiết bị) có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha.
Tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017), Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), Máy điều hoà không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017), TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013) và định nghĩa dưới đây.
3.1
Năng suất lạnh (cooling capacity)
ϕ
Tổng nhiệt hiện và nhiệt ẩn mà thiết bị có thể lấy đi khỏi một không gian được điều hòa nhất định trong một thời gian xác định. Năng suất lạnh được biểu thị bằng đơn vị oát (W).
3.2
Hiệu suất năng lượng (Energy Efficiency)
CSPF
Hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí được xác định bằng hệ số hiệu quả mùa làm lạnh.
[NGUỒN: TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), 3.4]
4.1 Yêu cầu về năng suất lạnh
Năng suất lạnh phải lớn hơn hoặc bằng 95 % năng suất lạnh do nhà chế tạo công bố.
4.2 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng của thiết bị được chia thành 5 cấp. Ứng với các cấp hiệu suất năng lượng từ 1 đến 5, hiệu suất năng lượng không được nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 1. Cấp 1 là cấp có hiệu suất năng lượng thấp nhất, là cơ sở để xác định mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS). Cấp 5 là cấp có hiệu suất năng lượng cao nhất.
Bảng 1 - Cấp hiệu suất năng lượng
Kiểu thiết bị | Năng suất lạnh danh định (ϕ) | Cấp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Một cụm | - | ≥ 2,80 | ≥ 3,00 | ≥ 3,20 | ≥ 3,40 | ≥ 3,60 |
Hai cụm | ϕ < 4 500 (ϕ < 15 000) | ≥ 3,10 | ≥ 3,40 | ≥ 3,60 | ≥ 4,80 | ≥ 5,20 |
4 500 ≤ ϕ < 7 000 (15 000 ≤ ϕ < 24 000) | ≥ 3,00 | ≥ 3,20 | ≥ 3,40 | ≥ 4,60 | ≥ 5,00 | |
7 000 ≤ ϕ< 12 000 (24 000 ≤ ϕ < 41 000) | ≥ 2,80 | ≥ 3,00 | ≥ 3,20 | ≥ 4,40 | ≥ 4,80 |
Các phép thử được thực hiện trong điều kiện thử nghiệm T1 quy định trong TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017).
Năng suất lạnh của thiết bị được xác định theo TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017).
Hiệu suất năng lượng được xác định theo TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013).
Đối với thiết bị loại có năng suất lạnh cố định, cho phép chỉ thử nghiệm hiệu suất năng lượng ở chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn mà không phải thử nghiệm ở chế độ năng suất lạnh nhiệt độ thấp (xem Bảng 1 của TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013)). Khi đó giá trị hiệu suất năng lượng được tính bằng kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng ở chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn nhân với hệ số 1,062.
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
5 Phương pháp xác định
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió – Hiệu suất năng lượng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió – Hiệu suất năng lượng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7830:2021 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2021-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Điện - điện tử |
Tình trạng | Còn hiệu lực |