BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2840/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (Ban hành một số danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được);
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và các Hiệp hội ngành nghề góp ý Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
2. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 2).
1. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề kịp thời đề xuất với Bộ Công Thương những điều chỉnh, bổ sung Danh mục để phù hợp với tình hình thực tế.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Ghi chú | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
|
|
|
|
| ||
8504 | 33 |
|
|
| ||
8504 | 33 |
|
|
| ||
8403 | 10 |
|
|
| ||
8407 |
|
|
|
| ||
8413 | 20 | 10 |
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
8704 | 22 | 29 |
|
| ||
8703 | 10 | 90 |
|
| ||
8703 | 10 | 90 |
|
| ||
8901 | 90 | 26 |
|
| ||
8901 | 90 | 26 |
|
| ||
7308 | 10 | 90 |
|
| ||
8458 |
|
|
|
| ||
8459 |
|
|
|
| ||
8459 |
|
|
|
| ||
8460 |
|
|
|
| ||
8461 | 20 |
|
|
| ||
|
|
|
| |||
8414 | 59 | 90 |
|
| ||
8414 |
|
|
|
| ||
8426 | 19 | 10 |
|
| ||
8426 | 19 | 10 |
|
| ||
8426 | 19 | 10 |
|
| ||
8426 | 19 | 10 |
|
| ||
8428 |
|
|
|
| ||
8501 |
|
|
|
| ||
8501 |
|
|
|
| ||
8501 | 53 | 10 |
|
| ||
8501 | 53 | 10 |
|
| ||
8708 |
|
|
|
| ||
8714 |
|
|
|
|
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm | Phân nhóm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1701 |
|
|
|
|
|
|
|
1701 | 11 | 00 | 00 |
1701 | 12 | 00 | 00 |
|
|
|
|
1701 | 91 | 00 | 00 |
1701 | 99 |
|
|
|
|
|
|
1701 | 99 | 11 | 00 |
1701 | 99 | 19 | 00 |
1701 | 99 | 90 | 00 |
2501 |
|
|
|
2501 | 00 | 10 | 00 |
|
|
|
|
2501 | 00 | 41 |
|
3105 | 10 | 00 | 20 |
3105 | 20 | 00 | 00 |
7209 |
|
|
|
|
|
|
|
7209 | 15 | 00 | 00 |
7209 | 16 | 00 | 00 |
7209 | 17 | 00 | 00 |
7209 | 18 |
|
|
7209 | 18 | 20 | 00 |
7209 | 18 | 90 | 00 |
|
|
|
|
7209 | 25 | 00 | 00 |
7209 | 26 | 00 | 00 |
7209 | 27 | 00 | 00 |
7209 | 28 |
|
|
7209 | 28 | 10 | 00 |
7209 | 28 | 90 | 00 |
7209 | 90 | 10 | 00 |
7209 | 90 | 90 | 00 |
7211 |
|
|
|
7211 | 23 |
|
|
7211 | 23 | 10 | 00 |
7211 | 23 | 20 | 00 |
7211 | 23 | 30 | 00 |
7211 | 23 | 90 | 00 |
7211 | 29 | 10 | 00 |
7211 | 29 | 20 | 00 |
7211 | 29 | 30 | 00 |
7211 | 29 | 90 | 00 |
7211 | 90 | 10 | 00 |
7211 | 90 | 20 | 00 |
7211 | 90 | 30 | 00 |
7211 | 90 | 90 | 00 |
7213 |
|
|
|
7213 | 91 | 00 |
|
7213 | 91 | 00 | 20 |
7213 | 99 | 00 | 20 |
2523 |
|
|
|
2523 | 30 | 00 |
|
2523 | 90 | 00 |
|
2523 | 90 | 00 |
|
2523 | 29 |
|
|
2523 | 21 | 00 | 00 |
6810 | 11 | 00 |
|
6904 |
|
|
|
6904 |
|
|
|
Từ khóa: Quyết định 2840/QĐ-BCT, Quyết định số 2840/QĐ-BCT, Quyết định 2840/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định số 2840/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định 2840 QĐ BCT của Bộ Công thương, 2840/QĐ-BCT File gốc của Quyết định 2840/QĐ-BCT năm 2010 ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật. Quyết định 2840/QĐ-BCT năm 2010 ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hànhTóm tắt
|