TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 7996-2-21:2011
\r\n\r\nIEC 60745-2-21:2008
\r\n\r\nDỤNG\r\nCỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ\r\nĐỐI VỚI MÁY THÔNG ỐNG THOÁT NƯỚC
\r\n\r\nHand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2-21: Particular requirements for\r\ndrain cleaners
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7996-2-21:2011 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 60745-2-21:2008;
\r\n\r\nTCVN 7996-2-21:2011 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996\r\n(IEC 60745) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
\r\n\r\nTCVN 7996-1:2009 (IEC\r\n60745-1:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 1\r\nYêu cầu chung
\r\n\r\nTCVN 7996-2-1:2009 (IEC\r\n60745-2-1:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
\r\n\r\nTCVN 7996-2-2:2009 (IEC\r\n60745-2-2:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vận ren có cơ cấu đập
\r\n\r\nTCVN 7996-2-5:2009 (IEC\r\n60745-2-5:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-6:2011 (IEC\r\n60745-2-6:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm\r\ntay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với sung\r\nphun chất lỏng không cháy
\r\n\r\nTCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008),\r\nDụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ\r\nthể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có để nghiêng và máy cưa có lưỡi xoay\r\nđược)
\r\n\r\nTCVN 7996-2-12:2009 (IEC\r\n60745-2-12:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
\r\n\r\nTCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006;\r\namendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006),\r\nDụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-14: Yêu cầu cụ\r\nthể đối với máy bào.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-19:2011 (IEC\r\n60745-2-19:2010), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
\r\n\r\nTCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008),\r\nDụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ\r\nthể đối với máy cưa vòng
\r\n\r\nTCVN 7996-2-21:2011 (IEC\r\n60745-2-21:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn các\r\ntiêu chuẩn sau:
\r\n\r\nIEC 60745-2-3, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -3: Particular requirements for\r\ngrinders, polishers and disk – type sanders.
\r\n\r\nIEC 60745-2-4, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -4: Particular requirements for\r\nsanders and polishers other than disk type
\r\n\r\nIEC 60745-2-8, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools - Safety - Part 2-8: Particular requirements for\r\nshears and nibblers
\r\n\r\nIEC 60745-2-15, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -15: Particular requirements\r\nfor hedge trimmers and grass shears
\r\n\r\nIEC 60745-2-16, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -16: Particular requirements\r\nfor tackers
\r\n\r\nIEC 60745-2-17, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -17: Particular requirements\r\nfor routers and trimmers
\r\n\r\nIEC 60745-2-18, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -18: Particular requirements\r\nfor strapping tools
\r\n\r\n\r\n\r\n
DỤNG\r\nCỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ\r\nĐỐI VỚI MÁY THÔNG ỐNG THOÁT NƯỚC
\r\n\r\nHand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2-21: Particular requirements for\r\ndrain cleaners
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho máy\r\nthông ống thoát nước.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n3.101. Máy thông ống thoát nước (drain\r\ncleaner)
\r\n\r\nDụng cụ dùng để thông các ống thoát\r\nnước bị tắt.
\r\n\r\n4. Yêu cầu chung
\r\n\r\nÁp dụng điều này ở Phần 1.
\r\n\r\n5. Điều kiện chung đối với các\r\nthử nghiệm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n6. Để trống
\r\n\r\n7. Phân loại
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n8. Ghi nhãn và hướng dẫn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ\r\nphận mang điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n9.101. Cáp của máy thông\r\nống thoát nước không được coi là bề mặt cầm nắm.
\r\n\r\n10. Khởi động
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n11. Công suất vào và dòng điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n12. Phát nóng
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n13. Dòng điện rò
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n14. Khả năng chống ẩm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n15. Độ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n16. Bảo vệ quá tải máy biến áp\r\nvà các mạch điện liên quan
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n17. Độ bền
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n18. Hoạt động không bình thường
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n19. Nguy hiểm cơ học
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n19.4. Bổ sung
\r\n\r\nMáy thông ống thoát nước phải được\r\nthiết kế sao cho chúng có thể đỡ được bằng hai tay trong khi sử dụng bình\r\nthường.
\r\n\r\n20. Độ đền cơ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n20.5. Không áp dụng điều\r\nnày.
\r\n\r\n21. Kết cấu
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n21.32. Không áp dụng điều\r\nnày.
\r\n\r\n22. Dây dẫn bên trong
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n23. Linh kiện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n24. Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm\r\nbên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên\r\nngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n26. Quy định cho nối đất
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n27. Vít và các mối nối
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n28. Chiều dài đường rò, khe hở\r\nkhông khí và khoảng cách qua cách điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và\r\nphóng điện bề mặt
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n30. Khả năng chống gỉ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n31. Bức xạ, tính độc hại và các\r\nmối nguy tương tự
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC\r\nPHỤ LỤC
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra:
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC K
\r\n\r\n(quy\r\nđịnh)
\r\n\r\nDỤNG\r\nCỤ ĐƯỢC CẤP ĐIỆN BẰNG ACQUI VÀ DÀN ACQUI
\r\n\r\nK.1. Bổ sung:
\r\n\r\nÁp dụng tất cả các điều của tiêu\r\nchuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC L
\r\n\r\n(quy\r\nđịnh)
\r\n\r\nDỤNG\r\nCỤ ĐƯỢC CẤP ĐIỆN BẰNG ACQUI VÀ DÀN ACQUI CÓ ĐẦU NỐI NGUỒN LƯỚI HOẶC NGUỒN KHÔNG\r\nCÓ CÁCH LY
\r\n\r\nL.1. Bổ sung
\r\n\r\nÁp dụng tất cả các điều của tiêu\r\nchuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ\r\nMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\nÁp dụng thư mục tài liệu tham khảo\r\ncủa Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n4. Yêu cầu chung
\r\n\r\n5. Điều kiện chung đối với các thử\r\nnghiệm
\r\n\r\n6. Để trống
\r\n\r\n7. Phân loại
\r\n\r\n8. Ghi nhãn và hướng dẫn
\r\n\r\n9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ\r\nphận mang điện
\r\n\r\n10. Khởi động
\r\n\r\n11. Công suất vào và dòng điện
\r\n\r\n12. Phát nóng
\r\n\r\n13. Dòng điện rò
\r\n\r\n14. Khả năng chống ẩm
\r\n\r\n15. Độ bền điện
\r\n\r\n16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và\r\ncác mạch điện liên quan
\r\n\r\n17. Độ bền
\r\n\r\n18. Hoạt động không bình thường
\r\n\r\n19. Nguy hiểm cơ học
\r\n\r\n20. Độ bền cơ
\r\n\r\n21. Kết cấu
\r\n\r\n22. Dây dẫn bên trong
\r\n\r\n23. Linh kiện
\r\n\r\n24. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm\r\nbên ngoài
\r\n\r\n25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên\r\nngoài
\r\n\r\n26. Quy định cho nối đất
\r\n\r\n27. Vít và các mối nối
\r\n\r\n28. Chiều dài đường rò, khe hở\r\nkhông khí và khoảng cách qua cách điện
\r\n\r\n29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và\r\nphóng điện bề mặt
\r\n\r\n30. Khả năng chống gỉ
\r\n\r\n31. Bức xạ, tính độc hại và các mối\r\nnguy tương tự
\r\n\r\nCác phụ lục
\r\n\r\nPhụ lục K (quy định) – Dụng cụ được\r\ncấp điện bằng acqui và dàn acqui
\r\n\r\nPhụ lục L (quy định) – Dụng cụ được\r\ncấp điện bằng acqui và dàn acqui có đầu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách\r\nly
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-21: yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-21: yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7996-2-21:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |