BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v rà soát kế hoạch đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2018-2020 | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương một số nội dung sau:
Mục I, II, III, Điều 1, Quyết định số 1434/QĐ-TTg ngày 22/9/2017).
Văn bản được gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Thủy sản - Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà NộiĐề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nghiên cứu, triển khai thực hiện./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Hoàng Văn Thắng;
- Vụ KH (Bộ NN&PTNT);
- Sở NN&PTNT các tỉnh/thành phố;
- Lưu: VT, TCTS (135b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
MẪU RÀ SOÁT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Kế hoạch đầu tư thực hiện Chương trình giai đoạn 2016-2020:
b) Báo cáo tình hình phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình các năm 2016; 2017; 2018 - Báo cáo chi tiết theo Biểu mẫu số 02 kèm theo.
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2017 thuộc Chương mục theo các nội dung sau:
b) Những tồn tại, hạn chế trong quản lý dự án, các khó khăn về kỹ thuật trong triển khai dự án, các vướng mắc về quy trình thủ tục trong quản lý đầu tư, năng lực nhà thầu thi công.
1. Rà soát kế hoạch đầu tư thực hiện Chương trình:
Trường hợp các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu tư giai đoạn 2016-2020 chưa phù hợp với mục tiêu, đối tượng của Chương trình, đề nghị báo cáo cấp có thẩm quyền (Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...) xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Trên cơ sở kết quả thực hiện rà soát về mục tiêu, đối tượng, nhiệm vụ các dự án đầu tư thuộc Chương trình đảm bảo phù hợp với nội dung được duyệt tại Điều 1, Quyết định số 1434/QĐ-TTg ngày 22/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố đề xuất điều chỉnh kế hoạch đầu tư Chương trình giai đoạn 2018-2020 (nếu xét thấy chưa phù hợp) như sau;
- Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư các dự án phải phù hợp với mục tiêu, đối tượng, nhiệm vụ Chương trình được duyệt tại Quyết định số 1434/QĐ-TTg ngày 22/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nguồn vốn đầu tư từ Chương trình chỉ phân bổ cho các dự án có mục tiêu, đối tượng, nhiệm vụ phù hợp với nội dung được duyệt của Chương trình (như khoản 1, Mục 2 nêu trên).
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm và Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
1) Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 thực hiện Chương trình cho địa phương (số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017; số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017).
- Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 thực hiện Chương trình tại địa phương (Bao gồm; Quyết định giao vốn ngân sách Trung ương; Quyết định giao vốn ngân sách của tỉnh và vốn khác);
3) Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư đối với các dự án thuộc danh mục đầu tư thực hiện Chương trình giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh/thành phố./.
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/điều chỉnh cuối cùng | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016- 2020 đã được giao | Ghi chú | ||||||||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư/điều chỉnh cuối cùng | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư năm 2016 | Kế hoạch đầu tư năm 2017 | Kế hoạch đầu tư năm 2018 | Ghi chú | ||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN HOÀN ỨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DỰ ÁN TRẢ NỢ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/ điều chỉnh cuối cùng | Năm 2016 | Năm 2017 | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2017 | ||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch vốn được giao | Kết quả thực hiện giải ngân | Kế hoạch vốn được giao | Kết quả thực hiện giải ngân | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN HOÀN ỨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DỰ ÁN TRẢ NỢ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung/chỉ tiêu | Chỉ tiêu kế hoạch | Tình hình đầu tư | Nguồn lực thực hiệu (Triệu đồng) | |||||||||||||||
Giai đoạn 2016-2020 | Trong đó: Thực hiện năm 2016- 2017 | Trọng đó: Dự kiến thực hiện năm 2018-2020 | Số lượng dự án | Tổng nguồn kinh phí | Trong đó: NSTW | Trong đó: NSĐP | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| - Cá Tra: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3.2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
3.3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
3.4 |
|
|
| ||||||||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
4.2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
5.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
5.2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo văn bản số 3628/BNN-TCTS ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu Tư/điều chỉnh cuối cùng | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 đã được duyệt | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh | Trong đó: | Ghi chú | |||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Đã đầu tư giai đoạn 2016-2017 | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2018-2020 | ||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 11 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | DỰ ÁN HOÀN ỨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DỰ ÁN TRẢ NỢ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* - Thư điện tử gửi tới địa chỉ Email: thangkhtc.tcts@mard.gov.vn
File gốc của Công văn 3628/BNN-TCTS năm 2018 về rà soát kế hoạch đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3628/BNN-TCTS năm 2018 về rà soát kế hoạch đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 3628/BNN-TCTS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành | 2018-05-15 |
Ngày hiệu lực | 2018-05-15 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |