Tiêu chuẩn này quy\r\nđịnh các kích thước, khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống đối\r\nvới trục trích công suất (TTCS) loại 1 và 2 phía sau máy kéo nông nghiệp, có\r\nkhoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp bằng hoặc nhỏ hơn 1150mm.
\r\n\r\n\r\n\r\n● ISO 5673-2:…. Máy kéo và máy nông nghiệp-Trục truyền động từ\r\nTTCS và đầu nhận công suất - Phần 2: Đặc điểm kỹ thuật của trục truyền động từ\r\nTTCS, vị trí và vùng trống xung quanh đường truyền từ TTCS đến đầu nhận công\r\nsuất của các thiết bị công tác khác nhau.
\r\n\r\n● ISO\r\n6489-1:.... Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ\r\nhọc giữa xe kéo và xe được kéo-Phần 1: Kích thước của móc kéo.
\r\n\r\n● TCVN\r\n1773-1-1999.(ISO 789-1:1990). Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1:\r\nThử công suất tại trục trích công suất.
\r\n\r\n● 10 TCN 920-1: 2006\r\n(ISO.500-1:2004(E). Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi –
\r\n\r\nMáy kéo\r\nnông nghiệp-Trục trích công suất phía sau, loại 1, 2 và 3- Phần 1: Đặc điểm kỹ\r\nthuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống.
\r\n\r\n● ISO\r\n6489-2: Xe vận chuyển nông nghiệp - Kết nối cơ học giữa xe kéo và xe được kéo -\r\nPhần 2: Đặc điểm kỹ thuật của móc kéo dạng quai chữ U.
\r\n\r\n● ISO\r\n6489-3:… Xe vận chuyển nông nghiệp- Kết nối cơ\r\nhọc giữa xe kéo và xe được kéo- Phần 3: Càng kéo máy kéo.
\r\n\r\n● ISO\r\n6489-4:... Xe vận chuyển nông nghiệp- Kết nối cơ\r\nhọc giữa xe kéo và xe được kéo- Phần 4. Khớp nối kiểu móc vận động viên leo\r\nnúi.
\r\n\r\n● ISO\r\n24347:…. Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nôi cơ\r\nhọc giữa xe kéo và xe được kéo- Kích thước cơ cấu khớp cầu (80mm).
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1. Sử dụng các thuật ngữ\r\nvà định nghĩa quy định trong tiêu chuẩn 10TCN xxx-1- 2006.
\r\n\r\n3.2. Máy kéo loại A
\r\n\r\nMáy kéo nông nghiệp\r\ncó công suất tại TTCS của máy kéo nhỏ hơn 20 KW (xác định theo TCVN 1773-1-1999),\r\ncó khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, cố định hay có thể điều chỉnh nhỏ nhất\r\ntrên một trục giữa vết bánh hoặc xích bằng hoặc nhỏ hơn 950 mm.
\r\n\r\n3.3. Máy kéo loại B
\r\n\r\nMáy kéo nông nghiệp,\r\ncó khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, cố định hay có thể điều chỉnh nhỏ nhất\r\ntrên một trục giữa vết bánh hoặc xích nằm trong giới hạn từ 950 mm đến 1150 mm\r\n.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. TTCS phía sau của\r\nmáy kéo phải thuộc loại 1 hoặc loại 2 phù hợp với quy định tại bảng 1 trong 10\r\nTCN 920-1: 2006).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu về an\r\ntoàn 10 TCN 920-1: 2006 (ISO 500-1-2004).
\r\n\r\n6.\r\nKích thước khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống của TTCS
\r\n\r\nKhẩu\r\nđộ vỏ\r\nbảo vệ và vùng không gian trống xung quanh\r\nTTCS phải phù hợp với hình-1 và bảng-1 dưới đây:
\r\n\r\nBảng 1- Kích thước kiểm tra\r\nkhẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
\r\n\r\n\r\n Kích thước \r\n(Xem hình- 1), \r\n | \r\n \r\n Trục trích công\r\n suất (TTCS) loại 1 và 2 \r\n | \r\n |
\r\n Máy kéo loại A \r\n | \r\n \r\n Máy kéo loại B \r\n | \r\n |
\r\n amin, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n αmin, độ \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n βmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n γmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n
\r\n SRrmax,\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n kmin, mm \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n (m±5), mm \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n
\r\n (n±5), mm \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n (p±10), mm \r\n | \r\n \r\n 180 + 120a \r\n | \r\n \r\n 220 + 80a \r\n | \r\n
\r\n rmax \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n
\r\n a - Nếu p ≤ 250mm thì vỏ bảo vệ phải\r\n dịch chuyển được một phần hoặc toàn bộ để thuận tiện cho việc tháo lắp trục\r\n truyền động ( xem 10 TCN 920-1: 2006 (I SO 500-1:2004). \r\n | \r\n
6.1. Vỏ bảo vệ, minh họa\r\ntrên hình-1 và bảng-2, phải do nhà chế tạo máy kéo cung cấp và phải được lắp\r\nchắc chắn vào máy kéo.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH : - Cho phép sử dụng các trang thiết bị bảo vệ tương\r\nđương như móc kéo hoặc giá đỡ dạng nửa chữ U thay cho vỏ bảo vệ, nếu đạt được\r\ncùng mức độ bảo vệ an toàn và bảo đảm yêu cầu về vùng trống xung quanh trục.\r\nKhi đó, phải đảm bảo neo chặt vỏ bảo vệ của trục truyền động.
\r\n\r\n6.2. Cho phép xê\r\ndịch toàn bộ hay một phần vỏ bảo vệ nhưng không tháo khỏi máy kéo, để dễ dàng\r\nnối lắp trục truyền động với TTCS. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ phải đảm bảo được\r\ngắn kết chắc chắn, không bị dịch chuyển trong khi làm việc.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH - Cho phép làm vỏ bảo vệ bằng vật liệu dẻo.
\r\n\r\n6.3. Cho phép sử\r\ndụng vỏ bảo vệ như một bậc thang bước lên máy, khi đó phải đảm bảo độ vững\r\nchắc, khả năng chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng bằng 1200 N mà không bị biến\r\ndạng dư.
\r\n\r\n6.4. Phải\r\ntrang bị bổ sung một nắp chụp tĩnh, kèm theo máy kéo để chụp kín bảo vệ TTCS\r\nkhi không sử dụng.
\r\n\r\n7. Kích thước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng\r\nkhông gian trống của TTCS
\r\n\r\n7.1. Các kích\r\nthước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp\r\nvới các trị số ở hình-1 và bảng-2.
\r\n\r\n7.2. Cho phép áp\r\ndụng bổ sung kích thước p=360mm cho TTCS loại 3, và kích thước bằng\r\n290mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành.
\r\n\r\nBảng 2- Kích thước kiểm tra\r\nkhẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
\r\n\r\n\r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n Trục trích công\r\n suất (TTCS) \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3a \r\n | \r\n |
\r\n amin, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n αmin, độ \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n βmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n γmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n
\r\n SRrmax,\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n kmin, mm \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n (m±5), mm \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n (n±5), mm \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n (p±10), mm \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n 360b \r\n | \r\n
\r\n rmax \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n a - Đối với máy kéo đã trang bị TTCS loại\r\n 3, có thể sửa lại các kích thước sao cho phù hợp để lắp/sử dụng TTCS loại 1\r\n và 2. Riêng vỏ bảo vệ TTCS là có thể sử dụng được, nếu đáp ứng các đặc điểm\r\n kỹ thuật trong hình-1 và bảng-2 đối với TTCS loại 3. \r\nb - Cho phép áp dụng thêm kích thước 290\r\n mm đối với các thiết kế của máy kéo hiện hành (xem mục 7). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-2:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-2:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-2:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-2:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920 2:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN920-2:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN920-2:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |