BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viên, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b)
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
50 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-QLD ngày 05/3/2013)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 |
36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 2,375 g | VD-18611-13 | |||
2 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18610-13 | ||||
3 | Amoxicilin 500 mg |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18612-13 | |||
4 |
36 tháng | TCCS |
VD-18613-13 | ||||
5 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18614-13 | ||||
6 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18615-13 | ||||
7 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18616-13 | ||||
8 |
36 tháng | TCCS |
VD-18617-13 | ||||
9 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18618-13 | ||||
10 |
36 tháng | TCCS |
VD-18619-13 | ||||
11 |
36 tháng | TCCS |
VD-18620-13 | ||||
12 |
36 tháng | TCCS |
VD-18621-13 | ||||
13 |
36 tháng | TCCS |
VD-18622-13 | ||||
14 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18623-13 | ||||
15 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18624-13 | ||||
16 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18625-13 | ||||
17 |
36 tháng | TCCS |
VD-18626-13 | ||||
18 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18627-13 | ||||
19 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18628-13 | ||||
20 |
36 tháng | DĐVN 4 |
VD-18629-13 | ||||
21 |
36 tháng | TCCS |
VD-18630-13 | ||||
22 | Gentamycin 80 mg/2 ml |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18631-13 | |||
23 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18632-13 | ||||
24 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18633-13 | ||||
25 |
24 tháng | TCCS |
VD-18634-13 | ||||
26 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18635-13 | ||||
27 |
36 tháng | TCCS |
VD-18636-13 | ||||
28 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18637-13 | ||||
29 |
36 tháng | DĐVN IV | Lọ 100 viên | VD-18638-13 | |||
30 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18639-13 | ||||
31 |
24 tháng | TCCS |
VD-18640-13 | ||||
32 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18641-13 | ||||
33 |
36 tháng | TCCS |
VD-18642-13 | ||||
34 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18643-13 | ||||
35 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18644-13 | ||||
36 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18645-13 | ||||
37 |
36 tháng | TCCS |
VD-18646-13 | ||||
38 |
36 tháng | TCCS |
VD-18647-13 | ||||
39 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18648-13 | ||||
40 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18649-13 | ||||
41 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18650-13 | ||||
42 |
36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên | VD-18651-13 | |||
43 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18652-13 | ||||
44 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18653-13 | ||||
45 |
36 tháng | DĐVN IV |
VD-18654-13 | ||||
46 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18655-13 | ||||
47 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18656-13 | ||||
48 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18657-13 | ||||
49 |
24 tháng | DĐVN IV |
VD-18658-13 | ||||
50 |
36 tháng | TCCS |
VD-18659-13 |
File gốc của Quyết định 32/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 50 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 32/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 50 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 32/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2013-03-05 |
Ngày hiệu lực | 2013-03-05 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |