BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nuớc;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
DANH MỤC
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2665/QĐ-BCT ngày 22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả 1 đặc tính kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm | Phân nhóm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8504 | 23 | 21 |
|
- Công suất đến 900MVA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8504 | 23 | 22 |
|
- Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8504 | 23 | 23 |
|
- Công suất đến 120MVA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8504 | 21 | 99 |
|
- Công suất đến 10MVA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8504 | 31 | 10 |
|
- Công suất: 10-150 VA
| 8504 | 31 | 10 |
|
- Công suất: 10-120 VA
| 8504 | 31 | 20 |
|
- Công suất: 10-50VA
| 8504 | 31 |
|
|
- Công suất: 10-50VA
| 8504 | 32 |
|
|
- Công suất: 10-150 VA
| 8537 | 10 | 10 |
|
| 7408 | 11 | 10 |
|
| 7408 | 11 | 00 |
|
| 7409 | 11 | 00 |
|
| 7614 | 10 |
|
|
Từ khóa: Quyết định 2665/QĐ-BCT, Quyết định số 2665/QĐ-BCT, Quyết định 2665/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định số 2665/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định 2665 QĐ BCT của Bộ Công thương, 2665/QĐ-BCT File gốc của Quyết định 2665/QĐ-BCT năm 2012 về Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật. Quyết định 2665/QĐ-BCT năm 2012 về Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hànhTóm tắt
|