Mẫu Báo cáo hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài phụ lục số 10 ban hành – THÔNG TƯ 91/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 10
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THÁNG, NĂM CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
Tên chi nhánh công ty quản lý |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: V/v báo cáo hoạt động tháng/năm |
….., ngày ….. tháng ….. năm….. |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY
QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI
(tháng/năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của chi nhánh công ty quản lý quỹ
1. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư
STT |
Số hợp đồng còn hiệu lực |
Số hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Số lượng hợp đồng mới |
Tổng giá trị các hợp đồng mới phát sinh trong kỳ |
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
3 |
Tổng (3=1+2) |
|
|
|
|
2. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán
STT |
Nội dung |
Số lượng |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Các hợp đồng tư vấn thực hiện trong tháng |
|
1 |
Khách hàng trong nước |
|
|
Cá nhân |
|
|
Tổ chức |
|
2 |
Khách hàng nước ngoài |
|
|
Cá nhân |
|
|
Tổ chức |
|
|
Tổng phí thu được |
|
3. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Giá trị |
Giá trị lũy kế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ) |
|
|
|
2 |
Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó |
|
|
|
|
Hợp đồng… (loại hợp đồng) |
|
|
|
|
Khách hàng trong nước |
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
Khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Phí thu được |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng phí thu được |
|
|
|
II. Các thông tin liên quan nhân sự của chi nhánh
1. Cơ cấu tổ chức
STT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
1 |
Tổng số nhân viên của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài |
|
|
2 |
Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ quốc tế (nêu rõ loại hình) |
|
|
3 |
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản |
|
|
4 |
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản có chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ quốc tế |
|
|
2. Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)
STT |
Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo |
Số lượng nhân viên tham dự |
Giảng viên |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
.. |
|
|
|
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
1. Khung pháp lý
2. Điều hành quản lý của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
3. Các vấn khác phát sinh.
|
Giám đốc chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài |