Mẫu Báo cáo kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện việt nam ở nước ngoài biểu số 17d/btp/htqtct/ct ban hành – THÔNG TƯ 03/2019/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số: 17d/BTP/HTQTCT/CT |
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Chứng thực bản sao |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản |
A |
(1) |
(2) |
(3) |
Tổng số |
|
|
|
Cơ quan đại diện tại… |
|
|
|
Cơ quan đại diện tại… |
|
|
|
Cơ quan đại diện tại… |
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
…, ngày tháng năm |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17d/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
1. Khái niệm
* Biểu mẫu 17d/BTP/HTQTCT/CT phản ánh kết quả chứng thực của tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong kỳ báo cáo.
* Giải thích thuật ngữ
– Chứng thực bản sao: là việc cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính
– Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: là việc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu chứng thực.
– Chứng thực chữ ký người dịch: là việc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản được dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài là chữ ký của người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch.
2. Cách ghi biểu
– Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số loại việc, bản sao đã chứng thực.
+ Dòng “Cơ quan đại diện tại…”: Ghi tên của Cơ quan đại diện đã báo cáo (liệt kê đầy đủ các Cơ quan đại diện đã báo cáo);
– Cột 1: ghi số lượng bản sao đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
– Cột 2: ghi số lượng việc về chữ ký trong giấy tờ, văn bản đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
– Cột 3: ghi số lượng việc về chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản
3. Nguồn số liệu
Từ báo cáo của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.