TCVN 7996-2-20 : 2011
\r\n\r\nIEC 60745-2-20 : 2008
\r\n\r\nDỤNG\r\nCỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-20: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI\r\nVỚI MÁY CƯA VÒNG
\r\n\r\nHand-held\r\nmotor-operated electric tools - Safety - Part 2-20: Particular requirements for\r\nband saw
\r\n\r\nTCVN 7996-2-20:2011 hoàn toàn tương đương với IEC\r\n60745-2-20:2008;
\r\n\r\nTCVN 7996-2-20:2011 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996 (IEC\r\n60745) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
\r\n\r\nTCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006),\r\nDụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nTCVN 7996-2-1:2009 (IEC\r\n60745-2-1:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
\r\n\r\nTCVN 7996-2-2:2009 (IEC\r\n60745-2-2:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vận ren có cơ cấu đập
\r\n\r\nTCVN 7996-2-5:2009 (IEC\r\n60745-2-5:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-6:2011 (IEC\r\n60745-2-6:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần\r\n2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm\r\ntay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với sung\r\nphun chất lỏng không cháy
\r\n\r\nTCVN 7996-2-11:2011 (IEC\r\n60745-2-11:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có để nghiêng và\r\nmáy cưa có lưỡi xoay được)
\r\n\r\nTCVN 7996-2-12:2009 (IEC\r\n60745-2-12:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
\r\n\r\nTCVN 7996-2-13:2011 (IEC\r\n60745-2-13:2006; amendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động\r\ncơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006),\r\nDụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-14: Yêu cầu cụ\r\nthể đối với máy bào.
\r\n\r\nTCVN 7996-2-19:2011 (IEC\r\n60745-2-19:2010), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
\r\n\r\nTCVN 7996-2-20:2011 (IEC\r\n60745-2-20:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
\r\n\r\nTCVN 7996-2-21:2011 (IEC\r\n60745-2-21:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn –\r\nPhần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn các tiêu\r\nchuẩn sau:
\r\n\r\nIEC 60745-2-3, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -3: Particular requirements for\r\ngrinders, polishers and disk – type sanders.
\r\n\r\nIEC 60745-2-4, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -4: Particular requirements for\r\nsanders and polishers other than disk type
\r\n\r\nIEC 60745-2-8, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools - Safety - Part 2-8: Particular requirements for shears\r\nand nibblers
\r\n\r\nIEC 60745-2-15, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -15: Particular requirements\r\nfor hedge trimmers and grass shears
\r\n\r\nIEC 60745-2-16, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -16: Particular requirements\r\nfor tackers
\r\n\r\nIEC 60745-2-17, Hand-held\r\nmotor-operated electric tools – Safety – Part 2 -17: Particular requirements\r\nfor routers and trimmers
\r\n\r\nIEC\r\n60745-2-18, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -18:\r\nParticular requirements for strapping tools
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Hand-held\r\nmotor-operated electric tools - Safety - Part 2-20: Particular requirements for\r\nband saw
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho máy cưa vòng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện\r\ndẫn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1, ngoài ra:
\r\n\r\n3.101. Máy cưa vòng (band\r\nsaw)
\r\n\r\nDụng cụ được trang bị\r\nlưỡi cưa tạo thành vòng kín.
\r\n\r\n4. Yêu cầu chung
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n6. Để trống
\r\n\r\n7. Phân loại
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n8. Ghi nhãn và hướng dẫn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1, ngoài ra:
\r\n\r\n8.12.1.1. Bổ\r\nsung
\r\n\r\n- Khi thực hiện thao\r\ntác mà phụ kiện cắt có thể chạm vào dây dẫn bị che khuất hoặc bản thân dây\r\nnguồn của máy cưa vòng, phải cầm máy cưa tại các bề mặt cầm nắm được cách điện.\r\nPhụ kiện cắt chạm vào dây dẫn "mang điện" có thể làm cho các bộ phận\r\nkim loại của máy cưa mang điện và có thể gây điện giật cho người vận hành.
\r\n\r\n9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang\r\nđiện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n10. Khởi động
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n11. Công suất vào và dòng điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n12. Phát nóng
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1
\r\n\r\n13. Dòng điện rò
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n14. Khả năng chống ẩm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n15. Độ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch\r\nđiện liên quan
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n17. Độ bền
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1
\r\n\r\n18. Hoạt động không bình thường
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n19. Nguy hiểm cơ học
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1
\r\n\r\n20. Độ bền cơ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1
\r\n\r\n21. Kết cấu
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1, ngoài ra:
\r\n\r\n21.18.1. Bổ\r\nsung:
\r\n\r\nDụng cụ tốc độ không\r\ntải lớn hơn 125 m/min không được trang bị phương tiện giữ công tắc ở vị trí "đóng".
\r\n\r\n22. Dây dẫn bên trong
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n23. Linh kiện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n24. Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1
\r\n\r\n25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n26. Qui định cho nối đất
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n27. Vít và các mối nối
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n28. Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách\r\nđiện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n30. Khả năng chống gỉ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n31. Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự
\r\n\r\nÁp dụng điều này của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC PHỤ LỤC
\r\n\r\nÁp dụng các phụ lục của\r\nPhần 1, ngoài ra:
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC K
\r\n\r\n(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\nDỤNG\r\nCỤ ĐƯỢC CẤP ĐIỆN BẰNG ACQUI VÀ DÀN ACQUI
\r\n\r\nK.1. Bổ sung
\r\n\r\nÁp dụng tất cả các điều\r\ncủa tiêu chuẩn này nếu không có qui định nào khác trong phụ lục này.
\r\n\r\nK.8.12.1.1. Thay điều này của Phần 2:
\r\n\r\n- Khi thực hiện thao\r\ntác mà phụ kiện cắt có thể chạm vào dây dẫn bị che khuất, phải cầm dụng cụ điện\r\ntại bề mặt cầm nắm được cách điện. Phụ kiện cắt chạm vào\r\ndây dẫn "mang điện" có thể làm cho các bộ phận kim loại "mang\r\nđiện" và có thể gây điện giật cho người vận hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC L
\r\n\r\n(qui định)
\r\n\r\nDỤNG CỤ\r\nĐƯỢC CẤP ĐIỆN BẰNG ACQUI VÀ DÀN ACQUI CÓ ĐẦU NỐI NGUỒN LƯỚI HOẶC NGUỒN KHÔNG CÓ\r\nCÁCH LY
\r\n\r\nL.1. Bổ sung
\r\n\r\nÁp dụng tất cả các điều của tiêu\r\nchuẩn này nếu không có qui định nào khác trong phụ lục này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\nÁp dụng thư mục tài liệu tham khảo của\r\nPhần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n4. Yêu cầu chung
\r\n\r\n5. Điều kiện chung đối với các thử\r\nnghiệm
\r\n\r\n6. Để trống
\r\n\r\n7. Phân loại
\r\n\r\n8. Ghi nhãn và hướng dẫn
\r\n\r\n9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận\r\nmang điện
\r\n\r\n10. Khởi động
\r\n\r\n11. Công suất vào và dòng điện
\r\n\r\n12. Phát nóng
\r\n\r\n13. Dòng điện rò
\r\n\r\n14. Khả năng chống ẩm
\r\n\r\n15. Độ bền điện
\r\n\r\n16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các\r\nmạch điện liên quan
\r\n\r\n17. Độ bền
\r\n\r\n18. Hoạt động không bình thường
\r\n\r\n19. Nguy hiểm cơ học
\r\n\r\n20. Độ bền cơ
\r\n\r\n21. Kết cấu
\r\n\r\n22. Dây dẫn bên trong
\r\n\r\n23. Linh kiện
\r\n\r\n24. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên\r\nngoài
\r\n\r\n25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
\r\n\r\n26. Qui định cho nối đất
\r\n\r\n27. Vít và các mối nối
\r\n\r\n28. Chiều dài đường rò, khe hở không\r\nkhí và khoảng cách qua cách điện
\r\n\r\n29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng\r\nđiện bề mặt
\r\n\r\n30. Khả năng chống gỉ
\r\n\r\n31. Bức xạ, tính độc hại và các môi\r\nnguy tương tự
\r\n\r\nCác phụ lục
\r\n\r\nPhụ lục K (qui định) - Dụng cụ được\r\ncấp điện bằng acqui và dàn acqui
\r\n\r\nPhụ lục L (qui định) - Dụng cụ được\r\ncấp điện bằng acqui và dàn acqui có đấu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách\r\nly
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20 : 2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-20: yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20 : 2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-20: yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7996-2-20:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |