BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai, thực hiện Thông tư 23/2014/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2014 |
Kính gửi:
1. Các doanh nghiệp chế biến sản phẩm cá tra xuất khẩu:
b. Nghiêm túc tuân thủ các quy định về điều kiện cơ sở chế biến cá tra và điều kiện về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm cá tra chế biến của Việt Nam và nước nhập khẩu được quy định tại Điều 5, 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP; lưu ý sản phẩm cá tra có tỷ lệ mạ băng và hàm lượng nước chưa đáp ứng quy định tại điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP được tiêu thụ đến hết ngày 31/12/2014. Đối với các doanh nghiệp có lượng sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh chưa đáp ứng quy định tại điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP về tỷ lệ mạ băng và hàm lượng nước, yêu cầu doanh nghiệp khẩn trương có kế hoạch tiêu thụ hết lượng sản phẩm nêu trên đến ngày 31/12/2014 hoặc có biện pháp khắc phục phù hợp để được tiêu thụ từ sau ngày 31/12/2014.
điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP theo biểu mẫu tại Phụ lục 2 gửi kèm; gửi báo cáo Trung tâm CL NLSTS vùng trên địa bàn và Cục/Cơ quan Quản lý CL NLS&TS Trung bộ, Nam bộ theo địa bàn phụ trách trước ngày 30/9/2014.
a. Phổ biến nội dung văn bản này đến các doanh nghiệp chế biến cá tra xuất khẩu trên địa bàn.
b. Tổng hợp lượng sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh chưa đáp ứng quy định tại điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP được các doanh nghiệp trên địa bàn thống kê, báo cáo. Báo cáo về Cục và Cơ quan Quản lý CL NLS&TS Trung bộ, Nam bộ trên địa bàn trước ngày 03/10/2014 để phối hợp kiểm soát.
đơn vị thực hiện giám sát (theo dõi, đối chiếu: số lượng; khối lượng; chủng loại sản phẩm; hợp đồng, khách hàng nhập khẩu) đối với lượng sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh chưa đáp ứng quy định tại điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP theo báo cáo thống kê của các doanh nghiệp; khuyến cáo doanh nghiệp có biện pháp xử lý phù hợp đối với sản phẩm chưa đáp ứng quy định.
trường hợp phát hiện doanh nghiệp thống kê, báo cáo theo điểm c Mục 1 văn bản này chưa phù hợp với kết quả giám sát thực tế.
Trong quá trình kiểm tra định kỳ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến sản phẩm cá tra theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT hoặc đột xuất (khi có yêu cầu), đơn vị kết hợp thực hiện một số nội dung sau:
Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BNNPTNT, bao gồm việc lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu tỷ lệ mạ băng, hàm lượng nước để đánh giá việc đáp ứng quy định theo Chương trình QLCL và công bố phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Doanh nghiệp theo quy định, công bố có liên quan; khuyến cáo doanh nghiệp có biện pháp xử lý phù hợp đối với sản phẩm chưa đáp ứng quy định tại điểm b, c khoản 3 Điều 6 Nghị định số 36/2014/NĐ-CP.
trường hợp phát hiện doanh nghiệp:
- Thống kê, báo cáo theo điểm c Mục 1 văn bản này chưa phù hợp với kết quả thẩm tra thực tế.
quyết.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CẬP NHẬT QUY ĐỊNH CỦA MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG VỀ GHI NHÃN, HÀM LƯỢNG NƯỚC, TỶ LỆ MẠ BĂNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỦY SẢN
(ban hành kèm theo công văn số 1839/QLCL-CL1 ngày 24/9/2014 của Cục QL CL NLS&TS)
TT
Thị trường
Một số nội dung bắt buộc ghi trên nhãn
Tài liệu tham chiếu
Tên sản phẩm
Tên khoa học
Khối lượng tịnh
Ngày sản xuất
Tên cơ sở sản xuất
Mã số cơ sở
Nước xuất xứ
1.
Việt Nam
X
X
X
X
X
X
X
Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
(http://www.chinhphu.vn)
2.
Liên minh Châu Âu (EU)
X
X
X
X
X
X
X
Quy định EC số 1169/2011 ngày 22/11/2011 của Ủy ban Châu Âu về thông tin thực phẩm cung cấp cho người tiêu dùng
http:ec.europa.eu/food/ food/ labellingnutrition/ foodlabelling/ index_en.htm
3.
Liên minh Hải quan
X
X
X
X
X
X
X
Quyết định số 881 ngày 09/9/2011 của Ủy ban các nước thuộc Liên minh Hải quan về ghi nhãn thực phẩm và các văn bản sửa đổi.
(http://www.tsouz.ru/; http://www.eurasiancommission.org http://www.fsvps.ru/)
4.
Canada
X
X
X
X
X
X
X
2003 Guide Food Labelling and Advertising
(http://www.inspection.gc.ca/english/fssa/labeti/guide/toce.shtml)
5.
Singapore
X
X
X
X
X
X
X
Singapore Food Regulation
(http://www.ava.gov.sg/FoodSector
/FoodLabelingAdvertisement)
6.
Australia
X
X
X
X
X
X
X
Food Labels
(http://www.foodstandards.gov.au/thecode/foodstandardscode.cfm)
7.
Ủy ban CODEX
X
X
X
X
X
X
X
Codex Standards
(http://www.codexalimentarius.net/ web/index_en.jsp)
1. Liên minh Hải quan:
TT | Sản phẩm | Chỉ tiêu | Mức giới hạn | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | phẩm |
Quyết định 299 ngày 28/5/2010 của Hội đồng LM Hải quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
2. Hoa kỳ:
|