Số hiệu | 41/2015/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 24/11/2015 |
Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/TT-BCT | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
1. Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Chi tiết Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với các sản phẩm, hàng hóa sau đây:
a) Hàng miễn trừ ngoại giao, hàng trong túi lãnh sự, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng trong các định mức miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 31/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về định mức hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu được miễn thuế, xét miễn thuế, không chịu thuế;
b) Sản phẩm, hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
c) Sản phẩm, hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh.
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2;
2. Tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
1. Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nêu tại Phụ lục của Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, việc quản lý chất lượng thực hiện theo các Tiêu chuẩn quốc gia hoặc các chỉ tiêu kỹ thuật tương ứng nêu tại Cột 3 trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Việc quản lý chuyên ngành thực hiện theo các văn bản điều chỉnh tại Cột
5 trong Phụ lục của Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
2. Thông tư này thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
1. Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này; Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan trình Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Danh mục theo yêu cầu quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015)
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
1 | Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP) |
|
| Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(1) |
1.1 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; | QCVN 05:2015/BCT; | 2834.29.90 | Thông tư số 17/2015/TT-BCT(3) |
1.2 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; | QCVN 03:2012/BCT; | Thông tư số 12/2012/TT-BCT(4) | |
2 | Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) |
|
| Nghị định số 39/2009/NĐ-CP |
2.1 | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; | QCVN 02:2015/BCT; | 3603.00.10 | Thông tư số 15/2015/TT-BCT(5) |
2.2 | Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; | QCVN 03: 2015/BCT; | 3603.00.10 | |
2.3 | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; | QCVN 04: 2015/BCT; | 3603.00.90 | Thông tư số 16/2015/TT-BCT(6) |
2.4 | Dây cháy chậm công nghiệp; | QCVN 06: 2015/BCT; | 3603.00.20 | Thông tư số 18/2015/TT-BCT(7) |
2.5 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; | QCVN 08: 2015/BCT; | 3603.00.90 | Thông tư số 20/2015/TT-BCT(8) |
2.6 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; | QCVN 05:2012/BCT; | 3602.00.00 | Thông tư số 14/2012/TT-BCT(9) |
2.7 | Thuốc nổ amonit AD1; | QCVN 07:2015/BCT; | Thông tư số 19/2015/TT-BCT(10) | |
2.8 | Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT). | Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT | Thông tư số 45/2013/TT-BCT(11) | |
3 | Phân bón vô cơ |
|
| Nghị định số 202/2013/NĐ-CP(2) |
3.1 | Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; | TCVN 2619:2014; TCVN 2620:2014; | 3102.10.00 | Thông tư số 29/2014/TT-BCT(12) |
3.2 | Supe photsphat đơn; | TCVN 4440:2004; | 3103.90.10 | |
3.3 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân hỗn hợp NPK); | TCVN 5815:2001; | 3105.20.00 | |
3.4 | Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); | TCVN 8856:2012; | 3105.30.00 | |
3.5 | Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); | TCVN 1078:1999; | 3105.10.10 | |
3.6 | Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | Các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | 3104.20.00 | |
3104.30.00 | ||||
3104.90.00 | ||||
3105.10.00 | ||||
3105.40.00 | ||||
3105.51.00 | ||||
3105.59.00 | ||||
3105.60.00 | ||||
3105.90.00 | ||||
II | Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp |
|
|
|
1 | Nồi hơi nhà máy điện; | TCVN 5346:1991; | 8402.20.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT(13) |
8402.20.20 | ||||
2 | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8402.11.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8402.11.20 | ||||
8402.12.11 | ||||
8402.12.19 | ||||
8402.12.21 | ||||
8402.12.29 | ||||
8402.19.11 | ||||
8402.19.19 | ||||
8402.19.21 | ||||
8402.19.29 | ||||
3 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8403.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
4 | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp; | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010; | 7309.00.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
7309.00.19 | ||||
7309.00.91 | ||||
7309.00.99 | ||||
5 | Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-1:2010; TCVN 8615-2:2010; | 7311.00.99 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT(14) |
6 | Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; | TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007; | 8479.89.30 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT |
7 | Chai chứa LPG; | QCVN 04:2013/BCT; | 7311.00.93 | Thông tư số 18/2013/TT-BCT(15) |
7311.00.94 | ||||
8 | Trạm cấp LPG; | QCVN 10:2012/BCT; | 8479.89.30 | Thông tư số 49/2012/TT-BCT(16) |
9 | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp; | TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT; | 7304.39.20 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
10 | Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; | TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012; | 7304.19.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
7304.11.00 | ||||
7305.19.90 | ||||
7305.19.10 | ||||
7305.12.90 | ||||
7305.11.00 | ||||
7306.11.10 | ||||
7306.11.20 | ||||
7306.19.20 | ||||
7306.19.90 | ||||
11 | Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; | TCVN 7441:2004; | 8479.89.30 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
12 | Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò; | QCVN 01:2011/BCT; | 7308.40.10 | Thông tư số 03/2011/TT-BCT(17) |
7308.40.90 | ||||
13 | Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990; | 8425.31.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
14 | Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; | 8426.19.20 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8426.19.30 | ||||
8426.19.90 | ||||
15 | Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông, tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; | 8427.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8427.20.00 | ||||
8427.90.00 | ||||
16 | Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo); | TCVN 4244:2005; | 8428.10.29 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8428.10.90 | ||||
17 | Máy biến áp phòng nổ; | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9817.30.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9817.30.90 | ||||
18
| Động cơ điện phòng nổ;
| TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
| 8501.10.29 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT
|
8501.10.49 | ||||
8501.10.59 | ||||
8501.10.99 | ||||
8501.20.19 | ||||
8501.20.29 | ||||
8501.31.40 | ||||
8501.32.12 | ||||
8501.32.92 | ||||
8501.33.00 | ||||
8501.34.00 | ||||
8501.40.19 | ||||
8501.40.29 | ||||
8501.51.19 | ||||
8501.52.19 | ||||
8501.52.29 | ||||
8501.52.39 | ||||
8501.53.00 | ||||
19 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò); | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8504.40.90 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8535.21.10 | ||||
8535.21.90 | ||||
8535.29.00 | ||||
8535.30.20 | ||||
8536.20.11 | ||||
8536.20.12 | ||||
8536.20.19 | ||||
8536.30.90 | ||||
8536.41.10 | ||||
8536.41.20 | ||||
8536.41.30 | ||||
8536.41.40 | ||||
8536.41.90 | ||||
8536.49.10 | ||||
8536.49.90 | ||||
20 | Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8537.10.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8537.10.19 | ||||
8537.10.92 | ||||
8537.10.99 | ||||
8537.20.21 | ||||
8537.10.29 | ||||
8536.50.99 | ||||
21 | Máy phát điện phòng nổ; | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8502.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8502.12.10 | ||||
8502.12.20 | ||||
8502.13.10 | ||||
8502.13.90 | ||||
8502.20.10 | ||||
8502.20.20 | ||||
8502.20.30 | ||||
8502.20.41 | ||||
8502.20.49 | ||||
8502.39.10 | ||||
8502.39.20 | ||||
8502.39.31 | ||||
8502.39.39 | ||||
22 | Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8517.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8517.12.00 | ||||
8517.18.00 | ||||
8517.61.00 | ||||
8517.62.51 | ||||
8531.10.20 | ||||
8531.10.30 | ||||
8531.10.90 | ||||
8531.80.11 | ||||
8531.80.19 | ||||
23 | Cáp điện phòng nổ; | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8544.20.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8544.20.19 | ||||
8544.20.21 | ||||
8544.20.29 | ||||
8544.20.31 | ||||
8544.20.39 | ||||
8544.42.91 | ||||
8544.42.92 | ||||
8544.42.99 | ||||
8544.49.22 | ||||
8544.49.23 | ||||
8544.49.29 | ||||
8544.49.41 | ||||
8544.49.49 | ||||
8544.60.11 | ||||
8544.60.19 | ||||
8544.60.21 | ||||
8544.60.29 | ||||
24 | Đèn chiếu sáng phòng nổ; | TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9405.10.30 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
9405.10.40 | ||||
9405.10.90 | ||||
9405.40.20 | ||||
9405.40.40 | ||||
9405.40.60 | ||||
9405.40.99 | ||||
9405.60.90 | ||||
25 | Máy nổ mìn điện. | QCVN 01:2015/BCT; | 8543.70.90 | Thông tư số 14/2015/TT-BCT(18) |
III | Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
|
|
|
1 | Sản phẩm dệt may các loại (Các sản phẩm thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT) | Các chỉ tiêu kỹ thuật về mức giới hạn quy định tại Phụ lục 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT | Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT- BCT. | Thông tư số 37/2015/TT-BCT(19) |
Ghi chú: Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan trong bảng Phụ lục trên
(1): Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
(2): Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
(3): Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương;
(4): Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO;
(5): Thông tư số 15/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ;
(6): Thông tư số 16/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây nổ chịu nước;
(7): Thông tư số 18/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây cháy chậm công nghiệp;
(8): Thông tư số 20/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mồi nổ dùng trong thuốc nổ công nghiệp;
(9): Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ;
(10): Thông tư số 19/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1;
(11): Thông tư số 45/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về Quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;
(12): Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
(13): Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
(14): Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hoá lỏng;
(15): Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép;
(16): Thông tư số 49/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng;
(17): Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò;
(18): Thông tư số 14/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ;
(19): Thông tư số 37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may.
Số hiệu | 41/2015/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 24/11/2015 |
Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 41/2015/TT-BCT |
Hanoi, 24 November 2015 |
CIRCULAR
LIST OF POTENTIALLY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS WITHIN AUTHORITY OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated 12 November 2012 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on quality of products and goods dated 21 November 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated 31 December 2008 on details for the enforcement of certain articles of the Law on quality of products and goods;
At the request of the Head of the Department of Science and Technology,
Minister of Industry and Trade issues the Circular on the List of potentially unsafe products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade.
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular regulates the List of potentially unsafe products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as the List of group 2 products and goods).
The list of group 2 products and goods is detailed in the Appendix of this Circular.
2. This Circular does not govern these products and goods:
a) Goods covered by diplomatic immunity, items contained in consular bags, possessions carried upon overseas relocation, donations and gifts eligible for import duty relief according to the Prime Minister’s Decision No. 31/2015/QD-TTg dated 04 August 2015 on allowance of baggage, possessions carried upon overseas relocation, donations, gifts and sample products eligible for imposition or consideration of tax relief or for non-taxable status;
b) Products and goods temporarily imported for re-exportation or in transit;
c) Products and goods specialized for national defense and security.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to:
1. Organizations and individuals producing and trading products and goods as stated in the list of group 2 products and goods;
2. Conformity assessment bodies that are designated to inspect, test and accredit the quality of products and goods in the list of group 2 products and goods.
3. Other organizations concerned.
Article 3. Quality management
1. The quality of products and goods in the list of group 2 products and goods as enclosed to this Circular shall be managed according to relevant national technical regulations and the Circular No. 48/2011/TT-BTC dated 30 December 2011 by Minister of Industry and Trade on quality management for group 2 products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade.
2. The quality of group 2 products and goods to which no national technical regulation exists shall be managed according to national standards or equivalent technical norms as defined in Column 3 in the Appendix of this Circular.
3. Specialist management shall be governed by documents in Column 5 in the Appendix of this Circular.
Article 4. Effect
1. This Circular comes into force as of 01 January 2016.
2. This Circular replaces the Circular No. 08/2012/TT-BCT dated 09 April 2012 by Minister of Industry and Trade on the list of potentially unsafe products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade.
Article 5. Responsibility for enforcement
1. Department of Science and Technology of the Ministry of Industry and Trade shall be responsible for guiding and inspecting the enforcement of this Circular. It shall lead and cooperate with relevant authorities to present amendments to the said list to the Minister of Industry and Trade for purposes of management.
2. Difficulties that arise during enforcement of this Circular shall be reported to the Ministry of Industry and Trade for solutions.
3. If legislative documents, standards and technical regulations named in this Circular are amended or replaced, new documents shall prevail./.
|
FOR MINISTER |
APPENDIX
LIST OF POTENTIALLY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS WITHIN AUTHORITY OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
(Enclosed to the Circular No. 41/2015/TT-BCT dated 24 November 2015)
No. |
Name |
Regulation/ Standard |
HS code |
Governing documents |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
I |
Chemicals, fertilizer and industrial explosive materials |
|
|
|
|
|
|
1 |
Explosive precursors (mixtures with content of explosive precursor(s) more than 45% to be managed for security and safety as per Section 1, Article 16, Decree No. 39/2009/ND-CP) |
|
|
Decree No. 39/2009/ND-CP(1) |
|
|
|
1.1 |
Ammonium nitrate (NH4NO3) in crystalline form for production of emulsion explosive |
QCVN 05:2015/BCT |
2834.29.90 |
Circular No. 17/2015/TT-BCT(3) |
|
|
|
1.2 |
Ammonium nitrate (NH4NO3) in porous prills for production of ANFO explosive |
QCVN 03:2012/BCT |
|
Circular No. 12/2012/TT-BCT(4) |
|
|
|
2 |
Industrial explosive materials (including industrial explosive, booster, detonator, detonating cord, primer, LIL wires) |
|
|
Decree No. 39/2009/ND-CP |
|
|
|
2.1 |
Electrical detonators for industrial use |
QCVN 02:2015/BCT |
3603.00.10 |
Circular No. 15/2015/TT-BCT(5) |
|
|
|
2.2 |
Plain detonator no 8 for industrial use |
QCVN 03:2015/BCT |
3603.00.10 |
|
|
|
|
2.3 |
Water-resistant detonating cord for industrial use |
QCVN 04:2015/BCT |
3603.00.90 |
Circular No. 16/2015/TT-BCT(6) |
|
|
|
2.4 |
Industrial safety fuse |
QCVN 06:2015/BCT |
3603.00.20 |
Circular No. 18/2015/TT-BCT(7) |
|
|
|
2.5 |
Primer for industrial explosives |
QCVN 08:2015/BCT |
3603.00.90 |
Circular No. 20/2015/TT-BCT(8) |
|
|
|
2.6 |
Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dust |
QCVN 05:2012/BCT |
3602.00.00 |
Circular No. 14/2012/TT-BCT(9) |
|
|
|
2.7 |
Amonite Explosive AD1 |
QCVN 07:2015/BCT |
|
Circular No. 19/2015/TT-BCT(10) |
|
|
|
2.8 |
Other types of explosive (As per Section 1 - Appendix 1 of the Circular No. 45/2013/TT-BCT) |
Technical norms as stated in Appendix 1 of the Circular No. 45/2013/TT-BCT |
|
Circular No. 45/2013/TT-BCT(11) |
|
|
|
3 |
Inorganic fertilizer |
|
|
Decree No. 202/2013/ND-CP(2) |
|
|
|
3.1 |
Urea in liquid or dry form |
TCVN 2619:2014; TCVN 2620:2014 |
3102.10.00 |
Circular No. 29/2014/TT-BCT(12) |
|
|
|
3.2 |
Single superphosphate |
TCVN 4440:2004 |
3103.90.10 |
|
|
|
|
3.3 |
Mineral or chemical fertilizers containing three elements that are nitrogen, phosphorus and potassium (NPK mixture) |
TCVN 5815:2001 |
3105.20.00 |
|
|
|
|
3.4 |
di-Ammonium hydrogen orthophosphate (DAP - Diammonium phosphate) |
TCVN 8856:2012 |
3105.30.00 |
|
|
|
|
3.5 |
Calcium magnesium phosphate fertilizer (Fused phosphate fertilizer) |
TCVN 1078:1999 |
3105.10.10 |
|
|
|
|
3.6 |
Inorganic fertilizers as stated in Appendix 13 of the Circular No. 29/2014/TT-BCT |
Technical norms as prescribed in Appendix 13 of the Circular No. 29/2014/TT-BCT |
3104.20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3104.30.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3104.90.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.51.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.59.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.60.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3105.90.00 |
|
|
|
|
II |
Industrial machinery and equipment |
|
|
|
|
|
|
1 |
Power plant boiler |
TCVN 5346:1991 |
8402.20.10 |
Circular No. 48/2011/TT-BCT(13) |
|
|
|
|
|
|
8402.20.20 |
|
|
|
|
2 |
Structurally unintegrated boiler on means of transport, with intended working pressure of vapor above 0.7 bar for industrial use |
TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
8402.11.10 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8402.11.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.12.11 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.12.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.12.21 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.12.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.11 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.21 |
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.29 |
|
|
|
|
3 |
Boiler heating agents at 115oC for industrial use |
TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
8403.10.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
4 |
Structurally unintegrated pressure vessel on means of transport, with intended working pressure above 0.7 bar (not including hydrostatic pressure) for industrial use |
TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010 |
7309.00.11 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
7309.00.19 |
|
|
|
|
|
|
|
7309.00.91 |
|
|
|
|
|
|
|
7309.00.99 |
|
|
|
|
5 |
Structurally unintegrated LPG tank on means of transport |
TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-1:2010; TCVN 8615-2:2010 |
7311.00.99 |
Circular No. 41/2011/TT-BCT(14) |
|
|
|
6 |
LPG filling station for container, tank truck and vehicle |
TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007 |
8479.89.30 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
7 |
LPG container |
QCVN 04:2013/BCT |
7311.00.93 |
Circular No. 18/2013/TT-BCT(15) |
|
|
|
|
|
|
7311.00.94 |
|
|
|
|
8 |
LPG collective supply station |
QCVN 10:2012/BCT |
8479.89.30 |
Circular No. 49/2012/TT-BCT(16) |
|
|
|
9 |
First-level or second-level pipeline for steam and hot water with minimum external diameter of 51 mm; third-level and fourth-level pipelines with minimum external diameter of 76 mm for industrial use; |
TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT |
7304.39.20 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
10 |
Gas transmission piping system with metal fittings for industrial use |
TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012 |
7304.19.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
7304.11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
7305.19.90 |
|
|
|
|
|
|
|
7305.19.10 |
|
|
|
|
|
|
|
7305.12.90 |
|
|
|
|
|
|
|
7305.11.00 |
|
|
|
|
|
|
|
7306.11.10 |
|
|
|
|
|
|
|
7306.11.20 |
|
|
|
|
|
|
|
7306.19.20 |
|
|
|
|
|
|
|
7306.19.90 |
|
|
|
|
11 |
System for preparation and filling of gas, liquefied petroleum gas and dissolved gas for industrial use |
TCVN 7441:2004 |
8479.89.30 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
12 |
Single hydraulic prop, mobile bracket and self-propelled platform composed of single hydraulic props for mine supporting |
QCVN 01:2011/BCT |
7308.40.10 |
Circular No. 03/2011/TT-BCT(17) |
|
|
|
|
|
|
7308.40.90 |
|
|
|
|
13 |
Capstan or windlass with minimum working load of 10,000 N and elevation angles ranging from 25o to 90o for industrial use |
TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990 |
8425.31.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
14 |
Crane, gantry crane, overhead crane for industrial use |
TCVN 4244:2005 |
8426.19.20 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8426.19.30 |
|
|
|
|
|
|
|
8426.19.90 |
|
|
|
|
15 |
Forklift not designed or structured for on-road use, with minimum working load of 10,000 N for industrial use |
TCVN 4244:2005 |
8427.10.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8427.20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8427.90.00 |
|
|
|
|
16 |
Passenger lift with lifting height of above 2 meters for industrial use (e.g. vertical lift, escalator, conveyor belt, telpher cabin) |
TCVN 4244:2005 |
8428.10.29 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8428.10.90 |
|
|
|
|
17 |
Anti-explosion transformer |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
9817.30.10 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
9817.30.90 |
|
|
|
|
18
|
Anti-explosion electric motor
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
8501.10.29 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
8501.10.49 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.10.59 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.10.99 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.20.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.20.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.31.40 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.32.12 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.32.92 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.33.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.34.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.40.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.40.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.51.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.52.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.52.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.52.39 |
|
|
|
|
|
|
|
8501.53.00 |
|
|
|
|
19 |
Anti-explosion distribution equipment or interruptor (Magnetic starter, soft starter, circuit breaker, automatic breaker, frequency changer, leakage relay) |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8504.40.90 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8535.21.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8535.21.90 |
|
|
|
|
|
|
|
8535.29.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8535.30.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.20.11 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.20.12 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.20.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.30.90 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.30 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.40 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.90 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.49.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.49.90 |
|
|
|
|
20 |
Anti-explosion control equipment (Control panel, button box) |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8537.10.11 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8537.10.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8537.10.92 |
|
|
|
|
|
|
|
8537.10.99 |
|
|
|
|
|
|
|
8537.20.21 |
|
|
|
|
|
|
|
8537.10.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8536.50.99 |
|
|
|
|
21 |
Anti-explosion electric generator |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8502.11.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8502.12.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.12.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.13.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.13.90 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.30 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.41 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.49 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.10 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.31 |
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.39 |
|
|
|
|
22 |
Anti-explosion communication equipment (telephone, communications machine, electric horn, electric belt) |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8517.11.00 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8517.12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8517.18.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8517.61.00 |
|
|
|
|
|
|
|
8517.62.51 |
|
|
|
|
|
|
|
8531.10.20 |
|
|
|
|
|
|
|
8531.10.30 |
|
|
|
|
|
|
|
8531.10.90 |
|
|
|
|
|
|
|
8531.80.11 |
|
|
|
|
|
|
|
8531.80.19 |
|
|
|
|
23 |
Anti-explosion electrical cable |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
8544.20.11 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
8544.20.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.21 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.31 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.39 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.42.91 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.42.92 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.42.99 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.22 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.23 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.29 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.41 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.49 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.11 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.19 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.21 |
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.29 |
|
|
|
|
24 |
Anti-explosion lamp |
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
9405.10.30 |
Circular No. 48/2011/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
9405.10.40 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.10.90 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.20 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.40 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.60 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.99 |
|
|
|
|
|
|
|
9405.60.90 |
|
|
|
|
25 |
Electrical blasting machine |
QCVN 01:2015/BCT |
8543.70.90 |
Circular No. 14/2015/TT-BCT(18) |
|
|
|
III |
Consumer products, foodstuff and processed goods |
|
|
|
|
|
|
1 |
Textile products (As per Appendix 1 of the Circular No. 37/2015/TT-BCT) |
Technical norms of limitation as prescribed in Appendix 2 and 3 of the Circular No. 37/2015/TT-BCT |
As per Appendix 1 of the Circular No. 37/2015/TT-BCT |
Circular No. 37/2015/TT-BCT(19) |
|
|
|
Note: Legislative documents as stated in the tables above.
(1): Government’s Decree No. 39/2009/ND-CP dated 23 April 2009 on industrial explosive materials;
(2): Government’s Decree No. 202/2013/ND-CP dated 27 November 2013 on fertilizer management;
(3): Circular No. 17/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on ammonium nitrate for production of emulsion explosive;
(4): Circular No. 12/2012/TT-BCT dated 12 June 2012 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on ammonium nitrate for production of ANFO explosive;
(5): Circular No. 15/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on detonators;
(6): Circular No. 16/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on water-resistant detonating cord;
(7): Circular No. 18/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on industrial safety fuse;
(8): Circular No. 20/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on primer for industrial explosives;
(9): Circular No. 14/2012/TT-BCT dated 12 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dust;
(10): Circular No. 19/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on Amonite explosive AD1;
(11): Circular No. 45/2013/TT-BCT dated 31 December 2013 by Minister of Industry and Trade on the list of industrial explosive materials permissible for production, trading and use in Vietnam;
(12): Circular No. 29/2014/TT-BCT dated 30 September 2014 by Minister of Industry and Trade on details and guideline for enforcement of certain articles regarding inorganic fertilizers and guideline for licensing of simultaneous production of inorganic, organic and other fertilizers in the Government’s Decree no. 202/2013/ND-CP dated 27 November 2013 on fertilizer management;
(13): Circular No. 48/2011/TT-BCT dated 30 December 2011 by Minister of Industry and Trade on quality control for group 2 products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade;
(14): Circular No. 41/2011/TT-BCT dated 16 December 2011 by Minister of Industry and Trade on safety management of liquefied petroleum gas;
(15): Circular No. 18/2013/TT-BCT dated 31 July 2013 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on safety of steel cylinders for liquefied petroleum gas (LPG);
(16): Circular No. 49/2012/TT-BCT dated 28 December 2012 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on safety for collective supply of liquefied petroleum gas;
(17): Circular No. 03/2011/TT-BCT dated 15 February 2011 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on safety for coal mining;
(18): Circular No. 14/2015/TT-BCT dated 22 June 2015 by Minister of Industry and Trade on promulgation of the national technical regulation on detonators;
(19): Circular No. 37/2015/TT-BCT dated 30 October 2015 by Minister of Industry and Trade on limits and inspection of content of formaldehyde and aromatic amines derived from azo colorants in textile products.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 41/2015/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 24/11/2015 |
Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký