Mẫu Danh sách cổ đông/thành viên góp vốn mẫu số 68 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 68
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG/THÀNH VIÊN GÓP VỐN
Công ty…………..
TT |
Tên cá nhân/ Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Số lượng cổ phần/ Phần vốn góp |
Sở hữu của người có liên quan |
||||||||
|
|
CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu (người nước ngoài) |
Tỷ lệ góp vốn (%) |
Giấy Chứng nhận ĐKKD |
Loại hình doanh nghiệp |
Tỷ lệ góp vốn (%) |
|
|
|||||
|
|
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
|
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm |
Khác |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
I. Cổ đông/ thành viên sáng lập hoặc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cộng) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
II. Cổ đông, thành viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cộng) |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm:
–
–
|
……, ngày…..tháng…..năm….. |
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.
5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện theo pháp luật ký.
6. Cột (4): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY).
7. Cột (7): Định dạng %, làm tròn đến số thập phân thứ hai.
8. Nếu cột (6) hoặc cột (12) lớn hơn 10%, điền thêm cột (14).