Mẫu báo cáo hoạt động danh mục quản lý đầu tư phụ lục 02 ban hành – THÔNG TƯ 91/2019/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC SỐ 02

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 5/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)

Mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chnh p dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……, ngày tháng năm

  

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ

(Tháng)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên Công ty quản lý quỹ:

2. Tên ngân hàng lưu ký:

3. Tài khoản lưu ký:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ (Đơn vị tnh:…. VND)

I. Thông tin chung về tình hình quản ldanh mục đầu tư

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

 

 

 

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đng khung)

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

 

 

 

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

 

 

 

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

 

 

 

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ

 

 

 

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)

 

 

 

II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản ldanh mục đầu tư trong kỳ

Mua

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư

1. Tên khách hàng:

2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loi

Số lượng

Giá thtrường tại thời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

III

Trái phiếu

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

IV

Các loại chứng khoán khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

V

Các tài sản khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

VI

Tiền

1

Tiền mặt

 

 

 

 

2

TGNH

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

 

 

 

 

IV. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

II

Cổ phiếu không niêm yết

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

III

Trái phiếu

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

IV

Các loại chứng khoán khác

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

V

Các tài sản khác

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

VI

Tiền

 

1

Tiền mặt

 

 

 

2

TGNH

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

 

 

 

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)

I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá tr

 

 

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

 

 

1

Đô la Mỹ

 

 

2

Bảng Anh

 

 

3

 

 

II

Giá trị đã nhận ủy thác tại thời điểm cuối tháng

 

 

1

Đô la Mỹ

 

 

2

Bảng Anh

 

 

3

….

 

 

III

Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng

 

 

1

Đô la Mỹ

 

 

2

Bảng Anh

 

 

3

….

 

 

IV

Giá trị còn được nhận ủy thác (IV = I-II)

 

 

1

Đô la Mỹ

 

 

2

Bảng Anh

 

 

3

….

 

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Thông tin chung về tình hình quản ldanh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

 

 

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

 

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện

 

 

 

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung)

 

 

 

 

 

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)

 

 

 

 

 

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư

 

 

 

 

 

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)

 

 

 

III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản ldanh mục đầu tư trong kỳ

Mua

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân

 

Giá trị

 

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ gigiao dịch thực tế ti thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

1. Tên khách hàng:

2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loại

Số lượng

Giá thtrường tại thời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

 

 

 

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

 

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

II

Trái phiếu Chính phủ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

III

Cổ phiếu niêm yết

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

IV

Trái phiếu niêm yết

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

VI

Các loại tài sản khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

 

 

 

 

 

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

V. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lđầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

 

 

 

Ngoại tệ

Tỷ VND

 

I

Chứng chỉ tiền gửi

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

II

Trái phiếu Chính phủ

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

III

Cổ phiếu niêm yết

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

IV

Trái phiếu niêm yết

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

VI

Các loại tài sản khác

 

1

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

 

 

 

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


Đánh giá: