Mẫu Hợp đồng lao động giúp việc gia đình

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Theo Điều 180 Bộ luật Lao động, hình thức hợp đồng lao động với người lao động giúp việc gia đình phải bằng văn bản với các điều khoản rõ ràng về công việc, thời hạn, quyền lợi, chỗ ở.

Sử dụng Hợp đồng này trong trường hợp:
Thuê người lao động giúp việc gia đình
Để sử dụng hợp đồng này cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
CMND/CCCD của người lao động
– CMND/CCCD của người sử dụng lao động
Lưu ý:
Thời hạn của hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình do hai bên thỏa thuận. Một bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất kỳ khi nào nhưng phải báo trước ít nhất 15 ngày.

2. Biểu mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

… …, Ngày … tháng … năm … …

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH

Căn cứ vào Bộ luật Lao động năm 2019;

1. BÊN A: NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..

Số CMND/CCCD: …………. cấp ngày …………………. tại ……………….

2. BÊN B: NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH

Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..

Số CMND/CCCD: …………… cấp ngày ………….. tại …………………….

Thông tin liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: ………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………………………

Mối quan hệ với người lao động: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng lao động với những điều khoản sau đây:

Điều 1. Thời hạn hợp đồng

– Hợp đồng lao động: …………………………………………………

Ngày bắt đầu làm việc: Từ ngày… tháng … năm … …

– Thời gian thử việc (nếu có): từ ngày… tháng… năm…. đến ngày…. tháng … năm…

Điều 2. Công việc và địa điểm làm việc

– Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………..

– Công việc phải làm:

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 3. Tiền lương, thưởng và các khoản phụ cấp, bổ sung khác

– Mức lương: …………………………………… đồng/tháng, trong đó chi phí ăn, ở của người lao động (nếu có): …………………….đồng.

– Các khoản phụ cấp, bổ sung (nếu có): …………………………………………………………………….

– Hình thức trả lương: …………………………………………………………….

– Kỳ hạn trả lương: tiền lương được trả vào ngày…………….. hằng tháng.

– Khoản tiền bằng mức đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động trả cho người lao động cùng kỳ trả lương: …………… đồng.

– Các khoản khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 4. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

– Thời giờ làm việc: ……………………………………………………………………………………………….

– Thời giờ nghỉ ngơi trong ngày: …………………………………………………………………………….

– Ngày nghỉ hằng tuần: …………………………………………………………………………………………..

Nghỉ lễ, tết theo quy định của nhà nước.

Điều 5. Điều kiện làm việc

– Trang bị bảo hộ lao động (nếu có): …………………………………………………………………………

– Chỗ ăn, ở của người lao động: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Các điều kiện khác: ……………………………………………………………………………………………..

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người lao động

1. Quyền của người lao động:

– Được thanh toán đầy đủ các khoản tiền lương, các khoản phụ cấp, bổ sung khác theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động: ……………………………………………………….

– Được bố trí chỗ ăn, ở; trang bị bảo hộ lao động; bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động: ……………………………

2. Nghĩa vụ của người lao động:

– Hoàn thành công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

– Thực hiện đúng hướng dẫn sử dụng trang thiết bị, máy móc, đồ dùng và phòng chống cháy nổ, bảo đảm các yêu cầu vệ sinh môi trường của hộ gia đình, khu dân cư nơi cư trú.

– Bồi thường cho người sử dụng lao động nếu làm mất, hư hỏng tài sản trong gia đình người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật và thỏa thuận giữa hai bên.

– Cung cấp tài liệu hợp pháp cho người sử dụng lao động để đăng ký tạm trú (đối với người lao động sống cùng người sử dụng lao động nếu thuộc đối tượng phải đăng ký tạm trú).

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động

1. Quyền của người sử dụng lao động:

– Quản lý, điều hành người lao động thực hiện các công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

2. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động:

– Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn tiền lương và các chế độ, quyền lợi khác của người lao động theo thỏa thuận trong hợp đồng.

– Bố trí đầy đủ chỗ ăn, ở cho người lao động (đối với người lao động sống cùng người sử dụng lao động).

– Có trách nhiệm đăng ký tạm trú cho người lao động (đối với người lao động sống cùng người sử dụng lao động thuộc đối tượng phải đăng ký tạm trú).

Điều 8. Kỷ luật lao động

– Các trường hợp người sử dụng lao động được áp dụng hình thức khiển trách:

…………………………………………………………………………………………………………………………

– Các trường hợp người sử dụng lao động được áp dụng hình thức sa thải:

…………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 9. Bồi thường thiệt hại (nếu có)

– Các trường hợp người lao động phải bồi thường thiệt hại cho người sử dụng lao động: …………………………………………………………………………………………………………………………

– Các trường hợp người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại cho người lao động: …………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 10. Thỏa thuận khác (nếu có)

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 11. Điều khoản thi hành

Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và có hiệu lực từ ngày ……… tháng ……….. năm ……….

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(BÊN B)

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(BÊN A)

Đánh giá: