TCVN\r\n2573-1: 2007
\r\n\r\nISO\r\n500-1: 2004
\r\n\r\nMÁY\r\nKÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 1: ĐẶC\r\nĐIỂM KỸ THUẬT CHUNG, YÊU CẦU AN TOÀN, KÍCH THƯỚC VỎ BẢO VỆ VÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN\r\nTRỐNG
\r\n\r\nAgricultural\r\ntractors - Rear-mounted power take-off types 1,2 and 3 - Part 1: General\r\nspecifications, safety requirements, dimensions for master shield and clearance\r\nzone
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 2573-1: 2007 thay thế TCVN 2573:\r\n1978.
\r\n\r\nTCVN 2573-1: 2007 hoàn toàn tương đương\r\nISO 500-1: 2004.
\r\n\r\nTCVN 2573-1: 2007 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nKÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 1: ĐẶC\r\nĐIỂM KỸ THUẬT CHUNG, YÊU CẦU AN TOÀN, KÍCH THƯỚC VỎ BẢO VỆ VÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN\r\nTRỐNG
\r\n\r\nAgricultural\r\ntractors - Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 - Part 1: General\r\nspecifications, safety requirements, dimensions for master shield and clearance\r\nzone
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy\r\nđịnh những đặc tính chung bao gồm tốc độ, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ\r\nvà khoảng không gian trống đối với trục trích công suất (PTOs) phía sau loại 1,\r\n2 và 3 trên máy kéo nông nghiệp có khoảng cách vết bánh hoặc xích lớn hơn 1150 mm\r\n(những máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích bằng hoặc nhỏ hơn 1150 mm được\r\nnêu trong ISO 500-2).
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nISO 5673-2, Agricultural\r\ntractors and machinery - Power take-off drive shafts and power-input connection\r\n- Part 2: Specifications of PTO draft shaft, and PIC position and clearance for\r\nattachments Máy kéo và máy nông nghiệp - Trục truyền động trục trích công suất\r\nvà đầu tiếp nhận công suất - Phần 2 - Đặc điểm kỹ thuật của trục truyền động trục\r\ntrích công suất, đầu tiếp nhận công suất và khoảng không gian trống để nối lắp\r\nchúng.
\r\n\r\nISO 6489 (all parts),\r\nAgricultural vehicles - Mechanical connections on towing vehicles (Xe máy nông\r\nnghiệp - Các liên kết cơ học trên xe kéo).
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định\r\nnghĩa
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
\r\n\r\n3.1. Trục trích công\r\nsuất (power\r\ntake-off shaft)
\r\n\r\nPTO
\r\n\r\nTrục bên ngoài lắp\r\nphía sau của máy kéo để cung cấp lực quay cho các máy canh tác khác.
\r\n\r\n4. Đặc tính kỹ thuật
\r\n\r\n4.1. Trục trích công suất\r\n(PTO) phía sau máy kéo được phân loại thành ba loại (xem Bảng 1).
\r\n\r\n4.2. Chiều quay của trục\r\ntrích công suất (PTO) theo chiều kim đồng hồ nhìn từ phía sau máy kéo.
\r\n\r\n4.3. Tốc độ quay danh nghĩa\r\ncủa trục trích công suất (PTO) có thể thực hiện bởi một hoặc nhiều dải tốc độ\r\ncủa động cơ.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Đặc tính của các loại trục trích công suất (PTO)
\r\n\r\n\r\n Loại\r\n PTO \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n kính danh nghĩa \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng và dạng then hoa \r\n | \r\n \r\n Tốc\r\n độ quay danh nghĩa của PTO \r\nMin-1 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất yêu cầu của PTO ở tốc độa) quay danh nghĩa của\r\n động cơ \r\nkW \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 6 then hoa dạng\r\n thẳng \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n đến\r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n 1\r\n 000 b \r\n | \r\n \r\n đến\r\n 92 \r\n | \r\n |||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 21 then hoa dạng\r\n thân khai \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n đến\r\n 115 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 20 then hoa dạng\r\n thân khai \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n đến\r\n 275 \r\n | \r\n
\r\n a Xác định theo ISO\r\n 789 hoặc OECD Code 1 hoặc 2. \r\nb Loại này không có\r\n ở Bắc Mỹ. \r\n | \r\n
5. Yêu cầu về tốc độ\r\nđối với trục trích công suất (PTO) loại có thể thay đổi chuyển tốc độ
\r\n\r\n5.1. Phải có nhiều hơn một\r\ntỷ số truyền giữa tốc độ quay của động cơ và tốc độ quay của trục trích công suất\r\n(PTO), mọi sự thay đổi tỷ số truyền phải được chỉ dẫn. Ngoài ra, phải có một\r\ngiải pháp thiết kế đặc biệt nhằm bảo đảm không để xảy ra trường hợp vô ý làm\r\nthay đổi tỷ số truyền - đặc biệt, để đảm bảo không xảy ra tình trạng tự động\r\nthay đổi tỷ số truyền ngoài ý muốn. Đặc biệt, khi chuyển đổi sang tỷ số truyền\r\nlớn hơn, cơ cấu an toàn phải hoạt động mỗi khi gài trục trích công suất.
\r\n\r\n5.2. Phải có thiết bị báo\r\nhiệu khi trục trích công suất đang làm việc ở bất kỳ tốc độ quay danh nghĩa.
\r\n\r\n6. Yêu cầu về an toàn
\r\n\r\n6.1. Vỏ bảo vệ của trục\r\ntrích công suất, như chỉ trên Hình 1 và Bảng 2, phải do nhà chế tạo máy kéo\r\ncung cấp và được lắp chắc chắn vào máy kéo. Có thể dùng những cơ cấu bảo vệ tương\r\nđương (ví dụ móc kéo hoặc các giá đỡ móc chữ U) thay cho vỏ bảo vệ. Nếu đạt được\r\ncùng một mức độ bảo vệ an toàn và khoảng không gian trống được bảo đảm. Trong trường\r\nhợp này phải thực hiện đầy đủ những biện pháp neo chặt để giữ vỏ bảo vệ của\r\ntrục truyền động trục trích công suất.
\r\n\r\n6.2. Cho phép xê dịch một phần\r\nhay toàn bộ vỏ bảo vệ trục trích công suất, mà không cần tháo ra khỏi máy kéo, để\r\ndễ dàng nối lắp trục truyền động trục trích công suất. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ\r\nphải đảm bảo gắn kết chắc chắn không được dịch chuyển khi làm việc. Vỏ bảo vệ\r\ncó thể chế tạo bằng vật liệu dẻo.
\r\n\r\n6.3 Nếu có thể dùng vỏ\r\nbảo vệ như bậc để bước lên máy, thì nó phải chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng\r\nbằng 1.200 N mà không bị biến dạng dư.
\r\n\r\n6.4. Phải cung cấp bổ sung\r\ncùng với máy kéo một nắp chụp tĩnh để chụp kín trục trích công suất khi trục\r\nnày không sử dụng.
\r\n\r\n7. Các kích thước cho\r\nkhẩu độ vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống của trục trích công suất
\r\n\r\nKích thước của khẩu\r\nđộ vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống xung quanh trục trích công suất được\r\nphải phù hợp với các trị số ghi trong Hình 1 và Bảng 2, cho phép thêm vào kích thước\r\np 360 mm đối với trục trích công suất loại 3, còn và kích thước 290 mm\r\nđối với những thiết kế máy kéo hiện hành.
\r\n\r\nKích\r\nthước tính theo milimét
\r\n\r\nChú dẫn:
\r\n\r\n_ _ _ khoảng không\r\ngian trống ¾\r\n= khẩu độ vỏ bảo vệ
\r\n\r\n1 Lỗ d
\r\n\r\na Khoảng hở có thể bị\r\ngiới hạn bởi những cơ cấu có khả năng xê dịch và/hoặc tháo ra được. Khoảng không\r\ngian trống trên xe kéo phải phù hợp với ISO 6489 và ISO 5673-2.
\r\n\r\nb Góc lựa chọn có xem\r\nxét đến khoảng không gian trống.
\r\n\r\nc Hình dạng lựa chọn.
\r\n\r\nd Lỗ để lắp bộ phận\r\ngiữ chống xoay vỏ bảo vệ trục truyền động trục trích công suất.
\r\n\r\nHình\r\n1 - Khẩu độ vỏ bảo vệ trục trích công suất máy kéo và khoảng không gian trống
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng\r\n2 - Kích thước khống chế đối với các kích thước khẩu độ vỏ bảo vệ và kích thước\r\nkhoảng không gian trống
\r\n\r\n\r\n Kích\r\n thước \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n trục trích công suất \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3\r\n a \r\n | \r\n |
\r\n amin \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 90\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n amin \r\n | \r\n \r\n 60o \r\n | \r\n \r\n 60o \r\n | \r\n \r\n 60o \r\n | \r\n
\r\n bmin \r\n | \r\n \r\n 50o \r\n | \r\n \r\n 50o \r\n | \r\n \r\n 50o \r\n | \r\n
\r\n Ymin \r\n | \r\n \r\n 45o \r\n | \r\n \r\n 45o \r\n | \r\n \r\n 45o \r\n | \r\n
\r\n SRrmax \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 90\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n kmin \r\n | \r\n \r\n 70\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 70\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 80\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n m\r\n ± 5\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 125\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 125\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 150\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n n\r\n ±\r\n 5 mm \r\n | \r\n \r\n 85\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 85\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 100\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n p\r\n ±10\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 290\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 290\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 360\r\n mm b \r\n | \r\n
\r\n Rmax \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 90\r\n mm \r\n | \r\n
\r\n a Đối với máy kéo\r\n trang bị trục trích công suất loại 3 có thể chấp nhận cho loại 1 và loại 2 nhưng\r\n phải sửa lại các kích thước cho phù hợp để lắp sử dụng vỏ bảo vệ chỉ cần đáp\r\n ứng những quy cách trong Hình 1 và Bảng 2 đối với trục trích công suất loại\r\n 3, có thể sử dụng được. \r\nb Cho phép sử dụng\r\n thêm kích thước 290 mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành (xem điều 7). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Thư\r\nmục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n[1] ISO 789-1: 1990, Agricultural\r\ntractors - Test procedures - Part 1: Power test for power-take-off (Máy kéo\r\nnông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1: Thử công suất của trục trích công\r\nsuất).
\r\n\r\n[2] OECD Code 1, OECD\r\nstandard code for the official testing of agricultural and forestry tractor\r\nperformance (Mã tiêu chuẩn dùng trong việc thử chính thức khả năng sử dụng của máy\r\nkéo nông lâm nghiệp).
\r\n\r\n[3] OECD Code 2, OECD\r\nrestricted standard code for the official testing of agricultural and forestry\r\ntractor performance (Mã tiêu chuẩn hạn chế dùng trong việc thử chính thức khả năng\r\nsử dụng của máy kéo nông lâm nghiệp).
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1: 2004) về Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1: 2004) về Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN2573-1:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |