Mẫu Báo cáo hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh mẫu số 03 ban hành – THÔNG TƯ 58/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 03
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BC- |
…,ngày…tháng…năm… |
BÁO CÁO
Hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tháng…/quý…/năm…
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Tổ chức kinh doanh chứng khoán phái sinh … được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh số …
Kính gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tháng…/quý…/năm… như sau:
Biểu 1. Tình hình nhân sự
Đơn vị tính: người
Đối tượng |
Số lượng người có chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Số lượng người có chứng chỉ chuyên môn về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh |
Ghi chú |
||
|
Cuối kỳ |
Tăng/Giảm so với cuối kỳ trước |
Cuối kỳ |
Tăng/Giảm so với cuối kỳ trước |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Trụ sở chính |
|
|
|
|
|
1. Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
2. Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
3. Bộ phận tự doanh |
|
|
|
|
|
4. Bộ phận tư vấn đầu tư |
|
|
|
|
|
II. Chi nhánh |
|
|
|
|
|
1. Chi nhánh…(tên chi nhánh) |
|
|
|
|
|
– Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
– Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
– Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
2. Chi nhánh…(tên chi nhánh) |
|
|
|
|
|
– Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
– Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
– Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
III. Phòng giao dịch |
|
|
|
|
|
1. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
2. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
IV. Bộ phận khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
– Cột (2), (3), (4), (5): Nhập theo định dạng số (“Number"). Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).
Biểu 2. Số lượng tài khoản giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư
Loại khách hàng |
Số lượng tài khoản |
Số lượng tài khoản có phát sinh giao dịch trong kỳ |
|
|
Cuối kỳ |
Tăng/Giảm so với cuối kỳ trước |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I. Trong nước |
|
|
|
1. Cá nhân |
|
|
|
2. Tổ chức |
|
|
|
II. Nước ngoài |
|
|
|
1. Cá nhân |
|
|
|
2. Tổ chức |
|
|
|
Tổng (I + II) |
|
|
|
Ghi chú:
– Cột (2), (3), (4): Nhập theo định dạng số (“Number"). Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).
Biểu 3. Tiền gửi giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư
STT |
Ngân hàng nhận tiền gửi |
Số dư trên tài khoản (triệu đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
I. Ngân hàng A |
|
|
2 |
1. Tài khoản số A1 |
|
|
3 |
2. Tài khoản số A2 |
|
|
4 |
3. Tài khoản số… |
|
|
5 |
II. Ngân hàng B |
|
|
6 |
1. Tài khoản số B1 |
|
|
7 |
2. Tài khoản số B2 |
|
|
8 |
3. Tài khoản số… |
|
|
9 |
Tổng (I + II +…) |
|
|
Ghi chú:
– Liệt kê chi tiết từng tài khoản tại tất cả các ngân hàng nhận tiền gửi giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư.
– Dòng 1 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản A1, A2,…
– Dòng 5 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản A1, A2,…
Biểu 4. Giao dịch chứng khoán phái sinh
Đơn vị tính: Hợp đồng
Loại chứng khoán |
Tổng mua |
Tổng bán |
Tổng mua và bán |
|||
|
Trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
Trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I. Nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
1. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
1. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm… |
|
|
|
|
|
|
1. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch chứng khoán phái sinh của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
II. Tự doanh |
|
|
|
|
|
|
1. Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
3. Sản phẩm… |
|
|
|
|
|
|
Biểu 5. Hoạt động tư vấn chứng khoán phái sinh
Số hợp đồng đã ký đầu kỳ |
Số hợp đồng đã thanh lý trong kỳ |
Số hợp đồng ký mới trong kỳ |
Số hợp đồng còn hiệu lực cuối kỳ |
Phí thu được trong kỳ |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |