Mẫu Báo cáo tình hình hoạt động năm của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại việt nam phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 97/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 97/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CHI NHÁNH CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
(Năm…)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tổ chức và nhân sự chi nhánh trong năm
1. Các thay đổi về tổ chức liên quan trong năm
– Thay đổi địa điểm chi nhánh (Liệt kê chi tiết);
– Thay đổi tên gọi (Liệt kê chi tiết);
2. Tình hình nhân sự công ty
Đối tượng (Liệt kê đầy đủ họ tên đối với người có CCHN tại thời điểm cuối kỳ) |
Số lượng người có CCHN/tổng số người làm việc tại thời điểm đầu năm |
Số lượng người có CCHN thôi làm việc cho chi nhánh trong năm |
Số lượng người có CCHN tuyển mới trong năm |
Số lượng người có CCHN/tổng số người làm việc tại thời điểm cuối năm |
Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
Bộ phận tư vấn đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
Bộ phận khác |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
II. Vốn cấp cho chi nhánh và các chỉ tiêu an toàn tài chính trong năm báo cáo
1. Báo cáo cụ thể về các đợt tăng, giảm vốn cấp cho chi nhánh trong năm;
2. Báo cáo về tình hình đảm bảo tỷ lệ vốn khả dụng trong năm;
3. Các chỉ tiêu an toàn tài chính khác.
III. Cơ sở vật chất trong năm báo cáo
Báo cáo cụ thể những thay đổi, nâng cấp về cơ sở vật chất kỹ thuật trong năm bao gồm:
– Mở rộng diện tích trụ sở chi nhánh (Liệt kê chi tiết);
– Đầu tư nâng cấp hệ thống máy móc thuộc phần cứng (Giá trị đầu tư);
– Đầu tư nâng cấp phần mềm cho các hệ thống (Giá trị đầu tư);
– Đầu tư kho két cho lưu trữ hồ sơ, chứng từ (Giá trị đầu tư);
– Các đầu tư cơ sở vật chất khác.
IV. Hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán
Loại hoạt động |
Số hợp đồng đã ký đầu năm |
Số hợp đồng đã thanh lý trong năm |
Số hợp đồng ký mới trong năm |
Số hợp đồng còn hiệu lực cuối năm |
Giá dịch vụ thu được trong năm (đồng) |
I. Tư vấn đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
II. Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
1. …. |
|
|
|
|
|
2. …. |
|
|
|
|
|
V. Báo cáo hoạt động giám sát tuân thủ
TT |
Nội dung báo cáo |
Số lần vi phạm trong năm |
Hình thức xử lý |
Ghi chú |
I |
Vi phạm quy định về số lượng người hành nghề chứng khoán |
|
|
|
II |
Vi phạm chế độ công bố thông tin |
|
|
|
1 |
Chậm công bố thông tin |
|
|
|
2 |
Không công bố thông tin |
|
|
|
III |
Vi phạm chế độ báo cáo |
|
|
|
1 |
Nộp chậm báo cáo |
|
|
|
2 |
Không nộp báo cáo |
|
|
|
IV |
Về hoạt động giám sát tuân thủ |
|
|
|
1 |
Thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
2 |
Thực hiện các văn bản của UBCKNN |
|
|
|
VI. Chỉ tiêu an toàn tài chính
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Tỷ lệ |
1 |
Vốn được cấp (đồng) |
|
|
2 |
Lãi (Lỗ) lũy kế (đồng) |
|
|
3 |
Tài sản cố định (đồng) |
|
|
4 |
Tỷ lệ vốn khả dụng (%) |
|
|
5 |
Tổng tài sản |
|
|
VII. Kiến nghị với các cơ quan quản lý
NGƯỜI LẬP |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH |