Mẫu Giấy đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng mẫu số 05 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 05
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN THÊM CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
Cổ phiếu: ……… (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Điện thoại: ………………. Fax: ……………………… Website:
4. Vốn điều lệ: đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có):
6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản:
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp….do Sở Kế hoạch và Đầu tư….cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ…. ngày…. (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
– Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành:
– Sản phẩm/dịch vụ chính:
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).
10. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………. (có/không).
11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, bán tài sản), trường hợp tách công ty (với tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……….. (có/không).
II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
– Tổng số cổ phiếu đã phát hành: cổ phiếu.
– Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: cổ phiếu.
– Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): đồng.
– Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
– Tổng số cổ phiếu quỹ: cổ phiếu.
– Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất:
+ Số lượng cổ phiếu mua lại: cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu:
2. Cổ phiếu ưu đãi
– Loại cổ phiếu ưu đãi:
– Tổng số cổ phiếu: cổ phiếu
– Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): đồng.
– Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU:
IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Mệnh giá cổ phiếu: đồng/cổ phiếu.
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: đồng/cổ phiếu.
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: đồng/cổ phiếu.
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: cổ phiếu.
7. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký chào bán thêm trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
8. Tỷ lệ thực hiện quyền (trường hợp chào bán cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ):
9. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: đồng.
10. Tỷ lệ chào bán thành công (trường hợp chào bán để thực hiện dự án):
11. Thời gian dự kiến chào bán:
12. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành hay đấu giá, …):
V. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁO (Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))
VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
2. Tổ chức kiểm toán:
3. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có):
4. Bên liên quan khác (nếu có):
VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
– Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
– Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
– Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.
– Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) không phải người có liên quan với tổ chức phát hành.
– Sử dụng vốn huy động đúng mục đích đã nêu trong Bản cáo bạch.
– Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn, việc niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;
3. Bản cáo bạch;
4. Điều lệ công ty;
5. Báo cáo tài chính;
6. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào bán;
7. Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có);
8. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;
9. Văn bản cam kết triển khai niêm yết hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu;
10. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
11. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;
12. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, phương án bù đắp phần thiếu hụt vốn dự kiến thu được từ đợt chào bán (nếu có);
13. Báo cáo sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán gần nhất được kiểm toán trong 2 năm (nếu có);
14.
|
…….., ngày … tháng … năm 20…. |