Mẫu Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro mẫu số 01 phụ lục viii ban hành – THÔNG TƯ 19/2021/TT-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01
TÀI LIỆU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THUỐC THỬ, CHẤT HIỆU CHUẨN, VẬT LIỆU KIỂM SOÁT IN VITRO
Tên cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày………. tháng………. năm 20……
STT |
Đề mục |
Nội dung |
I |
Tóm tắt chung về trang thiết bị y tế |
|
1.1 |
Mô tả tổng quan |
Mô tả giới thiệu về trang thiết bị y tế, các mục đích, sản phẩm sử dụng kết hợp (nếu có) |
1.2 |
Lịch sử đưa sản phẩm ra thị truờng |
Nêu tên nước đầu tiên được cấp phép và năm cấp |
1.3 |
Mục đích sử dụng |
Nêu mục đích sử dụng/chỉ định sử dụng dự kiến ghi trên nhãn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng |
1.4 |
Danh mục các nước đã được cấp |
Liệt kê các nước đã được cấp giấy phép và năm cấp |
1.5 |
Tình trạng các hồ sơ xin cấp phép đã nộp nhưng chưa được cấp phép tại các nước |
Liệt kê các nước đã nộp hồ sơ nhưng chưa được cấp phép |
1.6 |
Các thông tin quan trọng liên quan đến sự an toàn/ hiệu quả của sản phẩm |
Cung cấp các báo cáo về phản ứng bất lợi đã xảy ra và hành động khắc phục đã thực hiện kể từ khi sản phẩm được lưu hành trên thị trường (trong 5 năm gần nhất). |
II |
Mô tả trang thiết bị y tế |
|
2.1 |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mô tả nguyên lý hoạt động và tính năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế |
2.2 |
Hướng dẫn sử dụng |
Tóm tắt hướng dẫn về cách sử dụng của trang thiết bị theo như Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc Tờ thông tin của trang thiết bị y tế |
2.3 |
Chống chỉ định |
Thông tin về những trường hợp không được chỉ định sử dụng trang thiết bị vì lý do an toàn cho người bệnh, ví dụ do tiền sử bệnh, đặc điểm sinh lý của người bệnh, vv…; theo đúng nội dung ghi trên nhãn trang thiết bị y tế |
2.4 |
Cảnh báo và thận trọng |
Những thông tin cảnh báo và những điểm cần thận trọng khi sử dụng trang thiết bị y tế, kể cả những biện pháp dự phòng để bảo vệ người bệnh tránh những rủi ro do sử dụng trang thiết bị y tế; đó có thể là thông tin cảnh báo về tác dụng bất lợi hay sử dụng sai và biện pháp ngăn ngừa |
2.5 |
Tác dụng bất lợi có thể xảy ra |
Thông tin về các tác dụng bất lợi liên quan đến sử dụng trang thiết bị y tế được ghi nhận qua thử nghiệm lâm sàng và theo dõi hậu mại đã được thực hiện trước đó đối với trang thiết bị y tế |
2.6 |
Phương pháp thay thế (nếu có) |
Nêu các phương pháp khác để cùng đạt được mục đích sử dụng |
2.7 |
Các thông số kỹ thuật |
Các đặc điểm về hiệu năng và thông số kỹ thuật gồm: giới hạn phát hiện, độ chính xác, độ nhạy, độ đặc hiệu, độ tin cậy và các yếu tố khác; các thông số kỹ thuật khác bao gồm hóa học, vật lý, sinh học, tiệt trùng, độ ổn định (hạn dùng), bảo quản, vận chuyển, đóng gói. |
III |
Sản xuất trang thiết bị y tế |
|
3.1 |
Nhà sản xuất |
Nêu các nhà sản xuất tham gia quá trình sản xuất và hệ thống quản lý chất lượng áp dụng |
3.2 |
Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro loại C, D |
Cung cấp thông kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất và xuất xưởng sản phẩm. Cung cấp tiêu chuẩn thành phẩm và phương pháp đánh giá. Cung cấp phiếu kiểm nghiệm thành phẩm của ít nhất 01 lô của nhà sản xuất. |
3.3 |
Độ ổn định |
Tóm tắt kết quả nghiên cứu và kết luận về độ ổn định của sản phẩm trong bảo quản thời gian thực, nghiên cứu lão hóa cấp tốc (nếu có), trong quá trình vận chuyển và trong quá trình sử dụng sau khi mở nắp (nếu có). |
IV |
Báo cáo nghiên cứu |
|
4.1 |
Nghiên cứu tiền lâm sàng và lâm sàng |
Tóm tắt các kết quả nghiên cứu tiền lâm sàng và lâm sàng của sản phẩm |
4.2 |
Tài liệu tham khảo của nghiên cứu tiền lâm sàng và lâm sàng |
Liệt kê các tài liệu tham khảo (nếu có) |
V |
Đánh giá chất lượng trang thiết bị y tế tại Việt Nam |
Thông tin đánh giá chất lượng do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam |
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |