TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n\r\n\r\nTHỨC ĂN CHĂN NUÔI - TIÊU CHUẨN
\r\n\r\nHÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP
\r\n\r\nAnimal\r\nfeeding stuffs - Mineral levels in compound feeds
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo\r\nQuyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định hàm\r\nlượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\nHàm lượng khoáng trong thức\r\năn hỗn hợp cho gia cầm và lợn được qui định trong các bảng dưới đây:
\r\n\r\nBảng 1: Hàm lượng khoáng\r\ntrong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm.
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên nguyên tố \r\n | \r\n \r\n Cho gà \r\n | \r\n \r\n Cho vịt \r\n | \r\n ||||
\r\n Gà thịt \r\n | \r\n \r\n Gà sinh sản hướng thịt \r\n | \r\n \r\n Gà sinh sản hướng trứng \r\n | \r\n \r\n Vịt thịt \r\n | \r\n \r\n Vịt sinh sản hướng thịt \r\n | \r\n \r\n Vịt sinh sản hướng trứng \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Can xi (%) \r\n | \r\n \r\n 0,8 - 1,2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 - 4,0 \r\n | \r\n \r\n 0,8 - 1,2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 - 4,0 \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phot pho tổng số (%), min \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Muối (%) \r\n | \r\n \r\n 02 - 0,5 \r\n | \r\n |||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đồng (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 5 – 35 \r\n | \r\n \r\n 2 - 35 \r\n | \r\n ||||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sắt (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 100 -1250 \r\n | \r\n \r\n 80 - 1250 \r\n | \r\n \r\n 20 - 1250 \r\n | \r\n |||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Kẽm (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 50 - 250 \r\n | \r\n |||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n\r\n 10 \r\n | \r\n |||||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Mangan (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 50 - 250 \r\n | \r\n \r\n 100 - 250 \r\n | \r\n \r\n 50 - 250 \r\n | \r\n |||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Iod (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 0,4 - 300 \r\n | \r\n \r\n 0,5 - 300 \r\n | \r\n \r\n 1 - 300 \r\n | \r\n |||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Molipđen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n |||||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Flo (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n |||||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Selen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,1 - 0,5 \r\n | \r\n |||||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Asen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |||||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chì (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n |||||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thuỷ ngân (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n |||||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cadimi (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n |||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
Bảng 2: Hàm lượng khoáng trong\r\nthức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên nguyên tố \r\n | \r\n \r\n Lợn con tập ăn và sau cai sữa đến 15\r\n kg \r\n | \r\n \r\n Lợn thịt \r\n | \r\n \r\n Lợn cái và đực hậu bị \r\n | \r\n \r\n Lợn nái chửa và nuôi con \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Can xi (%) \r\n | \r\n \r\n 0,7 – 2,0 \r\n | \r\n \r\n 0,8 – 1,2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 – 1,0 \r\n | \r\n \r\n 0,8 – 1,2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phot pho tổng số (%), min \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Muối (%) \r\n | \r\n \r\n 0,2 – 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,2 -1,0 \r\n | \r\n \r\n 0,3 – 1,0 \r\n | \r\n \r\n 0,3 – 1,0 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đồng (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 5 – 175 \r\n | \r\n |||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sắt (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 80 – 1250 \r\n | \r\n |||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Kẽm (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 50 – 250 \r\n | \r\n |||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Coban (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Mangan (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 3 – 250 \r\n | \r\n \r\n 10 - 250 \r\n | \r\n \r\n 15 - 250 \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Iod (mg/kg) \r\n | \r\n \r\n 0,15 – 300 \r\n | \r\n \r\n 60 - 300 \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Molipđen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n |||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Flo (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n |||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Selen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n |||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Asen (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chì (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n |||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thuỷ ngân (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n |||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cadimi (mg/kg), max \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN838:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN838:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN838:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN838:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN838:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN838:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 về thức ăn chăn nuôi – tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 về thức ăn chăn nuôi – tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN838:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |