Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » Tài nguyên - Môi trường

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao phụ lục 5 ban hành - THÔNG TƯ 35/2015/TT-BTNMT

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

PHỤ LỤC 5

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ...

TÊN BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO

 

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO

 

 

 

Tháng ……., năm ……….

I. THÔNG TIN CHUNG

- Tên Ban quản lý các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao:

- Địa chỉ:

- Người đại diện:

- Số điện thoại:              Fax:                  E-mail:

- Tình hình hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (căn cứ số liệu tại Bảng 5a, 5b).

II. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO

1. Đánh giá hiện trạng môi trường không khí, tiếng ồn tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và so sánh với các quy chuẩn kỹ thuật môi trường. Đánh giá diễn biến so với (những) năm trước, biểu thị bằng biểu đồ so sánh.

2. Đánh giá hiện trạng môi trường đất tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và so sánh với các quy chuẩn kỹ thuật môi trường. Đánh giá diễn biến so với (những) năm trước, biểu thị bằng biểu đồ so sánh.

3. Đánh giá hiện trạng môi trường nước tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao về chất lượng, tổng lượng thải (ước tính trong năm lập báo cáo) và so sánh với các quy chuẩn kỹ thuật môi trường. Đánh giá diễn biến so với (những) năm trước, biểu thị bằng biểu đồ so sánh.

4. Đánh giá tổng lượng chất thải rắn (chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại, bùn thải,...) phát sinh tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao bao gồm thu gom, vận chuyển, xử lý (kể cả hợp đồng với các đơn vị bên ngoài). Đánh giá diễn biến so với (những) năm trước, biểu thị bằng biểu đồ so sánh.

5. Một số vấn đề liên quan khác.

(Lưu ý: việc đánh giá hiện trạng môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao phải căn cứ vào báo cáo kết quả quan trắc và công tác bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 4 Điều 15 Thông tư này).

III. HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO

1. Việc xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn; phổ biến và hướng dẫn việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường; tình hình hoạt động của bộ phận chuyên trách về bảo vệ môi trường.

2. Tình hình tuân thủ và thực hiện các quy định pháp luật trong hoạt động bảo vệ môi trường (Luật, Nghị định, Thông tư,...). Kết quả thanh tra, kiểm tra về môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

3. Đánh giá hiện trạng hoạt động của các công trình xử lý chất thải và các biện pháp bảo vệ môi trường khác tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (Nêu rõ về số lượng, quy mô hoạt động của công trình, so sánh với thực trạng phát sinh chất thải và nhu cầu xử lý).

4. Việc xây dựng và thực hiện kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

5. Tình hình thực hiện các quy định về quan trắc, thông tin và báo cáo kết quả quan trắc môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

IV. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

1. Đánh giá chung về chất lượng môi trường các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

2. Đánh giá chung về sự tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

3. Đánh giá những khó khăn, vướng mắc trong hoạt động bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và đề xuất, kiến nghị (nếu có) với cơ quan quản lý nhà nước.

V. CÁC PHỤ LỤC

- Danh sách các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao của địa phương theo Bảng 5a, 5b.

- Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong từng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn theo Bảng 5c.

- Sơ đồ vị trí xả thải, vị trí quan trắc và hệ thống xử lý nước thải tập trung của từng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

- Các bảng, biểu về kết quả phân tích, quan trắc các thông số theo từng thành phần môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

- Các kết quả thanh tra, kiểm tra.

  

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN BÁO CÁO
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Bảng 5a. Danh sách các khu kinh tế trên địa bàn

TT

Tên khu kinh tế (năm thành lập)

Hiện trạng hoạt động

Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ)

Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm)

 

 

Chưa hoạt động

Đang hoạt động

 

 

 

 

 

KCN/KCX/KCNC

Khu đô thị

Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ...

Sinh hoạt

Công nghiệp

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nguy hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5b. Danh sách các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn

TT

Tên KCN, KCX, KCNC (năm thành lập)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ lấp đầy (%)

Số cơ sở đang hoạt động

Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải

Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm)

Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm)

Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm)

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công suất thiết kế (m3/ngày đêm)

Quy chuẩn xả thải

Vị trí xả thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5c. Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn

TT

KCN/KCX/KCNC

Tên cơ sở hoạt động

Loại hình sản xuất chính/quy mô công suất

Khí thải

Nước thải

Tổng lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ năm)

 

 

 

 

Lượng khí thải phát sinh

Biện pháp xử lý

Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Đấu nối vào HTXLNTTT

Biện pháp xử lý nước thải khác (tự xử lý, chuyển giao)

 

 

KCNA

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

KCNB

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

KCNC

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi