Mẫu báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư phụ lục vii ban hành – THÔNG TƯ 99/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO
Về hoạt động quản lý danh mục đầu tư
(tháng)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Tên các ngân hàng lưu ký nơi công ty quản lý quỹ mở tài khoản lưu ký cho hoạt động quản lý danh mục đầu tư:
2. Các tài khoản lưu ký cho hoạt động quản lý danh mục đầu tư của công ty quản lý quỹ:
3. Ngày lập báo cáo:
A. Báo cáo chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư
I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
1 |
Tổng số Hợp đồng ủy thác đầu tư đang thực hiện |
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Hợp đồng khung) (VND) |
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) (VND) |
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
4 |
Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng ủy thác đầu tư (VND) |
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
5 |
Tổng giá trị giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư thu được trong kỳ (VND) |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư bình quân (5/4) |
|
|
|
II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị mua bán/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân |
|||
Khối lượng |
Giá trị giao dịch (VND) |
Khối lượng |
Giá trị giao dịch (VND) |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
III. Thông tin tổng hợp về các hợp đồng ủy thác đầu tư tại từng ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký hoặc từng tổ chức lưu ký tại nước ngoài (báo cáo theo từng hợp đồng)
1. Tên khách hàng ủy thác A:
– Tài khoản lưu ký:
– Tên ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký/tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo |
A |
Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
||||
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Chứng chỉ quỹ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Các loại chứng khoán niêm yết khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
B |
Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
||||
I |
Cổ phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Chứng chỉ quỹ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
C |
Các loại tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
D |
Tiền |
|
|
|
|
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
2. Tên khách hàng ủy thác B:
– Tài khoản lưu ký:
– Tên ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký/tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
(Bảng số liệu như mục 1)
3………………
IV. Thông tin tổng hợp về danh mục của từng khách hàng ủy thác quản lý danh mục tại các ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài
1. Tên khách hàng ủy thác A:
– Tài khoản lưu ký:
– Tên ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
(Liệt kê tất cả các tài khoản lưu ký và ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài)
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo |
|||
A |
Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
|||||||
I |
Cổ phiếu niêm yết |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
II |
Chứng chỉ quỹ |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
III |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
IV |
Trái phiếu |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
V |
Các loại chứng khoán niêm yết khác |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
|
Tổng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|||
B |
Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
|||||||
I |
Cổ phiếu |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
II |
Chứng chỉ quỹ |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
III |
Trái phiếu |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
IV |
Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
|
Tổng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|||
C |
Các loại tài sản khác |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
D |
Tiền |
|
|
|
|
|||
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
|||
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|||
|
Tổng các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
2. Tên khách hàng ủy thác B:
– Tài khoản Lưu ký:
– Tên ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
(Liệt kê tất cả các tài khoản lưu ký và ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài)
(Bảng số liệu như mục 1)
3 ……………………..
V. Thông tin tổng hợp về các hợp đồng ủy thác đầu tư quản lý danh mục
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo |
|
A |
Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
||||
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Chứng chỉ quỹ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Các loại chứng khoán niêm yết khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
B |
Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
||||
I |
Cổ phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Chứng chỉ quỹ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác |
||||
I |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
C |
Các loại tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
D |
Tiền |
|
|
|
|
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng các danh mục đầu tư |
|
|
|
B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)
I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
|
|
USD |
VND |
1 |
Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
2 |
Giá trị đã nhận ủy thác tính đến thời điểm cuối tháng |
|
|
3 |
Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng |
|
|
4 |
Giá trị còn được nhận ủy thác (4)=(1)-(2) |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
||
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
1 |
Tổng số Hợp đồng ủy thác đầu tư đang thực hiện |
|
|
|
||
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
||
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
||
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Hợp đồng khung) |
|
|
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
|
|
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) |
|
|
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
– Tổ chức (%) |
|
|
|
|
|
|
– Cá nhân (%) |
|
|
|
|
|
5 |
Tổng giá trị giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư thu được trong kỳ |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư bình quân (5/4) |
|
|
|
III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị mua bán/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân |
|||||
Khối lượng |
Giá trị giao dịch |
Khối lượng |
Giá trị giao dịch |
Kỳ này |
Kỳ trước |
||
|
USD |
VND |
|
USD |
VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
IV. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
1. Tên khách hàng ủy thác A:
– Tài khoản lưu ký:
– Tên tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo |
||
|
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng danh mục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
2. Tên khách hàng ủy thác B:
– Tài khoản lưu ký:
– Tên tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
(Bảng số liệu như mục 1)
3. ……………………….
V. Thông tin tổng hợp về các hợp đồng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo |
|
|
|
|
USD |
VND |
|
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tổng danh mục đầu tư |
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
Ghi chú:
– Biểu mẫu IV phần A chỉ thực hiện trong trường hợp tài sản của khách hàng ủy thác được lưu ký tại nhiều ngân hàng lưu ký và/hoặc được ủy thác quản lý trên tài khoản của khách hàng;
– Trường hợp khách hàng ủy thác ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, tổ chức lưu ký tại nước ngoài xác nhận báo cáo; Trường hợp công ty quản lý quỹ không có khách hàng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, phần B ghi “không phát sinh”.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ/THÀNH VIÊN LƯU KÝ/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |