Mẫu Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động
1. Giới thiệu
Theo Khoản 1 Điều 20 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định: “Doanh nghiệp dịch vụ đăng ký hợp đồng cung ứng lao động và chỉ được thực hiện sau khi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có văn bản chấp thuận.”
Sử dụng Văn bản này trong trường hợp:
Doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo chế độ hợp đồng phải thực hiện thủ tục đăng ký Hợp đồng cung ứng lao động theo quy định của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Để sử dụng văn bản này cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
– Bản sao của hợp đồng cung ứng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
– Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động.
Lưu ý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp dịch vụ, trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do; trường hợp cần phải thẩm định ở nước ngoài thì phải thông báo cho doanh nghiệp dịch vụ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định.
2. Biểu mẫu
Mã hồ sơ: …………
Tên doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/ĐKHĐ |
…… …, ngày … tháng… năm 20… |
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước
1.Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………
– Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………….
– Điện thoại: ……………….. E-mail: ..……….…;
Địa chỉ trang thông tin điện tử: ………….
– Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài số …………… ngày …………… tháng ………………. năm …………………………..
– Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………..
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng cung ứng lao động đi làm việc tại ……………….. ký ngày ……../……./…….. với bên nước ngoài tiếp nhận lao động (tổ chức dịch vụ việc làm/người sử dụng lao động ở nước ngoài): …………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………; Fax: ……………………..; E-mail: ..…………………..…
– Người đại diện: …………………………………………..; Chức vụ: ………………………………..
3. Nội dung:
– Người sử dụng lao động: …………………………………………………………….
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………; Fax: ……………………..; E-mail: ..…………………..…
– Người đại diện: ………………………………………….; Chức vụ: …………………………………
– Thời hạn hợp đồng lao động: …………………………………………………………………….
– Số lượng: ………………………………, trong đó nữ: ……………………….……….
– Ngành, nghề: ……………………………………………….. trong đó số có nghề: ………………….
– Địa điểm làm việc: ………………………..………………………………….………
– Thời giờ làm việc: ………………………………; Thời giờ nghỉ ngơi: …………………………….
– An toàn, vệ sinh lao động: …………………………………………………………….
– Tiền lương/tiền công: …………………………………………………………………………………………
– Các phụ cấp khác, tiền thưởng: …………………………………………………………………………
– Tiền làm thêm giờ: ……………………………………..………………………………………
– Các khoản khấu trừ từ lương theo quy định của nước tiếp nhận lao động: ……………
– Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt: ………………………………………………………………………………….
– Các chế độ bảo hiểm: ……………………………………………………………………………………….
– Tiền dịch vụ được bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có) ……………………
– Các chi phí do bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có) ………………….
– Hỗ trợ khác: …………………………………………………………………………………………………
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
– Tiền dịch vụ: …………………………………………………………………………………………………..
– Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: …………………………….
– Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước: …………………………………………………………
– Chi phí khác:
+ Bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ (nếu có): ………………….……………………
+ Khám sức khỏe: …………………………………………………………………………
+ Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): …………….……………….
+ Hộ chiếu, Lý lịch tư pháp :………………………………………………………………………………..
+ Thị thực (visa): ………………………………………………………………………………………………..
– Tổng cộng: ……………………………………………………………………………………………………….
5. Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
– Ký quỹ: …………………………………………………………………………………………………………
– Bảo lãnh: ……………………………………………………………………………………………………….
6. Thời gian tuyển chọn: ……. tháng (không quá 12 tháng kể từ ngày chấp thuận đăng ký hợp đồng cung ứng lao động)
7. Thời gian dự kiến xuất cảnh: tháng ………./……..
8. Hồ sơ gửi kèm theo: ……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |