Mẫu Báo cáo về thay đổi giá trị tài sản ròng phụ lục xxiv ban hành – THÔNG TƯ 98/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XXIV
MẪU BÁO CÁO VỀ THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Về thay đổi giá trị tài sản ròng
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
– Tên công ty quản lý quỹ:
– Tên ngân hàng giám sát:
– Tên quỹ đầu tư chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán:
– Kỳ báo cáo: từ ngày … tháng … năm … tới ngày … tháng … năm …
Đơn vị tính: VNĐ
I. Đối với quỹ định giá hàng ngày
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Giá trị tài sản ròng |
|
|
1.1 |
của quỹ |
|
|
1.2 |
của một lô chứng chỉ quỹ ETF |
|
|
1.3 |
của một chứng chỉ quỹ |
|
|
2 |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài (không áp dụng đối với quỹ niêm yết) |
|
|
2.1 |
Số lượng chứng chỉ quỹ |
|
|
2.2 |
Tổng giá trị |
|
|
2.3 |
Tỷ lệ sở hữu |
|
|
II. Đối với các quỹ theo kỳ định giá khác/báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng tuần
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Giá trị tài sản ròng |
||
1 |
Giá trị đầu kỳ |
|
|
1.1 |
của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán |
|
|
1.2 |
của một lô chứng chỉ quỹ ETF |
|
|
1.3 |
của một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu |
|
|
2 |
Giá trị cuối kỳ |
|
|
2.1 |
của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán |
|
|
2.2 |
của một lô chứng chỉ quỹ ETF |
|
|
2.3 |
của một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu |
|
|
3 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng trong kỳ, trong đó |
|
|
3.1 |
Thay đổi do các hoạt động liên quan đến đầu tư vừa quỹ/công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ |
|
|
3.2 |
Thay đổi do mua lại, phát hành thêm CCQ trong kỳ |
|
|
3.3 |
Thay đổi do việc phân phối thu nhập của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán cho các nhà đầu tư trong kỳ |
|
|
4 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu so với kỳ trước |
|
|
5 |
Giá trị tài sản ròng cao nhất/thấp nhất trong vòng 52 tuần gần nhất |
||
5.1 |
Giá trị cao nhất |
|
|
5.2 |
Giá trị thấp nhất |
|
|
6 |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài (không áp dụng đối với quỹ niêm yết) |
||
6.1 |
Số lượng chứng chỉ quỹ |
|
|
6.2 |
Tổng giá trị |
|
|
6.3 |
Tỷ lệ sở hữu |
|
|
II |
Giá trị thị trường (giá đóng cửa cuối phiên giao dịch trong ngày báo cáo) của một chứng chỉ quỹ/một cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán (áp dụng đối với quỹ/công ty đầu tư chứng khoán niêm yết) |
||
1 |
Giá trị đầu kỳ |
|
|
2 |
Giá trị cuối kỳ |
|
|
3 |
Thay đổi giá trị thị trường trong kỳ so với kỳ trước |
|
|
4 |
Chênh lệch giữa giá thị trường của một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán và giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán (áp dụng đối với quỹ, công ty đầu tư chứng khoán niêm yết) |
||
4.1 |
Chênh lệch tuyệt đối * |
|
|
4.2 |
Chênh lệch tương đối (mức độ chiết khấu (-) /thặng dư (+))** |
|
|
5 |
Giá trị thị trường cao nhất/thấp nhất trong vòng 52 tuần gần nhất |
||
5.1 |
Giá trị cao nhất |
|
|
5.2 |
Giá trị thấp nhất |
|
|
Lưu ý: * Được xác định bằng chênh lệch (Giá thị trường – Giá trị tài sản ròng cùng thời điểm)
** Được xác định bằng chênh lệch (Giá thị trường – Giá trị tài sản ròng cùng thời điểm)/Giá trị tài sản ròng
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |