Agricultural\r\ntractors - Rear- mounted power take-off types 1,\r\n2 and 3 - Part 2: Narrow-track tractors, dimensions for master shield and\r\nclearance zone
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 2573-2 : 2009 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO 500-2 : 2004.
\r\n\r\nTCVN 2573-2 : 2009 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn Cơ điện biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 2573 (ISO 500) “Máy\r\nkéo nông nghiệp -\r\nTrục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3” gồm ba phần:
\r\n\r\n- TCVN 2573-1 : 2007 (ISO 500-1 : 2004), Phần 1:\r\nĐặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng\r\nkhông gian trống;
\r\n\r\n- TCVN 2573-2 : 2009 (ISO 500-2 : 2004), Phần 2:\r\nMáy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp - Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng\r\nkhông gian trống;
\r\n\r\n- TCVN 2573-3 : 2009 (ISO 500-3 : 2004). Phần\r\n3: Kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích\r\ncông suất.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY KÉO NÔNG\r\nNGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 2: MÁY\r\nKÉO CÓ KHOẢNG CÁCH VẾT BÁNH HOẶC XÍCH HẸP - KÍCH THƯỚC VỎ BẢO VỆ VÀ KHOẢNG\r\nKHÔNG GIAN TRỐNG
\r\n\r\nAgricultural\r\ntractors - Rear-mounted power take-off types 1,\r\n2 and 3 - Part 2: Narrow-track tractors, dimensions for master shield and\r\nclearance zone
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các kích thước\r\ncủa vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống đối với trục trích công suất (PTO) loại\r\n1 và 2 lắp phía sau máy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp: bằng hoặc nhỏ\r\nhơn 1150 mm.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với\r\ncác tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với\r\ncác tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao\r\ngồm cả các sửa đổi,\r\nbổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 2573-1 : 2007 (ISO 500-1 : 2004),\r\nMáy kéo nông\r\nnghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm\r\nkỹ thuật chung, yêu cầu an toàn,\r\nkích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống (Agricultural\r\ntractors - Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 - Part 1: General specifications, safety requirements,\r\ndimensions for master shield and clearance zone).
\r\n\r\nTCVN 1773-1 : 1999 (ISO 789-1 : 1990),\r\nMáy kéo nông nghiệp - Quy trình thử - Phần 1: Thử công suất trục\r\ntrích công suất.
\r\n\r\nISO 5673-2, Agricultural\r\ntractors and machinery - Power take-of driver shafts and\r\npower-input connection - Part 2: Specification for use of PTO driver\r\nshafts, and\r\nposition and clearance of PTO driver line and PIC for difference\r\nattachments1) (Máy kéo và máy nông nghiệp\r\n-Trục truyền động trích công suất và trục nối\r\ncông suất đầu vào - Phần\r\n2: Đặc tính kỹ thuật của\r\ntrục trích công suất và ghép nối vi sai công suất đầu vào).
\r\n\r\nISO 6489-1, Agricultural vehical -\r\nMechanical connections between towed and towing\r\nvehicals - Part 1: Dimension of hitch-hooks (Xe vận chuyển nông nghiệp - Kết nối\r\ncơ học giữa máy kéo và máy béo theo - Phần 1:\r\nKích thước móc cài).
\r\n\r\nISO 6489-2, Agricultural vehical -\r\nMechanical connections between towed and towing vehicals\r\n- Part 2: Specifications for\r\nclevis coupling 40 (Xe vận chuyển nông nghiệp - Kết\r\nnối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo - Phần\r\n2: Đặc tính kỹ thuật của Kích thước móc nối hình chữ U 40).
\r\n\r\nISO 6489-3. Agricultural\r\nvehical - Mechanical connections between towed and towing vehicals\r\n- Part 3: Tractor drawbar (Xe vận chuyển nông nghiệp - Kết nối cơ học\r\ngiữa máy kéo và máy béo theo - Phần\r\n3: Thanh kéo máy kéo).
\r\n\r\nISO 6489-4, Agricultural vehical -\r\nMechanical connections between towed and towing\r\nvehicals - Part 4: Dimensions of piton-type coupling (Xe vận chuyển nông nghiệp\r\n- Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo - Phần\r\n4: Kích thước móc\r\nkết nối kiểu pít tông).
\r\n\r\nISO 24347, Agricultural vehical -\r\nMechanical connections between towed and towing vehicals - Part 4: Dimensions\r\nof\r\nball-type\r\ncoupling device (80 mm)2) (Xe vận chuyển nông\r\nnghiệp - Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo - Phần\r\n4: Kích thước móc kết nối kiểu cầu (80\r\nmm)2)).
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ\r\nvà định nghĩa trong TCVN 2573-1 : 2007 và các thuật ngữ định nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1. Trục trích công suất\r\n(PTO)\r\n(rear-mounted power) (PTO)
\r\n\r\nTrục nối ngoài phía sau\r\nmáy kéo để truyền công suất quay\r\ntới bộ phận công tác đi kèm (xem TCVN 2573-1 : 2007).
\r\n\r\n3.2. Máy kéo loại A (tractor\r\ntype A)
\r\n\r\nMáy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết\r\nbánh hoặc xích hẹp, cố định hay có thể điều chỉnh được ít nhất là trên một\r\ntrục với khoảng cách nhỏ nhất giữa vết bánh hoặc xích không lớn hơn 950 mm và\r\ncông suất tại PTO của máy kéo không lớn\r\nhơn 20 kW [xác định theo TCVN 1773-1 : 1999 (ISO 789-1)].
\r\n\r\n3.3. Máy kéo loại B (tractor\r\ntype B)
\r\n\r\nMáy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết\r\nbánh hoặc xích hẹp cố định, hay có thể điều chỉnh được ít nhất trên\r\nmột trục khoảng cách nhỏ nhất: lớn hơn 950 mm nhưng hơn 1150 mm.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. PTO phía sau của máy\r\nkéo phải thuộc loại 1 hoặc loại 2, theo quy định tại Bảng 1 trong TCVN 2573-1 :\r\n2007 (ISO 500-1 : 2004).
\r\n\r\n4.2. PTO phải quay theo\r\nchiều kim đồng hồ khi nhìn từ phía sau máy kéo.
\r\n\r\n4.3. Tần số quay danh định\r\ncủa PTO phải có thể thực hiện được với một hoặc nhiều cấp tốc độ của động cơ.
\r\n\r\n\r\n\r\nTốc độ quay của PTO và các yêu cầu về\r\nan toàn phải phù hợp với quy định trong tiêu chuẩn TCVN 2573-1 : 2007 (ISO\r\n500-1 : 2004).
\r\n\r\n6. Kích thước khẩu độ\r\nvỏ bảo vệ và vùng trống của PTO
\r\n\r\nKhẩu độ vỏ bảo vệ của máy kéo và khoảng không gian trống\r\nxung quanh PTO phải phù hợp với Hình 1 và Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Kích\r\nthước kiểm tra khẩu độ vỏ bảo vệ và kích thước khoảng trống
\r\n\r\n\r\n Kích thước, đơn vị đo \r\n(xem Hình\r\n 1) \r\n | \r\n \r\n Trục trích\r\n công suất (PTO) loại\r\n 1 và 2 \r\n | \r\n |
\r\n Máy kéo loại\r\n A \r\n | \r\n \r\n Máy kéo loại\r\n B \r\n | \r\n |
\r\n amin, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n amin, độ (°) \r\n | \r\n \r\n 60° \r\n | \r\n \r\n 60° \r\n | \r\n
\r\n bmin, độ (°) \r\n | \r\n \r\n 50° \r\n | \r\n \r\n 50° \r\n | \r\n
\r\n Ymin, độ (°) \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n \r\n 45° \r\n | \r\n
\r\n SRrmax, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n kmin, mm \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n
| \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n
\r\n
| \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n p, mm \r\n | \r\n \r\n (180 + 120)a \r\n | \r\n \r\n (220 + 80)a \r\n | \r\n
\r\n rmax, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n * Nếu p ≤ 250 mm, vỏ bảo vệ\r\n phải dịch chuyển được một phần hoặc toàn bộ để tháo lắp trục truyền\r\n động được dễ dàng (xem\r\n TCVN 2573-1 : 2007 (ISO 500-1 : 2004). \r\n | \r\n
Kích thước tính bằng milimét
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n Khoảng không gian trống.
Khẩu độ vỏ bảo vệ
1 - Lỗ để lắp bộ phận chống quay của vỏ bảo vệ PTO.
\r\n\r\na - Khoảng trống có thể bị hạn chế bởi những bộ\r\nphận di động và/hoặc có thể tháo ra\r\nđược;
\r\n\r\nKhoảng không gian trống trên máy kéo phải\r\ntuân thủ theo ISO 6489, ISO 5673-2 và ISO 24347.
\r\n\r\nb - Góc tùy\r\nchọn tùy theo khoảng trống;
\r\n\r\nc - Hình dạng tùy chọn.
\r\n\r\nHình 1 - Khẩu\r\nđộ vỏ bảo vệ trục trích công suất máy kéo và khoảng không gian trống
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2 : 2004) về Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp – Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống. đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2 : 2004) về Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp – Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN2573-2:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |