BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/TT-BCT | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016)
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản điều chỉnh | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||
I |
|
1 | (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) |
|
1.1 |
3102.30.00 |
1.2 |
2 |
|
2.1 |
3603.00.10 |
2.2 |
3603.00.10 | |||||||||
2.3 |
3603.00.90 |
2.4 |
3603.00.20 |
2.5 |
3603.00.90 |
2.6 |
3602.00.00 |
2.7 |
2.8 |
II |
|
1 |
8402.20.10 |
8402.20.20 | ||||||||
2 |
8402.11.10 |
8402.11.20 | ||||||||||||||||||||
8402.12.11 | ||||||||||||||||||||||
8402.12.19 | ||||||||||||||||||||||
8402.12.21 | ||||||||||||||||||||||
8402.12.29 | ||||||||||||||||||||||
8402.19.11 | ||||||||||||||||||||||
8402.19.19 | ||||||||||||||||||||||
8402.19.21 | ||||||||||||||||||||||
8402.19.29 | ||||||||||||||||||||||
3 |
8403.10.00 |
4 |
7309.00.11 |
7309.00.19 | ||||||||||||||||||
7309.00.91 | ||||||||||||||||||||||
7309.00.99 | ||||||||||||||||||||||
5 |
7311.00.99 |
6 |
8479.89.30 |
7 |
7311.00.93 |
7311.00.94 | ||||||||||||||||
8 |
8479.89.30 |
9 |
7304.39.20 |
10 |
7308.40.10 |
7308.40.90 | ||||||||||||||||
11 |
8425.31.00 |
12 |
9817.30.10 |
9817.30.90 | ||||||||||||||||||
13 |
8501.10.29 |
8501.10.49 | ||||||||||||||||||||
8501.10.59 | ||||||||||||||||||||||
8501.10.99 | ||||||||||||||||||||||
8501.20.19 | ||||||||||||||||||||||
8501.20.29 | ||||||||||||||||||||||
8501.31.40 | ||||||||||||||||||||||
8501.32.12 | ||||||||||||||||||||||
8501.32.92 | ||||||||||||||||||||||
8501.33.00 | ||||||||||||||||||||||
8501.34.00 | ||||||||||||||||||||||
8501.40.19 | ||||||||||||||||||||||
8501.40.29 | ||||||||||||||||||||||
8501.51.19 | ||||||||||||||||||||||
8501.52.19 | ||||||||||||||||||||||
8501.52.29 | ||||||||||||||||||||||
8501.52.39 | ||||||||||||||||||||||
8501.53.00 | ||||||||||||||||||||||
14 |
8504.40.90 |
| ||||||||||||||||||||
8535.21.10 | ||||||||||||||||||||||
8535.21.90 | ||||||||||||||||||||||
8535.29.00 | ||||||||||||||||||||||
8535.30.20 | ||||||||||||||||||||||
8536.20.11 | ||||||||||||||||||||||
8536.20.12 | ||||||||||||||||||||||
8536.20.19 | ||||||||||||||||||||||
8536.30.90 | ||||||||||||||||||||||
8536.41.10 | ||||||||||||||||||||||
8536.41.20 | ||||||||||||||||||||||
8536.41.30 | ||||||||||||||||||||||
8536.41.40 | ||||||||||||||||||||||
8536.41.90 | ||||||||||||||||||||||
8536.49.10 | ||||||||||||||||||||||
8536.49.90 | ||||||||||||||||||||||
15 |
8537.10.11 |
8537.10.19 | ||||||||||||||||||||
8537.10.92 | ||||||||||||||||||||||
8537.10.99 | ||||||||||||||||||||||
8537.20.21 | ||||||||||||||||||||||
8537.10.29 | ||||||||||||||||||||||
8536.50.99 | ||||||||||||||||||||||
16 |
8502.11.00 |
8502.12.10 | ||||||||||||||||||||
8502.12.20 | ||||||||||||||||||||||
8502.13.10 | ||||||||||||||||||||||
8502.13.90 | ||||||||||||||||||||||
8502.20.10 | ||||||||||||||||||||||
8502.20.20 | ||||||||||||||||||||||
8502.20.30 | ||||||||||||||||||||||
8502.20.41 | ||||||||||||||||||||||
8502.20.49 | ||||||||||||||||||||||
8502.39.10 | ||||||||||||||||||||||
8502.39.20 | ||||||||||||||||||||||
8502.39.31 | ||||||||||||||||||||||
8502.39.39 | ||||||||||||||||||||||
17 |
8517.11.00 |
8517.12.00 | ||||||||||||||||||||
8517.18.00 | ||||||||||||||||||||||
8517.61.00 | ||||||||||||||||||||||
8517.62.51 | ||||||||||||||||||||||
8531.10.20 | ||||||||||||||||||||||
8531.10.30 | ||||||||||||||||||||||
8531.10.90 | ||||||||||||||||||||||
8531.80.11 | ||||||||||||||||||||||
8531.80.19 | ||||||||||||||||||||||
18 |
8544.20.11 |
8544.20.19 | ||||||||||||||||||||
8544.20.21 | ||||||||||||||||||||||
8544.20.29 | ||||||||||||||||||||||
8544.20.31 | ||||||||||||||||||||||
8544.20.39 | ||||||||||||||||||||||
8544.42.91 | ||||||||||||||||||||||
8544.42.92 | ||||||||||||||||||||||
8544.42.99 | ||||||||||||||||||||||
8544.49.22 | ||||||||||||||||||||||
8544.49.23 | ||||||||||||||||||||||
8544.49.29 | ||||||||||||||||||||||
8544.49.41 | ||||||||||||||||||||||
8544.49.49 | ||||||||||||||||||||||
8544.60.11 | ||||||||||||||||||||||
8544.60.19 | ||||||||||||||||||||||
8544.60.21 | ||||||||||||||||||||||
8544.60.29 | ||||||||||||||||||||||
19 |
9405.10.30 |
9405.10.40 | ||||||||||||||||||||
9405.10.90 | ||||||||||||||||||||||
9405.40.20 | ||||||||||||||||||||||
9405.40.40 | ||||||||||||||||||||||
9405.40.60 | ||||||||||||||||||||||
9405.40.99 | ||||||||||||||||||||||
9405.60.90 | ||||||||||||||||||||||
20 |
8543.70.90 |
21 |
|
22 |
| Các văn bản tham chiếu: Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; 3 Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; 5 Thông tư số 16/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây nổ chịu nước; 7 Thông tư số 20/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mồi nổ dùng trong thuốc nổ công nghiệp; 9 Thông tư số 19/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1; 11 Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; 13 Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép; 15 Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò.
Từ khóa: Thông tư 29/2016/TT-BCT, Thông tư số 29/2016/TT-BCT, Thông tư 29/2016/TT-BCT của Bộ Công thương, Thông tư số 29/2016/TT-BCT của Bộ Công thương, Thông tư 29 2016 TT BCT của Bộ Công thương, 29/2016/TT-BCT File gốc của Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi Thông tư 41/2015/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương đang được cập nhật. Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi Thông tư 41/2015/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thươngTóm tắt
|