Mẫu Phụ lục 1 mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho người từ đủ 18 tuổi trở lên ban hành – THÔNG TƯ 14/2013/TT-BYT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






BỘ Y TẾ



Phụ lục 1

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN

(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

——————–

………..1……….

………..2……….

———–

Số: /GKSK-….3…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

 

Ảnh

(4 x 6cm)

 

Họ và tên (chữ in hoa):

Giới:          Nam □      Nữ □      Tuổi:

Số CMND hoặc Hộ chiếu (nếu có):

cấp ngày……../……/…………tại

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ: .

 

Chỗ ở hiện tại:

Lý do khám sức khỏe:

 

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □;

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:

2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:

3. Câu hỏi khác (nếu có):

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ):

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

…………….. ngày ………. tháng………năm….………

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:   …………..cm; Cân nặng: ……..… kg;   Chỉ số BMI

Mạch: ……………………lần/phút; Huyết áp:……………….. /………………… mmHg  

Phân loại thể lực:

 

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Nội khoa

a) Tuần hoàn:

Phân loại

b) Hô hấp:

Phân loại

c) Tiêu hóa:

Phân loại

d) Thận-Tiết niệu:

Phân loại

đ) Cơ-xương-khớp:

Phân loại

e) Thần kinh:

Phân loại

g) Tâm thần:

Phân loại

2. Ngoại khoa

Phân loại

3. Sản phụ khoa

Phân loại

4. Mắt

a) Kết quả khám thị lực:

Không kính: Mắt phải:……… Mắt trái: ………………..

Có kính:        Mắt phải: …………. Mắt trái …………………

b) Các bệnh về mắt (nếu có):

Phân loại

5. Tai-MũiHọng

Kết quả khám thính lực:

Tai trái:  Nói thường:……… m; Nói thầm: m

Tai phải: Nói thường:………. m; Nói thầm: m

Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):

Phân loại

6. Răng-Hàm-Mặt

a) Kết quả khám: + Hàm trên:

+ Hàm dưới:

b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)

Phân loại

7. Da liễu:

Phân loại

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a) Công thức máu: Số lượng HC:

Số lượng Bạch cầu:

Số lượng Tiểu cầu:

b) Sinh hóa máu: Đường máu:

Urê:

Creatinin:

ASAT (GOT):

ALAT (GPT):

c) Khác (nếu có):

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường:

b) Prôtêin:

c) Khác (nếu có):

3. Chẩn đoán hình ảnh:

 

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:……………………………………………..4

2. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………..5

 

 

 

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 


Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

Tên của cơ sở khám sức khỏe

Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành

Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh


Đánh giá: