\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 6401/UBND-VX | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 11 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Kính\r\n gửi: \r\n | \r\n \r\n - Thủ trưởng các Sở - ngành; | \r\n
Để chuẩn bị các điều kiện cơ bản cho\r\nviệc thực hiện chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo thành phố đến năm\r\n2020; Nâng cao giáo dục toàn diện, đổi mới hệ thống trường lớp, thực hiện chuẩn\r\nhóa, hiện đại hóa, xã hội hóa ngành giáo dục và đào tạo và xác định tốc độ, yêu\r\ncầu và quy mô phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo trên địa\r\nbàn quận, huyện, từ đó xác định quy mô đầu tư tương ứng về đất và vốn đầu tư\r\nxây dựng trong tổng thể phát triển kinh tế- văn hóa-xã\r\nhội thành phố đến năm 2020;
\r\n\r\nỦy ban nhân dân thành phố chỉ đạo như\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TỔNG KẾT 10 NĂM THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 02/2003/QĐ-UB\r\nNGÀY 03/01/2003 CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI\r\nTRƯỜNG HỌC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐẾN NĂM 2020
\r\n(Ban hành kèm theo Công văn số: 6401/UBND-VX ngày 30 tháng 11\r\nnăm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Tổng kết, đánh giá kết quả 10 năm\r\nthực hiện Quy hoạch mạng lưới trường học của từng quận, huyện, trên cơ sở đó\r\ntham mưu Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định điều chỉnh Quyết định số\r\n02/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 01 năm 2013 cho phù hợp với thời điểm hiện tại. Triển\r\nkhai kế hoạch thực hiện công tác xây dựng cơ sở vật chất trường học cho các năm\r\ntiếp theo từ 2013 đến 2020
\r\n\r\n2. Việc tổng kết được tiến hành bảo đảm\r\nhiệu quả, tiết kiệm; động viên, khen thưởng những tập thể, cá nhân có thành\r\ntích tốt trong công tác xây dựng phát triển mạng lưới trường học.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Đánh giá kết quả 10 năm triển khai\r\nthực hiện công tác quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới trường học ngành\r\ngiáo dục và đào tạo thành phố (2003-2013), làm rõ những khó khăn, tồn tại, hạn\r\nchế và nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế trong quá trình triển khai thực hiện.
\r\n\r\n- Chuẩn bị các điều kiện cơ bản cho\r\nviệc thực hiện chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo thành phố đến năm\r\n2020: Nâng cao giáo dục toàn diện, đổi mới hệ thống trường lớp, thực hiện chuẩn\r\nhóa, hiện đại hóa, xã hội hóa ngành giáo dục và đào tạo. Chủ động dành quỹ đất\r\nvà huy động các nguồn vốn, xác định bước đi, giải pháp thực hiện quy hoạch chi\r\ntiết mạng lưới trường học của hệ thống giáo dục và đào tạo trên địa bàn.
\r\n\r\n- Xác định tốc độ, yêu cầu và quy mô\r\nphát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố,\r\ntừ đó xác định quy mô đầu tư tương ứng về đất và vốn đầu tư xây dựng trong tổng\r\nthể phát triển thành phố đến năm 2020.
\r\n\r\n- Định hướng công tác quy hoạch mạng\r\nlưới trường học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2020, tầm\r\nnhìn đến năm 2025.
\r\n\r\n- Khen thưởng những tập thể, cá nhân\r\ncó thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng phát triển mạng lưới trường học.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đối với các Sở, ban, ngành:
\r\n\r\na) Sở Giáo dục và Đào tạo:
\r\n\r\nTheo dõi tiến độ tổ chức Tổng kết của\r\ncác quận, huyện; tổng hợp dự thảo báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định\r\nsố 02/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê\r\nduyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học trình Ủy ban nhân dân thành phố\r\nbáo cáo xin ý kiến Thường trực Thành ủy.
\r\n\r\nb) Sở Quy hoạch - Kiến trúc:
\r\n\r\nPhối hợp với các Sở, ban, ngành Thành\r\nphố, Ủy ban nhân dân quận- huyện chủ trì việc xây dựng kế hoạch lập quy hoạch\r\nvà tổ chức việc thẩm tra, trình duyệt quy hoạch chi tiết từng khu vực ở địa bàn\r\nquận-huyện.
\r\n\r\nc) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế\r\nhoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng: Thực hiện quy hoạch chi tiết các địa điểm trường\r\nhọc trên từng địa bàn quận, huyện và đề xuất các giải pháp phối hợp, quản lý có\r\nhiệu quả.
\r\n\r\nd) Sở Tài chính: Tham mưu Ủy ban nhân\r\ndân thành phố bổ sung kinh phí để tổ chức Hội nghị nêu trên đảm bảo hiệu quả,\r\ntiết kiệm, đúng quy định.
\r\n\r\n2. Đối với Ủy ban nhân dân các quận, huyện:
\r\n\r\nXây dựng báo cáo tổng kết, đánh giá kết\r\nquả 10 năm triển khai thực hiện Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 01\r\nnám 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng\r\nlưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020 của quận, huyện\r\n(theo Đề cương báo cáo gửi kèm). Đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành\r\nphố và các Sở, ban, ngành khen thưởng đối với những tập thể, cá nhân có thành\r\ntích xuất sắc trong việc triển khai thực hiện công tác xây dựng phát triển mạng\r\nlưới trường học tại cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức tổng kết tại từng quận,\r\nhuyện.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đối với quận, huyện: Tổ chức Tổng\r\nkết trong tháng 12 tháng 2013.
\r\n\r\n2. Đối với thành phố: Tổ chức Tổng kết\r\nvào tháng 3 năm 2014.
\r\n\r\nYêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,\r\nquận-huyện chủ động tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch\r\nnày. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề\r\nphát sinh, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân\r\nthành phố để xem xét, chỉ đạo./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾT QUẢ 10 NĂM THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUY HOẠCH\r\nCHI TIẾT PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TRƯỜNG HỌC QUẬN, HUYỆN (2003 - 2013).
\r\n(Đánh giá về thực trạng triển khai công tác quy hoạch mạng\r\nlưới trường học, hệ thống văn bản pháp luật mà Quận huyện đã ban hành).
A. CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT\r\nĐẾN NĂM 2010:
\r\n\r\nSố phòng học cần xây dựng mới đến năm\r\n2010 để đảm bảo cho học sinh học 2 buổi/ngày là phòng; chia ra như sau :
\r\n\r\n+ Mầm non : phòng (tương đương cơ sở);
\r\n\r\n+ Tiểu học : phòng (tương đương cơ sở);
\r\n\r\n+ Trung học cơ sở : phòng (tương\r\nđương cơ sở);
\r\n\r\n+ Trung học phổ thông : phòng (tương\r\nđương cơ sở);
\r\n\r\nB. CHỈ TIÊU QUỸ ĐẤT DÀNH CHO PHÁT\r\nTRIỂN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN, HUYỆN:
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntính: Ha.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu Quỹ đất giao năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó Chỉ tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n+ Mầm non \r\n+ Tiểu học \r\n+ THCS \r\n+ THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
C. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
\r\n\r\n(Phân tích đánh giá các chỉ tiêu đất giáo dục. Điều chỉnh, bổ sung thêm đất có tính khả thi hay thiếu tính khả thi.)
\r\n\r\nI. QUY MÔ TRƯỜNG LỚP CỦA QUẬN, HUYỆN\r\nNĂM HỌC 2013-2014:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n Trường \r\n | \r\n \r\n Lớp \r\n | \r\n \r\n Học\r\n sinh \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n học \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ HS không có HKTP \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(Nêu rõ số quy mô học sinh tăng giảm So với năm học 2012 -2013, 2013- 2014; Tỷ lệ\r\nhọc sinh không có hộ khẩu thành phố chiếm tỷ lệ % (so\r\nvới năm học trước %), (phụ lục đính kèm)
\r\n\r\nII. Quỹ đất dành cho phát triển sự\r\nnghiệp giáo dục và đào tạo:
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntính: Ha.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n QUẬN,\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n Tổ \r\n | \r\n \r\n ng\r\n cộng \r\n | \r\n ||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ đất so với chỉ tiêu 2010 (%) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Trong đó
\r\n\r\n1) Mầm non:
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntính: Ha.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n QUẬN,\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n |||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ đất so với chỉ tiêu 2010 (%) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2) Tiểu học:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n QUẬN,\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n |||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ đất so với chỉ tiêu 2010 (%) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3) Trung học cơ sở:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n QUẬN,\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n |||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ đất so với chỉ tiêu 2010 (%) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
4) Trung học phổ thông:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n QUẬN,\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n |||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2010 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ đất so với chỉ tiêu\r\n 2010 (%) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. Công tác đầu tư cải tạo, mở rộng,\r\nnâng cấp, xây dựng mới trường học (tính đến thời điểm 31/12/2012)
\r\n\r\n1) Số dự án:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Năm \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n |||||
\r\n MN \r\n | \r\n \r\n TH \r\n | \r\n \r\n THCS \r\n | \r\n \r\n THPT \r\n | \r\n \r\n GDTX \r\n | \r\n \r\n Khác \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2004 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2005 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2) Số phòng xây mới:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Năm \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó \r\n | \r\n |||||
\r\n MN \r\n | \r\n \r\n TH \r\n | \r\n \r\n THCS \r\n | \r\n \r\n THPT \r\n | \r\n \r\n GDTX \r\n | \r\n \r\n Khác \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2004 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2005 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
b) Kinh phí:
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntính: Triệu đồng.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Năm \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó \r\n | \r\n |||
\r\n Ngân\r\n sách thành phố \r\n | \r\n \r\n Ngân\r\n sách Quận, Huyện \r\n | \r\n \r\n Kích\r\n Cầu \r\n | \r\n \r\n Vốn\r\n huy động \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2004 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2005 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2006 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2008 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2010 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
D. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
\r\n\r\n1. Ưu điểm:
\r\n\r\n(Thuận lợi và các giải pháp tích cực;\r\nsự quan tâm, chỉ đạo của cấp ủy, ban ngành, Đoàn thể, nhân dân và các đơn vị Thành\r\nphố và địa phương).
\r\n\r\n2. Tồn tại\r\nvà bất cập:
\r\n\r\n(Đánh giá về những tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng\r\nmắc trong quá trình thực hiện công tác quy hoạch mạng lưới trường qua đó làm rõ\r\nnguyên nhân dẫn đến những tồn tại, hạn chế).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nA. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ MỤC\r\nTIÊU TỔNG QUÁT:
\r\n\r\nI. Định hướng phát triển.
\r\n\r\nII. Mục tiêu tổng quát:
\r\n\r\nB.- QUY MÔ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN\r\n2013-2015 VÀ 2015-2020:
\r\n\r\n\r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2015-2016 \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2020-2021 \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó \r\n | \r\n |||
\r\n Công\r\n lập \r\n | \r\n \r\n Ngoài\r\n công lập \r\n | \r\n \r\n Công\r\n lập \r\n | \r\n \r\n Ngoài\r\n công lập \r\n | \r\n |||
\r\n * Trường: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDTX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường chuyên biệt (GDKT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trung tâm KTTH Hướng nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n * Số lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDTX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường chuyên biệt (GDKT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trung tâm KTTH Hướng nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n * Số học sinh: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDTX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường chuyên biệt (GDKT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trung tâm KTTH Hướng nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n * Số Giáo viên: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDTX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường chuyên biệt (GDKT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trung tâm KTTH Hướng nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n * Số phòng học: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDTX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + GDCN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường chuyên biệt (GDKT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trung tâm KTTH Hướng nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Trường Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
C. CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG:
\r\n\r\nI. CHỈ TIÊU QUỸ ĐẤT DÀNH CHO PHÁT\r\nTRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN, HUYỆN TỪ NĂM 2013 ĐẾN NĂM 2020:
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n |||
\r\n Chỉ\r\n tiêu đến năm 2020 (Ha) \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n hiện có (Ha) \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu quỹ đất dành cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo đến năm 2020 (Ha) \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n Chú \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. NHU CẦU SỐ PHÒNG HỌC PHẢI XÂY DỰNG MỚI GIAI ĐOẠN\r\n2013-2020:
\r\n\r\nĐơn vị:\r\nPhòng
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2015-2016 \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. NHU CẦU KINH PHÍ:
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Ngành\r\n học, bậc học \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2015-2016 \r\n | \r\n \r\n NH\r\n 2020-2021 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n + Mầm non \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n + Tiểu học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n + THCS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n + THPT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(Những nội dung, đề xuất và kiến\r\nnghị các giải pháp tăng quỹ đất giáo dục và vấn đề cần\r\nbãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường\r\nhọc ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Công văn 6401/UBND-VX năm 2013 về tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định 02/2003/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6401/UBND-VX năm 2013 về tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định 02/2003/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 6401/UBND-VX |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành | 2013-11-30 |
Ngày hiệu lực | 2013-11-30 |
Lĩnh vực | Giáo dục |
Tình trạng | Còn hiệu lực |