Biên bản thẩm định kinh phí đề tài/đề án mẫu m35-bbtđđđ ban hành - THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
M35-BBTĐĐĐ
26/2018/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỔ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN CẤP BỘ
Căn cứ Thông tư số 26/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quản lý nhiệm vụ KH&CN của Bô tài nguyên và Môi trường;
Trên cơ sở hồ sơ hoàn thiện sau khi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ.
Tổ thẩm định nội dung và dự toán kinh phí nhiệm vụ KH&CN tiến hành thẩm định và lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số (nếu có)
Thuộc:
- Chương trình trọng điểm cấp Bộ:
- Độc lập:
- Khác:
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:
- Thời gian: …… giờ, ngày …… tháng …… năm
5. Số thành viên tham gia tổ thẩm định: ……/……
Vắng mặt: …… người; Họ và tên:
6. Đại biểu tham dự:
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Về nội dung cần hoàn thiện về nội dung
2. Về khối lượng công việc quy đổi:
|
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
|||||
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Nội dung công việc 1: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc 2: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Về tổng kinh phí cần thiết: ............... triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).
Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Thư ký Tổ thẩm định (Ký ghi rõ họ và tên) |
Tổ trưởng Tổ thẩm định (Ký ghi rõ họ và tên)
|
Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định
(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
|
THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH ( ký và ghi rõ họ tên)
|