Mẫu Báo cáo kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra công chúng phụ lục số 21 ban hành – THÔNG TƯ 118/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 21
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH/TÊN CỔ ĐÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả đợt chào bán cổ phiếu ra công chúng
(theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng số…/GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…/…/…)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
A. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành
1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):
2. Tên viết tắt:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Số điện thoại:……………………… Số fax:………………………………… Website:
5. Vốn điều lệ: đồng.
6. Mã cổ phiếu:
7. Nơi mở tài khoản thanh toán:…………………………. Số hiệu tài khoản:
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp… do Sở Kế hoạch và Đầu tư… cấp lần đầu ngày…, cấp thay đổi lần thứ… ngày… (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …
II. Phương án chào bán
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Số lượng cổ phiếu chào bán: cổ phiếu, trong đó:
– Số lượng cổ phiếu Tổ chức phát hành chào bán: cổ phiếu;
– Số lượng cổ phiếu cổ đông/chủ sở hữu/thành viên chào bán: cổ phiếu.
4. Giá chào bán: đồng/cổ phiếu.
5. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: đồng, trong đó:
– Giá trị vốn huy động của Tổ chức phát hành: đồng;
– Giá trị vốn huy động của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên: đồng.
6. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bào lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá…):
7. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày…/…/… đến ngày…/…/…
8. Ngày kết thúc đợt chào bán:
9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:
III. Kết quả chào bán cổ phiếu
Đối tượng mua cổ phiếu |
Giá chào bán (đồng/ cổ phiếu) |
Số cổ phiếu chào bán |
Số cổ phiếu được đăng ký mua |
Số cổ phiếu được phân phối |
Số nhà đầu tư đăng ký mua |
Số nhà đầu tư được phân phối |
Số nhà đầu tư không được phân phối |
Số cổ phiếu còn lại |
Tỷ lệ cổ phiếu được phân phối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=3-5 |
10 |
1. Chào bán cổ phiếu ra công chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xử lý cổ phiếu không phân phối hết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối cổ phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức).
– Trường hợp phân phối số cổ phiếu còn lại một hoặc một số nhà đầu tư xác định:
+ Nêu số cổ phiếu, tỷ lệ chào bán cho từng nhà đầu tư và người có liên quan của họ trên vốn điều lệ trong đợt chào bán này và trong các đợt chào bán, phát hành trong 12 tháng gần nhất;
+ Nêu tỷ lệ sở hữu của từng nhà đầu tư và người có liên quan của họ sau đợt chào bán.
IV. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phiếu
1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:………. cổ phiếu, tương ứng…………….. % tổng số cổ phiếu chào bán, trong đó:
– Số lượng cổ phiếu của Tổ chức phát hành: cổ phiếu;
– Số lượng cổ phiếu của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên: cổ phiếu.
2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán: đồng, trong đó:
– Tổng số tiền của Tổ chức phát hành: đồng;
– Tổng số tiền của cổ đông/chủ sở hữu/thành viên chào bán: đồng.
3. Tổng chi phí: …………………….đồng.
– Phí bảo lãnh phát hành (nếu có): ……………………… đồng.
– Phí phân phối cổ phiếu (nếu có): đồng.
– Phí kiểm toán (nếu có): đồng.
– Chi phí khác (nếu có): đồng.
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: đồng.
V. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt chào bán
1. Cơ cấu vốn
TT |
Danh mục |
Số lượng cổ đông |
Số cổ phần sở hữu |
Giá trị cổ phần sở hữu theo mệnh giá |
Tỷ lệ sở hữu |
I |
Cổ đông trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Trong nước |
|
|
|
|
1.1 |
Nhà nước |
|
|
|
|
1.2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
1.3 |
Cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Nước ngoài |
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
2.2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1 + 2) |
|
|
|
100% |
II |
Cổ đông sáng lập, cổ đông lớn, cổ đông khác |
|
|
|
|
1 |
Cổ đông sáng lập |
|
|
|
|
2 |
Cổ đông lớn |
|
|
|
|
3 |
Cổ đông nắm giữ dưới 5% số cổ phiếu có quyền biểu quyết |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (2 + 3) |
|
|
|
100% |
2. Danh sách và tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn
TT |
Tên cổ đông |
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác/Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu |
Số cổ phần sở hữu |
Tỷ lệ sở hữu |
1 |
……. |
|
|
|
2 |
…….. |
|
|
|
VI. Tài liệu gửi kèm
1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;
2. Quyết định của Hội đồng quản trị về việc phân phối cổ phiếu (nếu có);
3. Tài liệu khác (nếu có).
B. ĐỐI VỚI CÓ ĐÔNG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
I. Giới thiệu về cổ đông chào bán cổ phiếu
Đối với cá nhân
1. Ông/Bà:
2. Năm sinh:
3. Quốc tịch:
Đối với tổ chức
1. Tên tổ chức chào bán (đầy đủ):
2. Tên viết tắt:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Số điện thoại:……………………….. Số fax:……………………………… Website:
5. Nơi mở tài khoản thanh toán:……………………….. Số hiệu tài khoản:
6. Vốn điều lệ: …………………………đồng.
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp… do Sở Kế hoạch và Đầu tư… cấp lần đầu ngày…, cấp thay đổi lần thứ… ngày… hoặc tài liệu tương đương khác (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): ….
II. Giới thiệu về Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán
1. Tên Công ty đại chúng có cổ phiếu được chào bán (đầy đủ):
2. Tên viết tắt:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Số điện thoại:……………………….. Số fax:……………………………… Website:
5. Vốn điều lệ: đồng.
6. Mã cổ phiếu:
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp… do Sở Kế hoạch và Đầu tư… cấp lần đầu ngày…, cấp thay đổi lần thứ… ngày… (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nêu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):…..
III. Phương án chào bán
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Số lượng cổ phiếu chào bán: cổ phiếu.
4. Giá chào bán: đồng/cổ phiếu.
5. Tổng giá trị dự kiến thu được từ đợt chào bán: đồng.
6. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá…):
7. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày…/…/… đến ngày…/…/….
8. Ngày kết thúc đợt chào bán:
9. Ngày dự kiến chuyển giao cổ phiếu:
IV. Kết quả chào bán cổ phiếu
Đối tượng mua cổ phiếu |
Giá chào bán (đồng/ cổ phiếu) |
Số cổ phiếu chào bán |
Số cổ phiếu được đăng ký mua |
Số cổ phiếu được phân phối |
Số nhà đầu tư đăng ký mua |
Số nhà đầu tư được phân phối |
Số nhà đầu tư không được phân phối
|
Số cổ phiếu còn lại |
Tỷ lệ cổ phiếu được phân phối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=3-5 |
10=5/3 |
1. Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối cổ phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức).
V. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phiếu
1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:……….. cổ phiếu, tương ứng…………….. % tổng số cổ phiếu chào bán.
2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán: đồng.
3. Tổng chi phí: đồng,
– Phí bảo lãnh phát hành (nếu có): đồng.
– Phí phân phối cổ phiếu (nếu có): đồng.
– Phí kiểm toán (nếu có): đồng.
– Chi phí khác (nếu có): đồng.
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: đồng.
VI. Tài liệu gửi kèm
1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;
2. Tài liệu khác (nếu có).
|
……, ngày… tháng… năm 20… |