Kích thước phòng chuẩn thiết bị bức xạ và nguồn phóng xa phụ lục vii ban hành - NGHỊ ĐỊNH 142/2020/NĐ-CP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC VII
KÍCH THƯỚC PHÒNG CHUẨN THIẾT BỊ BỨC XẠ VÀ NGUỒN PHÓNG XẠ
(Kèm theo Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
TT |
Loại phòng chuẩn |
Kích thước tối thiểu phòng chuẩn (dài x rộng x cao) (m) Kích thước tối thiểu phòng chuẩn Kích thước tối thiểu phòng chuẩn |
||
1 |
Phòng đặt hệ thống thiết bị phát tia X chuẩn; hệ thống các nguồn phóng xạ gamma |
6,0 x 3,0 x 3,0 |
||
2 |
Phòng đặt hệ thống thiết bị gia tốc chuẩn; hệ thống các nguồn phóng xạ gamma Cobalt-60 |
7,0 x 6,0 x 3,0 |
||
3 |
Phòng chuẩn đối với bức xạ nơtron |
Nguồn chuẩn Cf-252+ D2O |
Nguồn chuẩn Cf-252 |
Nguồn chuẩn Am-241/Be hoặc Am- 241/B |
3.1 |
Phòng chuẩn dạng lập phương (dài = rộng = cao) |
|||
3.1.1 |
Phòng sử dụng liều kế hình cầu nhỏ hoặc liều kế albedo |
4,2 |
6,5 |
7,0 |
3.1.2 |
Phòng sử dụng thiết bị đo hình cầu lớn hoặc thiết bị đo cầm tay |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3.2 |
Phòng chuẩn dạng hộp chữ nhật |
|||
3.2.1 |
Phòng sử dụng liều kế hình cầu nhỏ hoặc liều kế albedo |
6,1 x 6,1 x 3,1 |
10,9 x 10,9 x 5,5 |
12,1 x 12,1 x 6,1 |
3.2.2 |
Phòng sử dụng thiết bị đo hình cầu lớn hoặc thiết bị đo cầm tay |
4,4 x 4,4 x 2,2 |
4,4 x 4,4 x 2,2 |
4,3 x 4,3 x 2,2 |