Mẫu Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký niêm yết chứng khoán tại việt nam của tổ chức phát hành nước ngoài mẫu số 33 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 33
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VIỆC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC NGOÀI
Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:…. (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ (nếu có)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức đăng ký niêm yết (đầy đủ):
2. Tên tiếng Anh (nếu có)
3. Tên viết tắt (nếu có):
4. Vốn điều lệ đăng ký:
5. Vốn điều lệ thực góp:
6. Địa chỉ trụ sở chính:
7. Điện thoại: Fax:
8. Nơi mở tài khoản: Số hiệu tài khoản:
9. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: … do …… cấp ngày… hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: …… do…… cấp ngày ……
– Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Mã số:
– Sản phẩm/dịch vụ chính:
– Dự án đầu tư:
– Thời hạn của dự án đầu tư
II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:
2. Loại Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:
3. Mệnh giá Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ: đồng
4. Giá niêm yết dự kiến: đồng
5. Số lượng chứng khoán đăng ký chào bán:
6. Số lượng chứng khoán đăng ký niêm yết:
7. Thời gian dự kiến niêm yết:
III. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn niêm yết
2. Tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính
3. Tổ chức khác (nếu có)
IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
1. Chúng tôi cam kết công ty và người đại diện theo pháp luật không bị xử lý vi phạm do thực hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trong vòng 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.
2. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
3. Chúng tôi cam kết không có nợ quá hạn trên 1 năm đến thời điểm đăng ký niêm yết.
4. Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua việc niêm yết tại Việt Nam;
2. Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn một tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết (sổ đăng ký cổ đông phải kèm theo bản liệt kê danh sách cổ đông lớn, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ, người được ủy quyền công bố thông tin, cổ đông chiến lược (số lượng, tỷ lệ nắm giữ, thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) (đối với niêm yết cổ phiếu); hoặc danh sách trái chủ (đối với trái phiếu); hoặc danh sách nhà đầu tư (đối với chứng chỉ quỹ);
3. Bản cáo bạch niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ;
4. Cam kết của cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát (Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo (đối với trường hợp niêm yết cổ phiếu);
5. Hợp đồng tư vấn niêm yết;
6. Danh sách những người có liên quan đến các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban Kiểm soát và Kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính, Trưởng phòng kế toán);
7. Giấy chứng nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc chứng khoán của tổ chức đã đăng ký tập trung;
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý có giá trị tương đương;
9. Báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký niêm yết theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định …./2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
10. Cam kết của tổ chức nước ngoài thực hiện dự án tại Việt Nam;
11. Cam kết không chuyển vốn ra nước ngoài và không rút vốn tự có đối ứng trong thời hạn dự án được cấp phép;
12. Có cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của tổ chức niêm yết theo quy định của pháp luật Việt Nam;
13. Các tài liệu khác (nếu có).
|
……, ngày…tháng….năm… |