Tractors,\r\nmachinery for agriculture and forestry, powerred\r\nlawn and garden equipment - Symbols for operator controls and\r\nother displays - Part 1: Common symbols
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8411-1:2010 hoàn toàn tương\r\nđương với ISO 3767-1:1998 và Amd.1: 2008.
\r\n\r\nTCVN 8411-1:2010 do Cục Chế biến, Thương mại\r\nnông lâm thủy sản và nghề\r\nmuối biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ Khoa học\r\ncông nghệ và môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTCVN 8411: 2010 gồm 5 phần dưới đây cùng\r\nchung tiêu đề Máy kéo và máy dùng\r\ntrong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều\r\nkhiển và các bộ phận\r\nchỉ báo khác:
\r\n\r\n- Phần 1: Ký hiệu chung.
\r\n\r\n- Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo và máy nông\r\nnghiệp.
\r\n\r\n- Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động\r\ncơ.
\r\n\r\n- Phần 4: Ký hiệu cho máy Lâm nghiệp.
\r\n\r\n- Phần 5: Ký hiệu cho máy lâm nghiệp cầm tay.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG\r\nTRONG NÔNG LÂM NGHIỆP, THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ CÓ ĐỘNG CƠ - KÝ HIỆU CÁC CƠ\r\nCẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC - PHẦN 1: KÝ HIỆU CHUNG
\r\n\r\nTractors,\r\nmachinery for agriculture and forestry,\r\npowerred lawn and garden equipment - Symbols for operator controls and\r\nother displays - Part 1: Common symbols
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định ký\r\nhiệu chung sử dụng trên các cơ cấu điều khiển vận hành và các bộ phận chỉ báo khác\r\ntrên máy kéo và máy dùng trong\r\nnông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ như định nghĩa trong tiêu chuẩn\r\nTCVN 1266-0: 2001 (ISO 3339-0:1986) và ISO 5395
\r\n\r\nCác ký hiệu trong tiêu chuẩn này áp dụng cho cơ cấu\r\nđiều khiển và các bộ phận chỉ báo chung trên máy kéo và máy dùng\r\ntrong nông lâm nghiệp,\r\nthiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ, cũng như các loại máy tự hành khác\r\nkhông vận hành trên đường công cộng,\r\nchẳng hạn như máy ủi, máy xúc, xe kéo công nghiệp và cần trục.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Các trang lời nói đầu của\r\ncác phần khác của tiêu\r\nchuẩn\r\nTCVN 8411: 2010 đề cập các dạng đặc biệt của\r\nmáy và\r\nthiết bị.
\r\n\r\n\r\n\r\nISO 3461-1: 1988, Nguyên tắc chung để\r\ntạo ra các ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1:\r\nCác ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở\r\ntrên trang thiết\r\nbị. (General principles for the creation of graphical symbols -\r\nPart 1: Graphical symbols for use on equipment).
\r\n\r\nISO 4196: 1984, Các ký hiệu bằng hình\r\nvẽ - Sử dụng các\r\nmũi tên (Graphical symbols - Use of arrows).
\r\n\r\nISO 7000: 1989, Các ký hiệu bằng hình\r\nvẽ sử dụng ở trên trang thiết\r\nbị - Chỉ số và bản\r\ntóm tắt. (Graphical symbols for use on\r\nequipment - Index and\r\nsynopsis).
\r\n\r\nIEC 60417-1: 1998, Các ký hiệu bằng hình\r\nvẽ sử dụng ở trên trang thiết bị - Phần 1: Mô tả và áp dụng. (Graphical\r\nsymbols for use on equipment - Part 1: Overview and\r\napplication).
\r\n\r\nIEC 60417-2: 1998, Các ký hiệu bằng\r\nhình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị - Phần 2: Ký hiệu cơ bản (Graphical symbols for use on\r\nequipment - Part 2: Symbol originals).
\r\n\r\n\r\n\r\nToàn bộ các phần của TCVN 8411: 2010 sử\r\ndụng các định nghĩa\r\nsau:
\r\n\r\n3.1. Ký hiệu: Hình vẽ được sử dụng để truyền đạt thông tin không phụ\r\nthuộc vào ngôn ngữ, có thể được vẽ, in ấn\r\nhoặc các biện pháp khác.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Các ký hiệu được mô tả phù hợp với các điều khoản dưới đây của\r\ntiêu chuẩn này. Tuy nhiên, các ký hiệu chỉ được đưa ra hình dạng chính, trong\r\nthực tế sử dụng có\r\nthể\r\nđược làm cho rõ hơn khi sao chép và cải tiến để người điều khiển quan sát dễ dàng hơn, ngoại\r\ntrừ ghi chú khác đối với các ký hiệu riêng biệt.
\r\n\r\n4.2. Trong quá trình sao\r\nchép và hiển thị có thể tăng đô đậm của đường nét hoặc làm mảnh đi các đường nét khác,\r\nnhưng không làm thay đổi\r\ncác yếu tố hình họa cơ bản của\r\nký hiệu và để cho người điều khiển máy dễ dàng nhận biết.
\r\n\r\n4.3. Ngoài ra, để hoàn thiện\r\nhình thức và khả năng nhận biết ký\r\nhiệu, đồ họa hoặc phối hợp với bản phác\r\nthảo thiết\r\nbị có thể thay đổi độ\r\ndày đường kẻ vẽ hoặc làm tròn các góc của ký hiệu. Người thiết kế đồ họa thường\r\ntự do tạo ra những\r\nthay đổi, nhung phải đảm bảo giữ nguyên các đặc điểm riêng cần thiết của ký hiệu.\r\nXem điều 10.2 trong ISO\r\n3461-1:1988
\r\n\r\n4.4. Trong thực tế sử dụng,\r\ntất cả các ký\r\nhiệu phải được sao\r\nchép đủ\r\nlớn để\r\nngười điều khiển dễ dàng nhận biết.\r\nXem nguyên tắc sử dụng kích thước phù\r\nhợp của ký hiệu trong ISO 3461-1. Các ký hiệu sẽ được quy định trong tiêu chuẩn\r\nnày, ngoại trừ ghi chú khác đối với các ký hiệu riêng biệt.
\r\n\r\n4.5. Hầu hết các ký hiệu\r\ncó cấu trúc một khối, trong đó ký hiệu khác nhau và các yếu tố cấu thành ký hiệu\r\nđược kết\r\nhợp với\r\nnhau một cách logic để tạo ra một\r\nký hiệu mới. Vi dụ, ký hiệu 8.4 thể hiện bộ lọc dầu bôi trơn động cơ\r\nlà sự kết hợp của ký hiệu 6.1 động cơ, ký hiệu 6.5 dầu bôi trơn và ký hiệu\r\n6.13 bộ lọc.
\r\n\r\n4.6. Nếu một ký hiệu thể\r\nhiện máy hay một phần của máy nhìn từ bên sườn, máy chuyển động từ phải sang\r\ntrái thì ký hiệu diện\r\ntích kẻ ô được thừa nhận. Nếu một\r\nký hiệu thể hiện máy hay\r\nmột phần của máy nhìn từ phía trên, máy chuyển động từ dưới lên trên thì ký\r\nhiệu diện tích kẻ ô được thừa\r\nnhận.
\r\n\r\n4.7. Các ký hiệu trên bảng điều\r\nkhiển và chỉ dẫn phải tương phản rõ ràng với nền của nó. Một ký hiệu sáng trên nền\r\ntối được ưu tiên cho hầu hết các điều khiển. Các chỉ dẫn có thể dùng hoặc ký hiệu\r\nsáng trên nền tối hoặc một ký hiệu tối trên nền sáng, tùy thuộc vào sự\r\nquan sát tốt nhất để lựa\r\nchọn một trong hai.\r\nKhi ảnh ký hiệu được\r\nđảo lộn (ví dụ đen thành trắng và\r\nngược lại) phải đảo lại toàn bộ\r\nký hiệu.
\r\n\r\n4.8. Ký hiệu phải được đặt\r\nở trên hoặc bên cạnh cơ cấu điều khiển hoặc chỉ thị để dễ nhận biết.\r\nTrường hợp có nhiều ký hiệu điều khiển, các ký hiệu phải được đặt ở vị trí\r\nliên quan đến sự điều\r\nkhiển như chuyển động của các\r\ncơ cấu điều khiển hưởng tới ký hiệu\r\ntác động đúng chức năng tương ứng của ký hiệu đó.
\r\n\r\n4.9. Mũi tên dùng trong\r\nký hiệu phải phù hợp với các yêu cầu của ISO 4196. ISO 3461-1\r\nphải được dùng để tham khảo\r\ncho nguyên tắc chung tạo ký hiệu.
\r\n\r\n4.10. Số đăng ký ISO/IEC được thể hiện\r\ncho các ký hiệu trong tiêu chuẩn này. Số đăng ký dưới 5000 tham chiếu ISO 7000. Số đăng ký trên\r\n5000 tham\r\nchiếu\r\nIEC 417.
\r\n\r\n4.11. Các chữ cái và\r\nchữ số có thể được sử dụng như ký hiệu nhưng không đăng ký bởi tiêu chuẩn\r\nISO/TC 145 hoặc ban hành tiêu chuẩn ISO 7000. Trong điều 9.8 đến điều 9.17.\r\nCác chữ cái và chữ\r\nsố chỉ có nghĩa khi được sử dụng gắn với hộp số truyền động và chỉ thị trên máy kéo\r\nvà máy dùng trong\r\nnông - lâm nghiệp.\r\nTrong tiêu chuẩn này không hạn chế các phông chữ khác có thể được thay\r\nthế, nhưng phải duy trì được\r\nsự dễ nhìn, dễ đọc.
\r\n\r\n4.12. Các ký hiệu trong\r\ntiêu chuẩn này được trình bày trong phạm vi giới hạn một lưới ô vuông 24mm. Giới\r\nhạn nhãn ghi ký hiệu là hình\r\nvuông có kích thước cạnh là 75mm trong tiêu chuẩn ISO 3461-1. Dấu góc không\r\nthuộc phần của ký hiệu, nhưng được đảm bảo diễn tả tất cả các ký hiệu.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Khi dùng chỉ thị phát xạ ánh sáng, các\r\nmàu có ý nghĩa sau\r\nđây:
\r\n\r\n- màu đỏ: Hỏng hoặc sự cố nghiêm trọng đòi hỏi phải chú ý;
\r\n\r\n- màu vàng hoặc màu hổ phách: Nằm ngoài\r\nphạm vi hoạt động bình thường;
\r\n\r\n- màu xanh lá cây: Tinh trạng hoạt động bình thường.
\r\n\r\n5.2. Ngoài ra, các màu nhất\r\nđịnh được sử dụng cho\r\ncác chức năng:
\r\n\r\n- màu xanh đa trời: Đèn pha chính phía trước/tỏa rọi mạnh;
\r\n\r\n- màu đỏ: Cảnh báo nguy hiểm;
\r\n\r\n- màu xanh lá cây: Tín hiệu báo rẽ.
\r\n\r\n5.3. Nếu mầu được sử dụng trên các ký\r\nhiệu cho sưởi ấm và/hoặc hệ thống làm mát thì mầu đó được\r\ndùng để chỉ thị nóng và mầu xanh được sử dụng để chỉ thị lạnh.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký \r\nISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Động cơ \r\n | \r\n \r\n 1156 \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Truyền lực \r\n | \r\n \r\n 1166 \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thủy lực \r\n | \r\n \r\n 1409 \r\n | \r\n
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống phanh \r\n | \r\n \r\n 1399 \r\n | \r\n
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dầu bôi trơn \r\n | \r\n \r\n 1056 \r\n | \r\n
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chất làm mát (nước) \r\n | \r\n \r\n 0536 \r\n | \r\n
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Không khí vào \r\n[Được sử dụng kết hợp với những ký\r\n hiệu khác (như động cơ). Sẽ được phác họa cho mọi trường hợp áp dụng] \r\n | \r\n \r\n 1604 \r\n | \r\n
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Khí xả \r\n[Được áp dụng kết hợp\r\n với các ký hiệu khác (như động cơ).\r\n Sẽ được tô đậm trong tất\r\n cả các trường hợp áp dụng] \r\n | \r\n \r\n 1605 \r\n | \r\n
\r\n 6.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất \r\n(Được sử dụng ở dưới áp suất danh\r\n nghĩa) \r\n | \r\n \r\n 1701 \r\n | \r\n
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất \r\n(Tạo ra ký hiệu kết hợp ở áp suất trung\r\n bình nhỏ\r\n hơn áp suất danh nghĩa, hình chữ nhật được thay thế bằng ký hiệu chỉ giá\r\n trị trung bình) \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp\r\n dụng không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo mức \r\n | \r\n \r\n Áp dụng\r\n 0159 \r\n | \r\n
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức chất lỏng \r\n(Tạo ra ký hiệu kết hợp ở giá trị đo\r\n mức chất lỏng danh nghĩa, hình chữ nhật được thay thế bằng ký hiệu chỉ giá trị trung\r\n bình) \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp\r\n dụng không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 6.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ lọc \r\n | \r\n \r\n 1369 \r\n | \r\n
\r\n 6.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n 0034 \r\n | \r\n
\r\n 6.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Sự cố/hỏng hóc \r\n[Được sử dụng kết hợp\r\n với các ký hiệu khác] \r\n | \r\n \r\n 1603 \r\n | \r\n
\r\n 6.16 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Công tắc /cơ cấu khởi động \r\n | \r\n \r\n 1365 \r\n | \r\n
\r\n 6.17 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Nhìn từ bên cạnh \r\n | \r\n \r\n 1705 \r\n | \r\n
\r\n 6.18 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Nhìn từ trên xuống \r\n | \r\n \r\n 2170 \r\n | \r\n
\r\n 6.19 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lốp xe \r\n | \r\n \r\n 2176 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký \r\nISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bật/khởi động \r\n | \r\n \r\n 5007 \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tắt/dừng lại \r\n | \r\n \r\n 5008 \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bật và tắt \r\n | \r\n \r\n 5010 \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Gài số \r\n(Ký hiệu có thể được xoay 90o để\r\n dễ quan sát) \r\n | \r\n \r\n 0022 \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ra số \r\n(Ký hiệu có thể được xoay 90o để\r\n dễ quan sát) \r\n | \r\n \r\n 0023 \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thêm vào/Tăng thêm/Cực dương \r\n | \r\n \r\n 5005 \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trừ/Giảm đi/Cực âm \r\n | \r\n \r\n 5006 \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Còi \r\n | \r\n \r\n 0244 \r\n | \r\n
\r\n 7.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bật lửa \r\n | \r\n \r\n 0620 \r\n | \r\n
\r\n 7.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trạng thái đang nạp\r\n điện Acquy \r\n | \r\n \r\n 0247 \r\n | \r\n
\r\n 7.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đồng hồ/Công tắc thời gian/Đồng hồ bấm thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n 5184 \r\n | \r\n
\r\n 7.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm giờ/Giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n 1366 \r\n | \r\n
\r\n 7.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dây an toàn - Chỉ buộc qua thắt lưng \r\n | \r\n \r\n 1702 \r\n | \r\n
\r\n 7.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhanh \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp dụng\r\n không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 7.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chậm \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp dụng\r\n không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 7.16 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Biến thiên liên tục - tuyến tính \r\n | \r\n \r\n 5004 \r\n | \r\n
\r\n 7.17 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Biến thiên liên tục quay - xoay \r\n | \r\n \r\n 1364 \r\n | \r\n
\r\n 7.18 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thể tích rỗng \r\n | \r\n \r\n 1563 \r\n | \r\n
\r\n 7.19 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thể tích một nửa \r\n | \r\n \r\n 1564 \r\n | \r\n
\r\n 7.20 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thể tích đầy \r\n | \r\n \r\n 1565 \r\n | \r\n
\r\n 7.21 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chiều chuyển động của máy - tiến. \r\n(Thay thế hình chữ nhật bằng ký hiệu phù hợp.\r\n Có thể xoay 90° nhìn từ bên theo chiều tiến) \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp dụng\r\n không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 7.22 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chiều chuyển động của máy - lùi. \r\n(Thay thế hình chữ nhật bằng ký hiệu phù hợp.\r\n Có thể xoay 90o nhìn từ bên ngược chiều tiến) \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp dụng\r\n không đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 7.23 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chiều vận hành tay điều khiển - hai chiều \r\n(Ký hiệu thích hợp ở vị trí xa nhất theo\r\n mũi tên) \r\n | \r\n \r\n 1436 \r\n | \r\n
\r\n 7.24 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chiều vận hành tay điều khiển - đa chiều. \r\n(Ký hiệu thích hợp ở vị trí xa nhất theo\r\n mũi tên) \r\n | \r\n \r\n 1703 \r\n | \r\n
\r\n 7.25 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xoay theo chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 0258 \r\n | \r\n
\r\n 7.26 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xoay ngược chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 0937 \r\n | \r\n
\r\n 7.27 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điểm tra mỡ bôi trơn \r\n | \r\n \r\n 0787 \r\n | \r\n
\r\n 7.28 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điểm tra dầu bôi trơn \r\n | \r\n \r\n 0391 \r\n | \r\n
\r\n 7.29 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điểm nâng \r\n | \r\n \r\n 1368 \r\n | \r\n
\r\n 7.30 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá hoặc điểm đỡ \r\n | \r\n \r\n 0542 \r\n | \r\n
\r\n 7.31 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xả/tháo rỗng \r\n | \r\n \r\n 0029 \r\n | \r\n
\r\n 7.32 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Còi báo máy di chuyển. \r\n | \r\n \r\n 2104 \r\n | \r\n
\r\n 7.33 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Vô lăng lái - điều khiển nghiêng \r\n | \r\n \r\n 2064 \r\n | \r\n
\r\n 7.34 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dây - treo dưới \r\n | \r\n \r\n 2069 \r\n | \r\n
\r\n 7.35 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ dẫn bảo dưỡng (Từ TCVN -2: 2010) \r\n | \r\n \r\n 1659 \r\n | \r\n
\r\n 7.36 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đọc hướng dẫn sử dụng. \r\n | \r\n \r\n 0790 \r\n | \r\n
\r\n 7.37 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhập dữ liệu. \r\n(Sử dụng để phân biệt/nhận\r\n biết điều khiển nhập dữ liệu trên màn hình điện tử) \r\n | \r\n \r\n 2349 \r\n | \r\n
\r\n 7.38 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi dữ liệu đã nhập \r\n(Sử dụng để phân biệt/nhận\r\n biết điều khiển nhập dữ liệu trên màn hình điện tử) \r\n | \r\n \r\n 2167 \r\n | \r\n
\r\n 7.39 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hủy bỏ các dữ liệu \r\n(Sử dụng để phân biệt/nhận\r\n biết điều khiển nhập dữ liệu trên màn hình điện tử) \r\n | \r\n \r\n 2352 \r\n | \r\n
\r\n 7.40 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đồng hồ đếm số \r\n(Các khái niệm giống như 0695 Từ ISO\r\n 7000. Sử dụng các hiển thị cho LED và LCD). \r\n | \r\n \r\n 2168 \r\n | \r\n
\r\n 7.41 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Vận hành tự động; hệ\r\n thống, quản lý tự động \r\nKý hiệu được sử dụng như một phần\r\n trong ký hiệu kết hợp hoặc kết hợp với một ký hiệu chức năng khác để chỉ hoạt động\r\n chế độ tự động. \r\nCó thể chọn sử dụng phông chữ khác. \r\n | \r\n \r\n Với dạng áp\r\n dụng không\r\n đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 7.42 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cảnh báo đối với người vận\r\n hành \r\nKý hiệu này sử dụng để chỉ báo một hay\r\n nhiều chức năng hoặc hệ thống trên thiết bị đang hoạt động nằm ngoài các\r\n thông số bình thường nhằm yêu cầu sự chú ý hoặc kiểm tra chức năng, hệ\r\n thống, nhưng không cần thiết phải tắt thiết bị. \r\nKý hiệu này nên được thể hiện một đường viền\r\n hình thoi màu đen và dấu chấm than\r\n màu đen trên nền vàng. Nền màu vàng có\r\n thể mở rộng tới giới hạn\r\n đường viền hình thoi màu đen. \r\nKhông sử dụng ký hiệu này để cảnh\r\n báo các mối nguy hiểm an toàn. \r\n | \r\n \r\n 2813 \r\n | \r\n
\r\n 7.43 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trở về tình trạng\r\n ban đầu \r\n(Ký hiệu này được sử dụng để xác định\r\n hệ điều khiển trở về hoặc\r\n thiết lập giá trị gốc hoặc tình trạng ban đầu). \r\n | \r\n \r\n 5495 \r\n | \r\n
\r\n 7.44 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt trình tự\r\n chọn. \r\nKý hiệu được sử dụng\r\n để nhận biết điều khiển dịch chuyển qua các chức năng tự chọn có sẵn. Có thể\r\n thêm một mũi tên thứ hai (quay xuống) để chuyển dịch theo\r\n hai chiều. \r\n | \r\n \r\n 2814 \r\n | \r\n
\r\n 7.45 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\nKý hiệu được sử dụng trong ký hiệu kết\r\n hợp, hoặc để\r\n xác định màn hình hiển thị. Số ký hiệu các màn hình hiển thị có thể được đánh số hoặc\r\n cách khác. \r\n | \r\n \r\n 5049 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dầu bôi trơn động cơ \r\n(Nếu chỉ hiển thị mức dầu bôi\r\n trơn, ký hiệu này được sử dụng để chỉ báo mức dầu bôi trơn động cơ). \r\n | \r\n \r\n 1372 \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất dầu bôi trơn động cơ \r\n | \r\n \r\n 1374 \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức dầu bôi trơn động cơ \r\n | \r\n \r\n 1373 \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc dầu bôi trơn động\r\n cơ \r\n | \r\n \r\n 1376 \r\n | \r\n
\r\n 8.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ \r\n | \r\n \r\n 1375 \r\n | \r\n
\r\n 8.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nước làm mát động cơ. \r\n(Nếu chỉ hiển thị mức\r\n nước làm mát, ký hiệu này được sử dụng để chỉ báo mức\r\n nước làm mát động cơ) \r\n | \r\n \r\n 1377 \r\n | \r\n
\r\n 8.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất nước làm mát động cơ \r\n | \r\n \r\n 1379 \r\n | \r\n
\r\n 8.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức nước làm mát động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1378 \r\n | \r\n
\r\n 8.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc nước làm mát động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1562 \r\n | \r\n
\r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ nước làm mát động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1380 \r\n | \r\n
\r\n 8.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa hút động cơ/khí đốt \r\n | \r\n \r\n 1381 \r\n | \r\n
\r\n 8.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa hút động cơ/áp suất khí đốt \r\n | \r\n \r\n 1382 \r\n | \r\n
\r\n 8.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc không khí cửa hút động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1170 \r\n | \r\n
\r\n 8.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ không khí cửa hút động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1383 \r\n | \r\n
\r\n 8.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Khí xả cộng cơ \r\n | \r\n \r\n 1384 \r\n | \r\n
\r\n 8.16 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất khí xả động cơ. \r\n | \r\n \r\n 1385 \r\n | \r\n
\r\n 8.17 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ khí xả động cơ \r\n | \r\n \r\n 1386 \r\n | \r\n
\r\n 8.18 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Khởi động động cơ \r\n | \r\n \r\n 1387 \r\n | \r\n
\r\n 8.19 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dừng động cơ \r\n | \r\n \r\n 1388 \r\n | \r\n
\r\n 8.20 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Động cơ không hoạt động/sự cố \r\n | \r\n \r\n 1371 \r\n | \r\n
\r\n 8.21 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tốc độ quay động cơ/Tần số \r\n | \r\n \r\n 1389 \r\n | \r\n
\r\n 8.22 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiết lưu không khí \r\n | \r\n \r\n 0243 \r\n | \r\n
\r\n 8.23 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bơm mồi (trợ giúp khi khởi động) \r\n | \r\n \r\n 1370 \r\n | \r\n
\r\n 8.24 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hâm nóng bằng điện (hỗ trợ\r\n khi khởi động nhiệt độ thấp) \r\n | \r\n \r\n 1704 \r\n | \r\n
\r\n 8.25 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phun khí ga (hỗ trợ khi khởi động nhiệt độ\r\n thấp) \r\n | \r\n \r\n 1547 \r\n | \r\n
\r\n 8.26 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Động cơ, tăng công suất \r\nKý hiệu được sử dụng để xác định\r\n điều khiển không thể tăng công suất\r\n cộng cơ vượt quá\r\n giá trị cực đại, hoặc chỉ báo động cơ đang hoạt động vượt quá giá trị\r\n công suất cực đại \r\n | \r\n \r\n 2797 \r\n | \r\n
\r\n 8.27 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Quạt làm mát động cơ \r\nKý hiệu được sử dụng để xác định sự\r\n kiểm soát\r\n không khí tản nhiệt làm\r\n mát động cơ, hoặc để chỉ rõ tình trạng\r\n hoạt động của động\r\n cơ được\r\n làm mát. \r\n | \r\n \r\n 2798 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dầu truyền lực \r\n(Nếu chỉ hiển thị mức\r\n dầu truyền lực, ký hiệu này được sử dụng để\r\n chỉ báo mức dầu\r\n truyền lực) \r\n | \r\n \r\n 1397 \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất dầu truyền lực \r\n | \r\n \r\n 1167 \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức dầu truyền lực \r\n | \r\n \r\n 1398 \r\n | \r\n
\r\n 9.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc dầu truyền lực \r\n | \r\n \r\n 1169 \r\n | \r\n
\r\n 9.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ dầu truyền lực \r\n | \r\n \r\n 1168 \r\n | \r\n
\r\n 9.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Truyền lực không hoạt động/Sự cố \r\n | \r\n \r\n 1396 \r\n | \r\n
\r\n 9.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ly hợp \r\n | \r\n \r\n 1308 \r\n | \r\n
\r\n 9.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Vị trí số 0 (trung gian) \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cao \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thấp \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tiến \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lùi \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đỗ \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng chữ, không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Số 1 \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng các\r\n số\r\n không cần đăng\r\n ký \r\n | \r\n
\r\n 9.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Số 2 \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng các\r\n số\r\n không cần đăng\r\n ký \r\n | \r\n
\r\n 9.16 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Số 3 \r\n(Các số khác có thể gài đến tận số\r\n cao nhất theo chiều tiến về phía trước) \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng các\r\n số\r\n không cần đăng\r\n ký \r\n | \r\n
\r\n 9.17 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Số lùi 1 \r\n(Các số khác có thể gài đến tận số thấp\r\n nhất theo chiều\r\n lùi về phía sau.) \r\n | \r\n \r\n ký hiệu sử\r\n dụng bằng\r\n các chữ và\r\n các số không cần đăng ký \r\n | \r\n
\r\n 9.18 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Truyền lực-Gài số chậm (tầng chậm) \r\nPhối hợp cho vận tốc, ký hiệu có thể\r\n sử dụng với các ký\r\n hiệu “nhanh"\r\n 7.14 và "chậm" 7.15 \r\n | \r\n \r\n Mẫu gắn sử\r\n dụng không phải đăng \r\n | \r\n
\r\n 9.19 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ly hợp bị mòn \r\n | \r\n \r\n 2169 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dầu thủy lực \r\n(Nếu chỉ hiển thị mức\r\n dầu thủy lực, ký hiệu này được sử dụng để\r\n chỉ báo mức dầu\r\n thủy lực) \r\n | \r\n \r\n 1411 \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất dầu thủy lực \r\n | \r\n \r\n 1413 \r\n | \r\n
\r\n 10.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức dầu thủy lực \r\n | \r\n \r\n 1412 \r\n | \r\n
\r\n 10.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc dầu thủy lực \r\n | \r\n \r\n 1415 \r\n | \r\n
\r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ dầu thủy lực \r\n | \r\n \r\n 1414 \r\n | \r\n
\r\n 10.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Sự cố hệ thống thủy lực/hỏng hóc \r\n | \r\n \r\n 1410 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dầu phanh \r\n(Nếu hiển thị dầu phanh/mức\r\n thay đổi thì ký hiệu này dùng để chỉ mức). \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất dầu phanh \r\n | \r\n \r\n 1402 \r\n | \r\n
\r\n 11.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc dầu phanh \r\n | \r\n \r\n 1404 \r\n | \r\n
\r\n 11.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ dầu phanh \r\n | \r\n \r\n 1403 \r\n | \r\n
\r\n 11.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Sự cố hệ thống phanh\r\n /hỏng hóc \r\n | \r\n \r\n 0239 \r\n | \r\n
\r\n 11.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phanh đỗ \r\n | \r\n \r\n 0238 \r\n | \r\n
\r\n 11.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Má phanh mòn \r\n | \r\n \r\n 1408 \r\n | \r\n
\r\n 11.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống phanh rơ moóc thứ nhất \r\nKý hiệu sử dụng để chỉ rõ\r\n tình trạng hoạt động của hệ thống phanh trên rơ moóc thứ nhất \r\n | \r\n \r\n 1405 \r\n | \r\n
\r\n 11.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống phanh rơ moóc thứ hai \r\nKý hiệu sử dụng để chỉ rõ\r\n tình trạng hoạt động của hệ thống phanh trên rơ moóc thứ hai. \r\n | \r\n \r\n 1406 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiên liệu \r\n(Nếu chỉ hiển thị mức\r\n nhiên liệu, ký hiệu này chỉ cho biết nhiên liệu bên trong thùng) \r\n | \r\n \r\n 0245 \r\n | \r\n
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Áp suất nhiên liệu \r\n | \r\n \r\n 1392 \r\n | \r\n
\r\n 12.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức nhiên liệu \r\n | \r\n \r\n 1551 \r\n | \r\n
\r\n 12.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Phin lọc nhiên liệu \r\n | \r\n \r\n 1393 \r\n | \r\n
\r\n 12.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ nhiên liệu \r\n | \r\n \r\n 1394 \r\n | \r\n
\r\n 12.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Sự cố hệ thống nhiên liệu/ hỏng hóc \r\n | \r\n \r\n 1391 \r\n | \r\n
\r\n 12.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cắt nhiên liệu \r\n(Không sử dụng ký hiệu này như ký hiệu dừng\r\n động cơ) \r\n | \r\n \r\n 1395 \r\n | \r\n
\r\n 12.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhiên liệu diesel (đốt cháy bằng áp suất\r\n nén) \r\n | \r\n \r\n 1541 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn pha- Đèn chính/Chiếu xa \r\n | \r\n \r\n 0082 \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn cốt /Chiếu gần \r\n | \r\n \r\n 0083 \r\n | \r\n
\r\n 13.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn công tác \r\n | \r\n \r\n 1204 \r\n | \r\n
\r\n 13.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn dừng (khi đỗ) \r\n | \r\n \r\n 0240 \r\n | \r\n
\r\n 13.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn cảnh báo nguy hiểm \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n
\r\n 13.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn chiếu sáng bên trong/Đèn mờ \r\n | \r\n \r\n 1421 \r\n | \r\n
\r\n 13.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn báo hiệu \r\n | \r\n \r\n 1141 \r\n | \r\n
\r\n 13.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn báo kích thước/vị trí \r\n | \r\n \r\n 0456 \r\n | \r\n
\r\n 13.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn xin nhan \r\n | \r\n \r\n 0084 \r\n | \r\n
\r\n 13.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn chiếu sương mù\r\n phía trước \r\n(nếu chỉ có một bộ\r\n phận điều khiển, đây là ký hiệu đèn sương mù sử dụng một hoặc cả hai\r\n đèn phía trước và phía sau) \r\n | \r\n \r\n 0633 \r\n | \r\n
\r\n 13.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn chiếu sương mù phía sau \r\n(Nếu chỉ có một bộ\r\n phận điều khiển, đây\r\n là\r\n ký hiệu đèn sương mù sử dụng\r\n một hoặc cả\r\n hai đèn phía sau và phía trước) \r\n | \r\n \r\n 0634 \r\n | \r\n
\r\n 13.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Công tắc đèn chính \r\n | \r\n \r\n 5012 \r\n | \r\n
\r\n 13.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh độ rọi - độ sáng. \r\n | \r\n \r\n 1556 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 14.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/Cần gạt nước \r\n | \r\n \r\n 0086 \r\n | \r\n
\r\n 14.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/lau\r\n kính. \r\n | \r\n \r\n 0088 \r\n | \r\n
\r\n 14.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/rửa và lau kính. \r\n | \r\n \r\n 0087 \r\n | \r\n
\r\n 14.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/không cho sương mù\r\n đọng lại/khử giá \r\n | \r\n \r\n 0635 \r\n | \r\n
\r\n 14.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần gạt cửa hậu \r\n | \r\n \r\n 0097 \r\n | \r\n
\r\n 14.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần lau cửa hậu \r\n | \r\n \r\n 0099 \r\n | \r\n
\r\n 14.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần rửa và lau cửa hậu \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n
\r\n 14.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Khử đọng sương mù cửa hậu/khử giá \r\n | \r\n \r\n 0636 \r\n | \r\n
\r\n 14.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/Cần gạt nước-ngắt quãng \r\n | \r\n \r\n 0647 \r\n | \r\n
\r\n 14.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kính chắn gió/Gạt nước - Nước làm sạch \r\n | \r\n \r\n 1422 \r\n | \r\n
\r\n 14.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần gạt cửa hậu - ngắt quãng \r\n | \r\n \r\n 1424 \r\n | \r\n
\r\n 14.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa hậu - Nước làm sạch \r\n | \r\n \r\n 1423 \r\n | \r\n
\r\n 14.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa bên/Cửa sổ bên -Thiết bị không cho\r\n sương mù đọng lại/khử giá. \r\n | \r\n \r\n 1425 \r\n | \r\n
\r\n 14.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Gương chiếu hậu - Thiết bị khử sương mù/ khử\r\n giá. \r\n | \r\n \r\n 1426 \r\n | \r\n
\r\n 14.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh gương chiếu hậu theo bốn hướng. \r\n | \r\n \r\n 1427 \r\n | \r\n
15. Hệ thống điều khiển\r\nkhông khí
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 15.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lò sưởi /Đốt nóng bên trong \r\n | \r\n \r\n 0637 \r\n | \r\n
\r\n 15.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống lạnh/điều hòa không khí \r\n | \r\n \r\n 0027 \r\n | \r\n
\r\n 15.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thông gió/Quạt thông\r\n gió \r\n | \r\n \r\n 0089 \r\n | \r\n
\r\n 15.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Máy hút ẩm \r\n | \r\n \r\n 2068 \r\n | \r\n
\r\n 15.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Luồng thông gió phía trên \r\n | \r\n \r\n 1865 \r\n | \r\n
\r\n 15.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Luồng thông gió phía dưới. \r\n | \r\n \r\n 1866 \r\n | \r\n
\r\n 15.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Luồng thông gió phía trên và\r\n phía dưới \r\n | \r\n \r\n 1867 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 16.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh theo\r\n chiều dọc - về phía trước/sau \r\n | \r\n \r\n 1428 \r\n | \r\n
\r\n 16.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh lưng tựa về\r\n phía trước/sau \r\n | \r\n \r\n 1429 \r\n | \r\n
\r\n 16.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh chiều cao -\r\n Lên/xuống \r\n | \r\n \r\n 1430 \r\n | \r\n
\r\n 16.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh chiều cao -\r\n cao lên \r\n | \r\n \r\n 1706 \r\n | \r\n
\r\n 16.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh chiều cao - xuống\r\n thấp \r\n | \r\n \r\n 1707 \r\n | \r\n
\r\n 16.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh chiều cao tấm đệm - tấm đệm\r\n phía trước - lên và xuống \r\n | \r\n \r\n 1431 \r\n | \r\n
\r\n 16.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh chiều cao tấm\r\n đệm - tấm đệm phía sau - lên và xuống \r\n | \r\n \r\n 1432 \r\n | \r\n
\r\n 16.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh giá đỡ đầu -\r\n Lên và xuống \r\n | \r\n \r\n 1433 \r\n | \r\n
\r\n 16.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh đệm tựa lưng -\r\n trong và\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n 2171 \r\n | \r\n
\r\n 16.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Sưởi ấm ghế ngồi \r\n | \r\n \r\n 0649 \r\n | \r\n
\r\n 16.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Giảm trấn trước/sau \r\n | \r\n \r\n 2172 \r\n | \r\n
\r\n 16.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Giảm trấn sang 2\r\n bên \r\n | \r\n \r\n 2173 \r\n | \r\n
\r\n 16.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Xoay \r\n | \r\n \r\n 2174 \r\n | \r\n
\r\n 16.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi - Điều chỉnh tải trọng \r\n | \r\n \r\n 2175 \r\n | \r\n
17. Hệ thống lốp và\r\nbánh xe
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lốp - áp suất \r\n | \r\n \r\n 1435 \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lốp - sự cố/hỏng hóc \r\n | \r\n \r\n 1434 \r\n | \r\n
\r\n 17.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giảm sóc \r\nKý hiệu được sử dụng để chỉ tình trạng hoạt\r\n động quá giới hạn của\r\n giảm sóc. \r\n | \r\n \r\n 2799 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống lái \r\nKý hiệu được sử dụng như một phần\r\n của ký hiệu kết hợp chỉ tình trạng hoạt động của hệ thống lái. \r\n | \r\n \r\n 2305 \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống lái, phin lọc \r\nKý hiệu được sử dụng để chỉ rõ tình\r\n trạng hoạt động của bộ lọc trong hệ thống lái \r\n | \r\n \r\n 2306 \r\n | \r\n
\r\n 18.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống lái sự cố; hệ thống lái, hỏng hóc \r\nKý hiệu được sử dụng để chỉ ra tình\r\n trạng hoạt động\r\n của hệ thống lái, hệ\r\n thống lái bị\r\n trục trặc hoặc không phù hợp. \r\nTùy thuộc vào mức độ nghiêm\r\n trọng của sự cố\r\n này, ký hiệu có thể được hiển thị bằng màu đen trên nền đỏ. \r\n | \r\n \r\n 2307 \r\n | \r\n
\r\n 18.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lái tự động; dẫn hướng tự động \r\nKý hiệu này được sử dụng để chỉ rõ điều\r\n khiển cho lái tự động và dẫn hướng\r\n cho máy mà không cần người điều khiển trực tiếp tác động hoặc chỉ rõ tình trạng hoạt\r\n động của hệ thống dẫn hướng tự động. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng\r\n 2815 \r\n | \r\n
\r\n 18.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Vô lăng lái, điều\r\n khiển nghiêng \r\nKý hiệu được sử dụng để xác định sự\r\n điều khiển độ nghiêng của vô lăng lái. \r\n | \r\n \r\n 2064 \r\n | \r\n
\r\n 18.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần lái rẽ trái/phải \r\nKý hiệu được sử dụng để điều khiển bánh xe của\r\n máy hay cho biết hướng\r\n chuyển động của\r\n việc điều khiển để có ký hiệu\r\n lực cho việc rẽ trái và rẽ phải. Hai mũi tên có thể được tách ra để\r\n cho biết "rẽ trái" và "rẽ phải" với điều khiển riêng biệt.\r\n "Rẽ phải" được đăng theo tiêu chuẩn ISO 7.000-0.927. \r\n | \r\n \r\n 2816 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411-1:2010, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN8411-1:2010, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411-1:2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN8411-1:2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411 1:2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN8411-1:2010
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-1:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 1: Ký hiệu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-1:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 1: Ký hiệu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN8411-1:2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2010-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |