Mẫu Hợp đồng cộng tác viên mẫu tp-tvpl-08 ban hành – THÔNG TƯ 01/2010/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu TP-TVPL- 08
TÊN TỔ CHỨC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TVPL-HĐCT |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN
Chúng tôi, một bên là ông (bà):
Chức vụ:
Đại diện cho Trung tâm:
Địa chỉ:
Và một bên là ông (bà):
Sinh ngày .…. tháng ..… năm .…. Chứng minh thư số:
cấp ngày ….. tháng ….. năm ….. cơ quan cấp,
Chức danh (nghề nghiệp):
Nơi làm việc:
Địa chỉ thường trú:
Thoả thuận ký kết hợp đồng cộng tác và cam kết thực hiện đúng các điều khoản sau đây:
Điều 1: Thời hạn và chế độ làm việc
1.1. Ông (bà) làm việc theo hợp đồng cộng tác từ ngày ..… tháng .…. năm ….. đến ngày ….. tháng .…. năm …..
1.2. Cộng tác theo vụ việc hoặc thường xuyên:
1.3. Thời gian làm việc (số lượng giờ, ngày trong 1 tuần hoặc 1 tháng):
Điều 2: Mức phụ cấp (thù lao)
Được hưởng phụ cấp hoặc thù lao:
– Theo vụ việc:……………………….với mức là:
– Theo thời gian làm việc:…………………………….với mức là:
Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của cộng tác viên
3.1. Thực hiện tư vấn pháp luật trong lĩnh vực:
Theo đúng thời hạn và yêu cầu chất lượng mà hai bên đã thoả thuận.
3.2. Chịu trách nhiệm trước Trung tâm tư vấn pháp luật về nội dung tư vấn pháp luật.
3.3. Tuân thủ quy chế đối với cộng tác viên, Điều lệ của Trung tâm tư vấn pháp luật và các quy định pháp luật về tư vấn pháp luật.
3.4. Không được trực tiếp thu thù lao, nhận bất kỳ lợi ích vật chất nào nhằm mục đích vụ lợi thông qua việc thực hiện tư vấn pháp luật của mình hoặc của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh nơi mình cộng tác.
3.5. Bồi hoàn thiệt hại do lỗi của mình gây ra trong khi thực hiện tư vấn pháp luật cho Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh nơi mình làm cộng tác viên.
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Trung tâm tư vấn pháp luật trong việc sử dụng cộng tác viên
4.1. Phân công vụ việc tư vấn pháp luật;
4.2. Thanh toán phụ cấp (thù lao) và các khoản chi phí hợp lý để thực hiện vụ việc tư vấn pháp luật theo đúng chế độ đã thoả thuận;
4.3. Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng tư vấn pháp luật cho cộng tác viên;
4.4. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng cộng tác viên và việc giải quyết tranh chấp hợp đồng cộng tác.
Điều 5: Điều khoản chung
5.1. Những thoả thuận khác:
5.2. Hợp đồng cộng tác viên có hiệu lực từ ngày ..… tháng .…. năm ..… đến ngày ….. tháng .…. năm ..…
5.3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có những thay đổi, bổ sung hoặc đề xuất cần thảo luận thì hai bên sẽ cùng bàn bạc, giải quyết.
5.4. Hợp đồng này được lập thành 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một (01) bản.
CỘNG TÁC VIÊN (Ký, ghi rõ họ và tên) |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM (Ký tên, đóng dấu) |