Biên bản kiểm tra điều kiện để bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm làm nguyên liệu sản xuất của dự án vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải mẫu số 03 phụ lục iv ban hành - THÔNG TƯ 25/2019/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 03
Mẫu biên bản kiểm tra điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất của dự án vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
(1) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|
........., ngày....... tháng......năm........ |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
Tên dự án (2) có địa chỉ tại…..
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Đoàn kiểm tra/đoàn công tác được thành lập theo Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (1) đã tiến hành kiểm tra điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất của dự án (2) có địa chỉ tại….., tiến hành kiểm tra tại:
Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra thực tế tại:
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………………… Fax:
Thời gian kiểm tra: từ … giờ… ngày …. tháng … năm ….. đến …. giờ …. ngày …. tháng ….. năm
I. Thành phần đoàn kiểm tra/đoàn công tác
+ Thành viên có mặt: (chỉ ghi số lượng thành viên có mặt trên tổng số thành viên có tên trong quyết định thành lập đoàn kiểm tra, ví dụ: 7/9)
+ Thành viên vắng mặt (ghi đầy đủ số lượng, họ tên và chức danh trong đoàn kiểm tra của các thành viên vắng mặt, lý do vắng mặt)
II. Đại diện phía chủ dự án: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ của đại diện có thẩm quyền của chủ dự án)
- Với sự tham gia của: (ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ, đơn vị công tác của những người có mặt, nếu có)
Sau khi kiểm tra thực tế các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành để vận hành thử nghiệm của dự án (2), các bên liên quan thống nhất như sau:
III. Tổng hợp ý kiến nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra/ đoàn công tác
1. Nêu rõ nhận xét chi tiết của từng thành viên về hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận mà tổ chức, cá nhân đã nộp cho cơ quan thẩm định và tình hình hoạt động, thực hiện bảo vệ môi trường của cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu theo quy định tại Điều 56 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 30 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP và Khoản 2 Điều 56b Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 30 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, cụ thể:
a) Ông/ Bà.... (có bài nhận xét kèm theo)
b) Ông/ Bà.... (có bài nhận xét kèm theo)
c)
2. Việc lấy và phân tích mẫu chất thải (nếu có).
IV. Kết quả kiểm tra
1. Các kết quả đạt được.
2. Các tồn tại về hồ sơ (tham chiếu quy định tại Khoản 2 Điều 56 Nghị định số Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được bổ sung tại Khoản 30 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) hoặc (tham chiếu điểm a Khoản 4 Điều 56b Nghị định số Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được bổ sung tại Khoản 30 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP đối với trường hợp dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
3. Kết quả kiểm tra thực tế
3.1. Công nghệ, thiết bị tái chế, tái sử dụng phế liệu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và quy trình quản lý theo quy định:
(Nêu có hoặc không, công suất của các thiết bị, dây chuyền tái chế, tái sử dụng phế liệu)
3.2. Kho, bãi lưu giữ phế liệu
(Nêu có hoặc không, diện tích thiết kế theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án)
3.3. Hệ thống xử lý nước thải:
(Nêu có hoặc không có các công trình xử lý nước thải, hệ thống thoát nước mưa theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án).
3.4. Hệ thống xử lý bụi, khí thải:
(Nêu có hoặc không có các công trình xử lý bụi, khí thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án).
3.5. Công trình xử lý, lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường:
(Nêu có hoặc không có các công trình xử lý, lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án).
3.6. Công trình xử lý, lưu giữ chất thải nguy hại:
(Nêu có hoặc không có các công trình xử lý, lưu giữ chất thải nguy hại theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án).
3.7. Công trình quản lý chất thải khác (Nêu có hoặc không có các công trình quản lý chất thải khác theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án)
- Chất thải sinh hoạt;
- Trường hợp, tổ chức, các nhân đề nghị xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường đồng thời với đề nghị cấp Giấy xác nhận, nêu rõ các hạng mục công trình không phục vụ xử lý chất thải của quá trình sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
3.8. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:
(Nêu có hoặc không có các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án).
V. Ý kiến của trưởng đoàn kiểm tra
VI. Ý kiến của chủ dự án: (Chỉ ghi ý kiến của chủ dự án khác với nhận xét của đoàn kiểm tra/đoàn công tác).
Biên bản được lập xong vào hồi … giờ … ngày ... tháng ... năm ... tại…, đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe và nhất trí ký tên. Biên bản được lập thành .... bản có giá trị như nhau, đoàn kiểm tra/đoàn công tác giữ.... bản, chủ dự án giữ.... bản để thực hiện./.
Đại diện chủ dự án (ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Thư ký đoàn kiểm tra/đoàn công tác (ký, ghi họ tên) |
TM. Đoàn kiểm tra (*) (ký, ghi họ tên) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh nơi triển khai dự án (2);
(2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án.
(*): Chỉ đưa vào khi thành lập đoàn kiểm tra.