TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 1547 : 2007
\r\n\r\nTHỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP\r\nCHO LỢN
\r\n\r\nAnimal feeding stuffs – Compound\r\nfeeds for pigs
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp cho lợn.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nTCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định\r\nhàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.
\r\n\r\nTCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác\r\nđịnh hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
\r\n\r\nTCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm\r\nquan.
\r\n\r\nTCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
\r\n\r\nTCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định\r\nđộ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
\r\n\r\nTCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác\r\nđịnh hàm lượng ni tơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp\r\nKjeldahl.
\r\n\r\nTCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định\r\nhàm lượng clorua hòa tan trong nước.
\r\n\r\nTCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi – Xác định\r\nhàm lượng lysin hữu dụng.
\r\n\r\nTCVN 5282-90, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm\r\nlượng metionin.
\r\n\r\nTCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị\r\nmẫu thử.
\r\n\r\nISO 5985:2002/Cor.1:2005 Animal feeding stuffs - Determination\r\nof ash insoluble in hydrochioric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không\r\nhòa tan trong axit clohydric).
\r\n\r\n3. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n3.1. Yêu cầu cảm quan
\r\n\r\nCác chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho lợn, được\r\nquy định trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan đối\r\nvới thức ăn hỗn hợp cho lợn
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 1. Hình dạng bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Dạng bột hoặc dạng viên \r\n | \r\n
\r\n 2. Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Màu sắc đặc trưng của sản phẩm \r\n | \r\n
\r\n 3. Mùi \r\n | \r\n \r\n Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và\r\n mùi lạ khác \r\n | \r\n
\r\n 4. Vật ngoại lai sắc cạnh \r\n | \r\n \r\n Không được có \r\n | \r\n
3.2. Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng
\r\n\r\nCác chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn\r\nhợp cho lợn, được quy định trong bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa và giá\r\ntrị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n ||||||
\r\n Lợn con tập ăn và sau cai sữa\r\n (Pre-Starter) \r\n | \r\n \r\n Lợn thịt \r\n | \r\n \r\n Lợn sinh sản \r\n | \r\n |||||
\r\n Giai đoạn khởi động (Starter) \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn lợn choai (Grower) \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn vỗ béo (Finisher) \r\n | \r\n \r\n Lợn nái chửa (Gestating sow) \r\n | \r\n \r\n Lợn nái nuôi con (Lactating sow) \r\n | \r\n \r\n Đực giống làm việc (Boar) \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2. Năng lượng trao đổi, tính theo Kcal/kg, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 3200 \r\n | \r\n \r\n 3100 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 2950 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 18,0 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 13,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n
\r\n 4. Hàm lượng lysin tổng số, tính theo % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n
\r\n 5. Hàm lượng metionin, tính theo % khối lượng, không nhỏ\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n
\r\n 6. Hàm lượng metionin + xystin, tính theo % khối lượng,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n 7. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 0,80-1,10 \r\n | \r\n \r\n 0,60-0,95 \r\n | \r\n \r\n 0,50-0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,50-0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,75-1,05 \r\n | \r\n \r\n 0,75-1,05 \r\n | \r\n \r\n 0,75-1,00 \r\n | \r\n
\r\n 8. Hàm lượng phospho tổng số, tính theo % khối lượng,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n
\r\n 9. Hàm lượng natri clorua, tính theo % khối lượng, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n 10. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính\r\n theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
4. Phương pháp thử
\r\n\r\n4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).
\r\n\r\n4.2. Chuẩn bị mẫu, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).
\r\n\r\n4.3. Thử cảm quan, theo TCVN 1532:1993.
\r\n\r\n4.4. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).
\r\n\r\n4.5. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO\r\n5983-1:2005).
\r\n\r\n4.6. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO\r\n6490-1:1985).
\r\n\r\n4.7. Xác định hàm lượng phospho tổng số, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
\r\n\r\n4.8. Xác định hàm lượng lysin tổng số, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984).
\r\n\r\n4.9. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo ISO 5985:2002/Cor.1:2005.
\r\n\r\n4.10. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).
\r\n\r\n4.11. Xác định hàm lượng metionin, theo TCVN 5282-90.
\r\n\r\n4.12. Xác định hàm lượng xystin, sẽ được xây dựng.
\r\n\r\n4.13. Xác định năng lượng trao đổi, theo thỏa thuận giữa các bên có liên\r\nquan.
\r\n\r\n5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n5.1. Bao gói
\r\n\r\nThức ăn hỗn hợp cho lợn được bao gói trong các bao bì kín,\r\nbền, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của\r\nsản phẩm.
\r\n\r\n5.2. Ghi nhãn: theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n5.3. Bảo quản
\r\n\r\nThức ăn hỗn hợp cho lợn phải được bảo quản ở nơi khô ráo,\r\nthoáng mát, đảm bảo vệ sinh.
\r\n\r\nThời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng kể từ ngày sản\r\nxuất.
\r\n\r\n5.4. Vận chuyển
\r\n\r\nPhương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp cho lợn phải khô,\r\nsạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1547:2007 về thức ăn chăn nuôi – thức ăn hỗn hợp cho lợn đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1547:2007 về thức ăn chăn nuôi – thức ăn hỗn hợp cho lợn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN1547:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |