Mẫu Hợp đồng mượn tài sản 2021
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN
Số: […]/[…]/HĐMTS
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/
QH13 ngày 24/11/2015;
Căn cứ
[
…
]
Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;
Hôm nay, ngày […] tháng […] năm […], tại […] chúng tôi gồm có:
BÊN CHO MƯỢN TÀI SẢN (sau đây gọi tắt là Bên A):
Tên tổ chức: |
[…] |
||||||
Địa chỉ trụ sở: |
[…] |
||||||
Mã số doanh nghiệp: |
[…] |
||||||
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: |
[…] |
||||||
Chức vụ: |
[…] |
||||||
Điện thoại: |
[…] |
||||||
Email/Fax: |
[…] |
(Trường hợp bên cho mượn tài sản hoặc bên mượn tài sản là cá nhân thì được ghi như sau):
Họ và tên: |
[…] |
||||
Năm sinh: |
[…]/[…]/[…] |
||||
Chứng minh nhân dân số/CCCD: |
[…] |
||||
Ngày cấp: |
[…]/[…]/[…] |
||||
Nơi cấp: |
[…] |
||||
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: |
[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại: |
[…] |
||||
Điện thoại: |
[…] |
||||
Email/Fax: |
[…] |
BÊN MƯỢN TÀI SẢN (sau đây gọi tắt là Bên B):
Tên tổ chức: |
[…] |
||||||
Địa chỉ trụ sở: |
[…] |
||||||
Mã số doanh nghiệp: |
[…] |
||||||
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: |
[…] |
||||||
Chức vụ: |
[…] |
||||||
Điện thoại: |
[…] |
||||||
Email/Fax: |
[…] |
(Trường hợp bên mượn tài sản hoặc bên mượn tài sản là cá nhân thì được ghi như sau):
Họ và tên: |
[…] |
||||
Năm sinh: |
[…]/[…]/[…] |
||||
Chứng minh nhân dân số/CCCD: |
[…] |
||||
Ngày cấp: |
[…]/[…]/[…] |
||||
Nơi cấp: |
[…] |
||||
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: |
[…] |
||||
Chỗ ở hiện tại: |
[…] |
||||
Điện thoại: |
[…] |
||||
Email/Fax: |
[…] |
Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng mượn tài sản với các điều khoản như sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng:
Tài sản mượn: […]
(Tất cả những tài sản không tiêu hao đều có thể là đối tượng của hợp đồng mượn tài sản).
Điều 2. Thời hạn mượn tài sản:
Thời hạn mượn tài sản tại Điều 1 hợp đồng này là […] tháng, kể từ ngày […]/ […]/[…]
Điều 3. Mục đích sử dụng:
Tài sản mượn tại Điều 1 hợp đồng này được sử dụng cho mục đích […]
Điều 4. Quyền, nghĩa vụ của các bên:
4.1. Quyền, nghĩa vụ của bên A:
Được sử dụng tài sản mượn theo đúng công dụng của tài sản và đúng mục đích đã thỏa thuận.
Yêu cầu bên A thanh toán chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị tài sản mượn
theo thoả thuận
với bên A.
Giữ gìn, bảo quản tài sản mượn, không được tự ý thay đổi tình trạng của tài sản; nếu tài sản bị
hư hỏng thông thường thì phải sửa chữa
theo thoả thuận với bên A
.
Không được cho người khác mượn lại, nếu không có sự đồng ý
bằng văn bản
của bên
A
.
Trả lại tài sản mượn đúng thời hạn
hoặc
trả lại tài sản ngay sau khi mục đích mượn đã đạt được.
Bồi thường thiệt hại, nếu làm mất, hư hỏng tài sản mượn.
C
hịu rủi ro đối với tài sản mượn trong thời gian chậm trả.
Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
4.2. Quyền, nghĩa vụ của bên B:
Đ
òi lại tài sản ngay sau khi bên
B
hết
thời hạn
mượn
tài sản
theo
hợp đồng này
.
Đòi lại tài sản khi bên
B
sử dụng không đúng mục đích, công dụng, không đúng cách thức
đã thỏa thuận hoặc cho người khác mượn lại mà không có sự đồng ý của bên
A
.
Cung cấp thông tin cần thiết về việc sử dụng tài sản và khuyết tật của tài sản (nếu có).
Thanh toán cho bên B chi phí sửa chữa, chi phí làm tăng giá trị tài sản theo thỏa thuận.
Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 5. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng:
5.1. Bồi thường thiệt hại: Bên vi phạm các cam kết tại Điều 8 và nghĩa vụ tại Điều 4 Hợp đồng này phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật cho bên bị vi phạm (nếu có).
5.2. Phạt vi phạm hợp đồng: Bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp một khoản tiền bằng 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm cho Bên Bị vi phạm.
Điều 6. Chi phí khác:
6.1. Lệ phí công chứng, chứng thực hợp đồng này do bên […] chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán theo đúng quy định của pháp luật.
6.2. Chi phí liên quan đến việc vận chuyển, bảo vệ tài sản mượn,… do Bên […] chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán theo đúng quy định của pháp luật (Bên A và Bên B thỏa thuận và ghi cụ thể vào hợp đồng này).
Điều 7. Phương thức giải quyết tranh chấp:
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì Bên A và Bên B tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp Bên A và Bên B không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Cam đoan của các bên:
8.1. Bên A cam đoan:
Thông tin về nhân thân, tài sản
mượn
ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
Tài sản
mượn
thuộc trường hợp được cho
mượn
theo quy định của pháp luật;
Tại thời điểm giao kết hợp đồng này: Tài sản
mượn
không có tranh chấp; Tài sản
mượn
không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.
8.2. Bên B cam đoan:
Những thông tin về nhân thân ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản
mượn
tại Điều 1 của hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản
mượn
(nếu có);
Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
Điều 9. Các thoả thuận khác:
9.1. Hai bên đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.
9.2. Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.
9.3. Hợp đồng này được lập thành […] bản bằng tiếng Việt, mỗi bản gồm […] tờ, […] trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho Bên A […] bản chính, Bên B […] bản chính.
BÊN B (Chữ ký, họ tên và đóng dấu) |
BÊN A (Chữ ký, họ tên và đóng dấu) |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Hôm nay, ngày […] tháng […] năm […], tại […]
Tôi […], công chứng viên Phòng công chứng số […]/Văn phòng công chứng […] , tỉnh (thành phố) […].
CÔNG CHỨNG:
Hợp đồng mượn tài sản giao kết giữa:
Bên A: […]
Bên B: […]
– Các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết hợp đồng này;
– Tại thời điểm công chứng, các bên giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật;
– Mục đích, nội dung của hợp đồng không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– Các bên giao kết đã đọc lại toàn bộ dự thảo hợp đồng này, đồng ý toàn bộ nội dung dự thảo hợp đồng, đã ký vào hợp đồng này trước mặt tôi;
– Hợp đồng này được lập thành […] bản chính (mỗi bản chính gồm […] tờ, […] trang, có giá trị pháp lý như nhau :
Bên A giữ
[
…
]
bả
n chính.
Bên B giữ
[
…
]
bả
n chính.
L
ưu tại Phòng công chứng số
[
…
]/
Văn phòng công chứng
[
…
],
tỉnh (thành phố
) [
…
]: [
…
]
bả
n chính.
Số công chứng […], quyển số […] TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)