Mẫu Báo cáo về hoạt động của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán phụ lục xxvi ban hành – THÔNG TƯ 98/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XXVI
MẪU BÁO CÁO VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
…., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Về hoạt động đầu tư
(tháng, quý, năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán;
2. Tên Công ty quản lý quỹ:
3. Tên ngân hàng lưu ký/giám sát:
4. Ngày lập báo cáo:
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (Đơn vị tính: VND)
I. Báo cáo về tài sản
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
I.3 |
Thu từ cho thuê bất động sản đầu tư (áp dụng đối với các quỹ được phép đầu tư bất động sản) |
|
|
|
I.4 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
I.5 |
Lãi được nhận |
|
|
|
I.6 |
Tiền bán bất động sản chờ thu (kê chi tiết – áp dụng đối với các quỹ được phép đầu tư bất động sản) |
|
|
|
I.7 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
I.8 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
I.9 |
Các tài sản khác |
|
|
|
I.10 |
Tổng tài sản |
|
|
|
TT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
% cùng kỳ năm trước |
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua bất động sản (kê chi tiết) |
|
|
|
II.2 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
II.3 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
II.4 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
Tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư (I.10-II.4) |
|
|
|
|
Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành |
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu |
|
|
|
II. Báo cáo kết quả hoạt động
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Thu từ bất động sản cho thuê (áp dụng đối với các quỹ được phép đầu tư bất động sản) |
|
|
|
2 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
3 |
Lãi được nhận |
|
|
|
4 |
Các khoản thu nhập khác |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
1 |
Chi phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ |
|
|
|
2 |
Chi phí lưu ký, giám sát trả cho ngân hàng giám sát |
|
|
|
3 |
Chi phí quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có) |
|
|
|
4 |
Chi phí dịch vụ quản lý bất động sản (áp dụng đối với các quỹ được phép đầu tư bất động sản) |
|
|
|
5 |
Chi phí dịch vụ định giá bất động sản (áp dụng đối với các quỹ được phép đầu tư bất động sản) |
|
|
|
6 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán |
|
|
|
7 |
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho Ban đại diện quỹ/Hội đồng quản trị |
|
|
|
8 |
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi Bản cáo bạch, Bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp Đại hội nhà đầu tư/Đại hội đồng cổ đông, Ban đại diện quỹ/Hội đồng quản trị |
|
|
|
9 |
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ/công ty. |
|
|
|
10 |
Các loại chi phí khác (nêu chi tiết) |
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư hoặc chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|
|
|
VI |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
|
VII |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty trong kỳ, trong đó: |
|
|
|
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán do các hoạt động đầu tư trong kỳ |
|
|
|
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc chi trả lợi tức/cổ tức cho các nhà đầu tư/cổ đông trong kỳ |
|
|
|
3 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng do phát hành thêm/mua lại chứng chỉ quỹ |
|
|
|
VIII |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
|
IX |
Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) |
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm |
|
|
|
III. Báo cáo danh mục đầu tư
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty |
I |
Bất động sản đầu tư (áp dụng đối với các quỹ được đầu tư bất động sản) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu niêm yết, đăng ký giao dịch, chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu chưa niêm yết, đăng ký giao dịch, chứng chỉ quỹ không niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Các loại chứng khoán khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tiền |
||||
1 |
Tiền, tương đương tiền |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VIII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại
STT |
Nội dung hoạt động (nên chi tiết theo mục tiêu và đối tác) |
Đối tác |
Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo |
Kỳ hạn |
Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay |
Thời điểm giao dịch |
Thời điểm báo cáo |
||
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ/công ty (%) |
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ/ công ty (%) |
1 |
Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Hợp đồng Repo4 (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||
2.1 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||
A |
Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II) |
|
|
|
|
|
|||
3 |
Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|
|||||||
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||
4 |
Hợp đồng Reverse Repo5 (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
||||||||
4.1 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng giá trị các hợp đồng/ giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|||
B |
Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV) |
|
|
|
|
|
V. Một số chỉ tiêu khác
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động |
|
|
1 |
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
2 |
Tỷ lệ giá dịch vụ lưu ký, giám sát trả cho ngân hàng giám sát/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
3 |
Tỷ tệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) (nếu có) |
|
|
4 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
5 |
Chi phí trả cho tổ chức quản lý bất động sản/ Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
6 |
Chi phí trả cho doanh nghiệp thẩm định giá bất động sản/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
7 |
Chi phí dịch tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho Ban đại diện quỹ (Hội đồng quản trị)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
8 |
Tỷ lệ chi phí/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
|
|
9 |
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) |
|
|
10 |
Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng (áp dụng đối với quỹ thành viên, quỹ đóng, công ty đầu tư chứng khoán) |
|
|
II |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
1 |
Quy mô quỹ/công ty đầu kỳ |
|
|
|
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
|
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ |
|
|
2 |
Thay đổi quy mô trong kỳ |
|
|
|
Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ |
|
|
|
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ |
|
|
|
Số lượng chứng chỉ quỹ mua lại trong kỳ |
|
|
|
Giá trị vốn thực thanh toán trong kỳ |
|
|
3 |
Quy mô quỹ/công ty cuối kỳ |
|
|
|
Tổng giá trị thị trường của quỹ/công ty đang lưu hành cuối kỳ |
|
|
|
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành cuối kỳ |
|
|
4 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ |
|
|
5 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của 10 nhà đầu tư/cổ đông lớn nhất cuối kỳ |
|
|
6 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của nhà đầu tư/cổ đông nước ngoài cuối kỳ |
|
|
7 |
Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ |
|
|
8 |
Giá trị thị trường trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ (áp dụng đối với quỹ niêm yết) |
|
|
9 |
Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh (áp dụng đối với quỹ mở) |
|
|
VI. Thống kê giá dịch vụ giao dịch
(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)
STT |
Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo) |
Quan hệ với công ty quản lý quỹ |
Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty tại từng công ty chứng khoán |
Giá dịch vụ giao dịch bình quân |
Giá dịch vụ giao dịch bình quân trên thị trường |
||
|
|
|
Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ |
Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ/ công ty |
Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)/(5)(%) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Thống kê giao dịch của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản với người có liên quan
(Chi thực hiện đối với báo cáo quý II và báo cáo năm. Trường hợp này; thời gian chốt số liệu của báo cáo quý II áp dụng tương tự như thời gian chốt số liệu của báo cáo 6 tháng)
STT |
Thông tin về người có liên quan (nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức) |
Số Giấy CMND/ CCCD/Hộ chiếu/ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thông tin về giao dịch |
||
|
|
|
Tổng giá trị giao dịch (VND) |
Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết) |
Thời điểm thực hiện/ Mức giao dịch (VND) |
I |
Nhân viên công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Thành viên Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên, cổ đông lớn, thành viên góp vốn trên 5% vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ, người đại diện ủy quyền của các đối tượng này |
|
|
|
|
1. |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
III |
Các giao dịch với Công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
IV |
Ngân hàng giám sát |
|
|
|
|
V |
Thành viên Ban đại diện quỹ/Hội đồng quản trị công ty ĐTCK |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
VI |
Nhà đầu tư sở hữu từ 5% Vốn điều lệ của quỹ và người đại diện theo ủy quyền của nhà đầu tư này |
|
|
|
|
VII |
Người có quyền lợi liên quan tới các cá nhân, tổ chức tại I, II, II, IV, V, VII |
|
|
|
|
VIII |
Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán được quản lý bởi cùng công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
IX |
Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ |
|
|
|
|
VIII. Thống kê giao dịch bất động sản của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản
STT |
Thông tin về đối tác giao dịch của Quỹ/Công ty đầu tư (nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức) |
Số Giấy CMND/ CCCD/Hộ chiếu/Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thông tin về giao dịch |
||
|
|
|
Tổng giá trị giao dịch |
Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết) |
Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch |
I |
Các Giao dịch bất động sản có giá mua vượt quá 110% và giá bán thấp hơn 90% so với giá tham chiếu do doanh nghiệp thẩm định giá xác định trong thời gian 06 tháng tính tới thời điểm thực hiện giao dịch |
||||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Các giao dịch bất động sản có giá trị đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ công ty sau giao dịch; hoặc giá trị của riêng giao dịch đó cùng với các giao dịch đã thực hiện trước đó với cùng đối tác trong 12 tháng gần nhất đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty sau giao dịch |
||||
1 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
2 |
Công ty D |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III |
Các giao dịch bất động sản khác cần sự thông qua của Đại hội đồng nhà đầu tư/Đại hội đồng cổ đông, Ban đại diện quỹ/Hội đồng quản trị Công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của Điều lệ Quỹ/Điều lệ Công ty |
||||
1 |
Nguyễn Văn E |
|
|
|
|
2 |
Công ty F |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
IV |
Các giao dịch bất động sản với tổ chức cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản |
||||
V |
Các giao dịch bất động sản với doanh nghiệp thẩm định giá, thẩm định viên về giá đã từng tham gia định giá chính bất động sản đó |
||||
IV |
Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán |
B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (nếu có)
– Chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
|
|
USD |
VND (quy đổi) |
1 |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tính đến thời điểm cuối tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
||
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
I.4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
I.7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
|
|
I.8 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
STT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
% cùng kỳ năm trước |
||
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II.2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
|
II.3 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
||
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
|
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II |
Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Phí lưu ký tại nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Các loại phí khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II) |
|
|
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng |
||
|
|
|
USD |
VND |
USD |
VND |
|
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
Ghi chú:
– Trường hợp quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, tổ chức lưu ký tại nước ngoài xác nhận báo cáo; Trường hợp quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán không đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, phần B ghi “không phát sinh”.
– Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán bằng lợi nhuận trước thuế trong năm của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán chia cho giá trị tài sản ròng trung bình trong năm của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán.
– Tỷ lệ chi phí của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán xác định theo công thức sau:
Tỷ lệ chi phí (%) |
= |
Tổng chi phí của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán x100% |
|
|
Giá trị tài sản ròng trung bình trong năm |
Trường hợp quỹ/công ty đầu tư chứng khoán thành lập và hoạt động dưới một năm, tỷ lệ chi phí hoạt động được xác định theo công thức sau:
Tỷ lệ chi phí (%) |
= |
Tổng chi phí x 365 x 100% |
|
|
Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ báo cáo x Thời gian quỹ/công ty đầu tư chứng khoán đã hoạt động (tính theo ngày từ thời điểm cấp phép) |
– Tốc độ vòng quay danh mục của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán xác định theo công thức sau:
Tốc độ vòng quay danh mục (%) |
= |
(Tổng giá trị mua vào trong kỳ + Tổng giá trị bán ra trong kỳ) x100% |
|
|
2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong năm |
Trường hợp quỹ/công ty đầu tư chứng khoán thành lập và hoạt động dưới một năm, tốc độ vòng quay danh mục được xác định theo công thức sau:
Tốc độ vòng quay danh mục (%) |
= |
(Tổng giá trị mua vào trong kỳ + Tổng giá trị bán ra trong kỳ) x365 x100% |
|
|
2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ báo cáo x Thời gian quỹ/công ty đầu tư chứng khoán đã hoạt động (tính theo ngày từ thời điểm cấp phép) |
Trong đó: Giá trị tài sản ròng trung bình trong năm của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán là tổng giá trị tài sản ròng của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán tính tại các ngày định giá chia cho số ngày định giá chứng chỉ quỹ/cổ phiếu trong năm; Tổng giá trị mua vào và tổng giá trị bán ra trong kỳ là tổng giá trị mua/bán cho hoạt động đầu tư của quỹ.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT, NGÂN HÀNG LƯU KÝ, TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |
________________
4 Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)
5 Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)