Mẫu Phiếu thu thập thông tin cá nhân của người cai nghiện ma túy mẫu số 19 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 116/2021/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 19. Phiếu thu thập thông tin của người cai nghiện ma túy
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY
I. THÔNG TIN VỀ NHÂN THÂN
1. Họ, tên (viết in hoa): ……………………………………………………….; 2. Giới tính:
3. Ngày, tháng, năm sinh:
4. Số CCCD/CMND/Hộ chiếu:
Ngày cấp: …./…./
Nơi cấp:
5. Nơi cư trú:
6. Quốc tịch: ………………………………….; Dân tộc ………………; Tôn giáo
7. Đối tượng chính sách:
8. Người khi cần báo tin: ……………………………………………..; Điện thoại:
Mối quan hệ: ………………………………………………; Địa chỉ:
II. THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
1. Họ, tên bố: ………………………………………………………………….; Tuổi
Địa chỉ
2. Họ, tên mẹ: …………………………………………………………………; Tuổi:
Địa chỉ
3. Họ, tên vợ/chồng: …………………………………………………………; Tuổi:
Địa chỉ
4. Họ, tên con thứ nhất: ………………………………………………………; Tuổi:
Địa chỉ
5. Họ, tên con thứ hai: ………………………………………………………..; Tuổi:
Địa chỉ
III. THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE, Y TẾ
1. Tiền sử bệnh lý:
a) Đã từng mắc các bệnh cơ thể (HIV, lao, gan mật, hen, dị ứng, tim mạch, nội tiết, tiết niệu – sinh dục, ngoại khoa, bệnh da liễu, dị ứng….): Có □ Không □
Nếu CÓ, ghi rõ:
– Thời gian phát hiện bệnh: ………………………………; Thời gian điều trị:
– Kết quả hiện tại:
b) Đã từng mắc các bệnh tâm thần (lo âu, trầm cảm, ý tưởng và hành vi tự sát, tâm thần phân liệt, rối loạn stress sau sang chấn, rối loạn nhân cách………; thời gian phát hiện bệnh, điều trị và kết quả) Có □ Không □
Nếu CÓ, ghi rõ:
– Thời gian phát hiện bệnh: ……………….……………….; Thời gian điều trị:
– Kết quả hiện tại:
c) Tiền sử bệnh gia đình (bệnh tâm thần, nghiện ma túy, nghiện rượu, lao……): Có □ Không □
Nếu CÓ, ghi rõ:
– Tổng số người mắc bệnh: ………………; Mối quan hệ (bố, mẹ, anh, chị, em, con):
d) Tình trạng gia đình (bạo lực trong lạm dụng tình dục, xung đột thường xuyên giữa các thành viên trong gia đình….) Có □ Không □
Nếu CÓ, ghi rõ:
– Tần suất xảy ra: Thường xuyên □ Thỉnh thoảng □ Hiếm khi □
3. Tình trạng sức khỏe hiện tại
a) Chiều cao: ……………m; Cân nặng: ………………………….kg
b) Nhịp tim: …………………; Huyết áp:
c) Bệnh mãn tính (huyết áp cao, tiểu đường……):
d) Các dấu hiệu thể chất:
đ) Các dấu hiệu tâm thần:
Kết luận:
IV. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT GÂY NGHIỆN, CAI NGHIỆN
1. Các chất gây nghiện đã và đang sử dụng
Chất gây nghiện đã sử dụng |
Tuổi lần đầu sử dụng |
Tuổi lần đầu tiêm chích |
Tổng thời gian sử dụng |
Trong 1 tháng trở lại đây |
|||
|
|
|
|
Số ngày sử dụng |
Số lần sử dụng |
Cách sử dụng* |
Tổng số tiền/ngày |
CDTP**: |
|
|
|
|
|
|
|
ATS***: |
|
|
|
|
|
|
|
Ecxtasy |
|
|
|
|
|
|
|
Cần sa |
|
|
|
|
|
|
|
Benzodiazepine |
|
|
|
|
|
|
|
Phenobarbital |
|
|
|
|
|
|
|
Rượu |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
Chất khác |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Cách sử dụng:
1= Uống, 2= Hít, 3= Hút, 4= Tiêm tĩnh mạch
(**) CDTP (Chất dạng thuốc phiện):
1= Thuốc phiện, 2= Morphine, 3= Heroin
(***) ATS:
1= Amphetamine, 2= Methamphetamin
1. Lịch sử cai nghiện
TT |
Năm |
Địa điểm (*) |
Thời gian |
Phương pháp (**) |
Lý do tái nghiện |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
(*) Địa điểm:
1= Cơ sở cai nghiện 2= Tại gia đình và cộng đồng; 3= Cơ sở cai nghiện tự nguyện; 4= Bệnh viện; 5= Khác.
(**) Phương pháp:
1= Hỗ trợ điều trị cắt cơn bằng thuốc an thần kinh; 2= Châm cứu;
3= Thuốc y học cổ truyền; 4= Phục hồi chức năng tại Trung tâm;
5= Hỗ trợ bằng thuốc Naltrexone; 6= Không sử dụng thuốc; 7= Khác.
V. THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ XÃ HỘI
1. Trình độ học vấn: ………………………………………; Văn bằng, chứng chỉ:
2. Nghề nghiệp: ………………………………..; Trình độ chuyên môn cao nhất:
3. Tình trạng hôn nhân:
Chưa kết hôn □ Đã kết hôn □ Ly dị □
4. Tình trạng pháp lý (tiền án, tiền sự, giấy tờ tùy thân….):
5. Tình trạng việc làm:
Có việc làm □ Việc làm ổn định □ Thất nghiệp □
NHÂN VIÊN Y TẾ |
NHÂN VIÊN XÃ HỘI |
___________________
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có);
2 Tên cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
3 Địa danh