Mẫu Hợp đồng vay tài sản không có biện pháp bảo đảm 2021
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Số: […]
Tại Phòng Công chứng số […] (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi là:
Bên cho vay (sau đây gọi là Bên A):
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là cá nhân:
Ông (Bà) |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
CMND/CCCD |
:[…] |
Cấp ngày: […] |
tại: […] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
2. Chủ thể là vợ chồng:
Ông |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
tại |
:[…] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
|
|
|
|
Cùng vợ là bà |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
tại |
:[…] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
3. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
tại |
:[…] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
tại |
:[…] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Ông (Bà) |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
tại |
:[…] |
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): |
:[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại |
:[…] |
||||
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số |
:[…] |
ngày |
:[…] |
được lập bởi |
:[…] |
4. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức |
:[…] |
||||
Trụ sở |
:[…] |
||||
Quyết định thành lập số |
:[…] |
ngày |
:[…] |
được lập bởi |
:[…] |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số |
:[…] |
ngày |
:[…] |
được cấp bởi |
:[…] |
Số điện thoại |
:[…] |
Fax |
:[…] |
||
Họ và tên người đại diện |
:[…] |
Sinh ngày |
:[…] |
||
CMND/CCCD |
:[…] |
cấp ngày |
:[…] |
được cấp bởi |
:[…] |
Chức vụ |
:[…] |
||||
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số |
:[…] |
ngày |
:[…] |
được lập bởi |
:[…] |
Bên vay (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
[…]
Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN VAY
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá…)
[…]
ĐIỀU 2: KỲ HẠN VAY
2.1 Kỳ hạn vay là: […] kể từ ngày […].
2.2 Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ không có kỳ hạn.
ĐIỀU 3: LÃI SUẤT VAY
Lãi suất vay là […]% (Do các bên thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu đối tượng của hợp đồng vay tài sản là tiền thì lãi suất không được vượt 20%/năm của khoản tiền vay):
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1 Giao tài sản cho bên vay đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng vào thời điểm và địa điểm đã thoả thuận;
4.2 Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu bên A biết tài sản không bảo đảm chất lượng mà không báo cho bên B biết, trừ trường hợp bên B biết mà vẫn nhận tài sản đó;
4.3 Không được yêu cầu bên B trả lại tài sản trước thời hạn, trừ trường hợp bên B trả lại tài sản vay trước kỳ hạn trong hợp đồng vay có kỳ hạn.
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1 Đối tượng của hợp đồng vay tài sản là tiền thì bên B có nghĩa vụ phải trả đủ tiền khi đến hạn; nếu tài sản là vật thì phải trả vật cùng loại đúng số lượng, chất lượng, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
5.2 Trong trường hợp bên B không thể trả vật thì có thể trả bằng tiền theo trị giá của vật đã vay tại địa điểm và thời điểm trả nợ, nếu được bên A đồng ý.
5.3 Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên A, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
5.4 Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên B không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên A có quyền yêu cầu bên B trả tiền lãi trên khoản nợ chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả theo mức lãi suất 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp có hai bên có thỏa thuận khác.
5.5 Trong trường hợp vay có lãi mà khi đến hạn bên B không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi như sau:
a. Lãi trên nợ gốc tương ứng với thời hạn vay mà đến hạn chưa trả: bên B trả theo mức lãi suất thỏa thuận tại Điều 3 hợp đồng này; trường hợp chậm trả khi đến hạn thì còn phải trả lãi theo mức lãi suất được xác định bằng 10%/năm của khoản tiền vay.
b. Lãi trên nợ gốc quá hạn thỏa thuận chưa trả bằng 150% lãi suất thỏa thuận tại Điều 3 hợp đồng này tương ứng với thời gian chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
ĐIỀU 6: MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY
Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):
[…]
ĐIỀU 7: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY
Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm….)
ĐIỀU 8: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ
Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi…
[…]
ĐIỀU 9: QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY
Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.
ĐIỀU 10: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên […] chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 11: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 12: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:
12.1 Bên A cam kết:
a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
12.2 Bên B cam kết:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 13: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
13.1 Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
13.2 Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
13.3 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày […].
BÊN A (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
BÊN B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/ggn.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/youtube-banner-300x168.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/banner-upgrade-1.jpg)