BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: hướng dẫn thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học và gia công, tái chế, sửa chữa | Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
đổi với Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học và nhập khẩu máy móc, thiết bị thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu để gia công, tái chế, sửa chữa theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ như sau:
Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP, đối với hàng hóa nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, các Bộ, cơ quan ngang Bộ xem xét, giải quyết theo phân công tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CP.
Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP, việc gia công, tái chế, sửa chữa máy móc thiết bị cho nước ngoài thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu phải được Bộ quản lý chuyên ngành theo phân công tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CP cho phép.
Để thực hiện cải cách thủ tục hành chính, tạo thuận lợi cho hoạt động của doanh nghiệp, trong khi các Bộ, ngành trao đổi và báo cáo cơ quan có thẩm quyền để thống nhất các danh mục hàng hóa, Bộ Công Thương đề nghị Tổng cục Hải quan hướng dẫn các cơ quan hải quan địa phương như sau:
Điều 5 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP) hoặc khi nhập khẩu để gia công, tái chế, sửa chữa cho nước ngoài (theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP), doanh nghiệp chỉ cần xin giấy phép của một Bộ.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 489/BCT-XNK năm 2016 hướng dẫn thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học và gia công, tái chế, sửa chữa do Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Công văn 489/BCT-XNK năm 2016 hướng dẫn thủ tục nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học và gia công, tái chế, sửa chữa do Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 489/BCT-XNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành | 2016-01-15 |
Ngày hiệu lực | 2016-01-15 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |