Mẫu Báo cáo kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra nước ngoài, đợt phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài phụ lục số 32 ban hành – THÔNG TƯ 118/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 32
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA NƯỚC NGOÀI, ĐỢT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…., ngày … tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Đợt phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành
1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):
2. Tên viết tắt:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Số điện thoại:……………………….. Số fax:……………………………… Website:
5. Vốn điều lệ: đồng.
6. Mã cổ phiếu:
7. Nơi mở tài khoản thanh toán:………………………… Số hiệu tài khoản:
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp,…. do Sở Kế hoạch và Đầu tư…. cấp lần đầu ngày….cấp thay đổi lần thứ… ngày… (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
– Ngành nghề kinh doanh chính:…………………………………………… Mã ngành:
– Sản phẩm/dịch vụ chính:
9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):
II. Phương án chào bán/phát hành
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Số lượng cổ phiếu chào bán/phát hành: cổ phiếu.
4. Giá chào bán/phát hành đồng/cổ phiếu.
5. Trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài, nêu thông tin:
– Tên chứng chỉ lưu ký chào bán:
– Tên Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký:
– Tỷ lệ chuyển đổi:
– Số lượng chứng chỉ lưu ký chào bán: chứng chỉ.
6. Thị trường chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Thị trường chào bán chứng chỉ lưu ký: …
7. Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành:
III. Kết quả đợt chào bán/phát hành cổ phiếu
1. Số cổ phiếu đã phân phối:…. cổ phiếu, tương đương…% tổng số cổ phiếu chào bán/phát hành.
2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành: đồng.
3. Tổng chi phí: đồng.
– Phí bảo lãnh chào bán/phát hành (nếu có): đồng.
– Phí phân phối cổ phiếu (nếu có): đồng.
– Phí kiểm toán (nếu có): đồng.
– Chi phí khác (nếu có): đồng
4. Số chứng chỉ lưu ký đã phân phối (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài):
5. Tổng số cổ phiếu sau đợt chào bán/phát hành (ngày…/…/…): cổ phiếu, trong đó:
– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: cổ phiếu;
– Số lượng cổ phiếu quỹ: cổ phiếu.
6. Tổng số chứng chỉ lưu ký đang lưu hành tại nước ngoài (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài):
IV. Tài liệu gửi kèm
1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;
2. Văn bản xác nhận của Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký về kết quả đợt chào bán chứng chỉ lưu ký (trường hợp phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài);
3. Tài liệu khác (nếu có).
|
…, ngày…. tháng …. năm 20… |