Mẫu Giấy chứng nhận sức khỏe thuyền viên phụ lục số v ban hành – THÔNG TƯ 22/2017/TT-BYT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
BỘ Y TẾ (Ministry of Health) Tên đơn vị khám sức khỏe : Địa chỉ (Add): Điện thoại (Tel): …………………………….; Email: |
Ảnh (3x4cm) |
|||||||||||||||||
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN Được Bộ Y tế ban hành phù hợp với Công ước Tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của thuyền viên (1978) tại mục A-1/9 phần 7 và Công ước lao động biển quốc tế (2006) (approved by Ministry of Health of Viet Nam issued in compliance with STCW convertion, 1978 as amended Section A-1/19 Paragraph 7 and Maritime Labour Convention (MLC 2006) |
|
|||||||||||||||||
Tên họ |
Tên riêng |
Tên đệm |
||||||||||||||||
Ngày tháng năm sinh |
Nơi sinh |
Giới tính |
||||||||||||||||
Tình trạng hôn nhân |
Quốc tịch |
Chiều cao |
Cân nặng |
|||||||||||||||
Địa chỉ (Address (apt, street, city): |
||||||||||||||||||
Số hộ chiếu/Sổ thuyền viên (Passport no/seamen’s book) |
||||||||||||||||||
Khám sức khỏe cho vị trí làm việc (Examination of duty as) |
||||||||||||||||||
Thuyền trưởng |
□ |
Sỹ quan radio |
□ |
Nhân viên phục vụ |
□ |
Rating as part of the navigation watch |
□ |
|||||||||||
Sỹ quan boong |
□ |
Thủy thủ |
□ |
Sỹ quan máy |
□ |
|
|
|||||||||||
KẾT LUẬN CỦA BÁC SĨ CÓ THẨM QUYỀN |
||||||||||||||||||
Xác nhận các giấy tờ tùy thân đó được xác minh tại nơi khám sức khỏe |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thính giác đạt tiêu chuẩn theo STCW, Mụa A-1/9 |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thính giác không có máy trợ thính thỏa mãn yêu cầu STCW, mục A-1/9 |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thị giác đạt tiêu chuẩn theo STCW, Mục A-1/9 |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thị giác màu đạt tiêu chuẩn theo STCW, Mục A-1/9 |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thời điểm kiểm tra thị lực lần cuối (Date of last color vision test) |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Không có hạn chế về sức khỏe (No limitation or restriction on fitness) |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Nếu có, hãy nêu rõ những hạn chế (Please indicate restrictions (s) |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Thuyền viên không mắc các bệnh có thể trầm trọng hơn khi làm việc trên biển hoặc có thể lây bệnh cho người khác trên tàu? |
YES |
|
NO |
|
||||||||||||||
Xác nhận rằng thuyền viên đó được thông báo về nội dung của chứng chỉ và có quyền được xem lại theo đúng quy định tại phần 6, mục a-1/9 STCW Tên và chữ ký của thuyền viên _____________________________________ Ngày (Date) ______________________ Xác nhận giấy khám sức khỏe được cấp cho ___________________________ |
||||||||||||||||||
Kết luận về tình trạng sức khỏe (Assessment of fitness for serbice at sea): Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi xác nhận tình trạng sức khỏe của thuyền viên như sau (On the basis of examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test result recorded above, I declare the examinee medically): |
||||||||||||||||||
Phù hợp để làm việc trên biển |
□ |
Không phù hợp để làm việc trên biển |
□ |
|||||||||||||||
|
Dịch vụ boong (Deck service) |
Máy (Engine service) |
Phục vụ (Catering service) |
Khác (Other service) |
||||||||||||||
Phù hợp (Fit) |
□ |
□ |
□ |
□ |
||||||||||||||
Không phù hợp (Unfit) |
□ |
□ |
□ |
□ |
||||||||||||||
Không hạn chế □ |
Có hạn chế □ |
Yêu cầu đeo kính □ |
Có □ |
Không □ |
||||||||||||||
Nếu có hạn chế (Ví dụ: vị trí đặc biệt, loại tàu, khu vực thương mại) |
||||||||||||||||||
Dấu của cơ quan cấp chứng nhận |
Thông tin về cơ quan cấp chứng nhận
____________________________ Tên và chữ ký của bác sỹ có thẩm quyền khám |
|||||||||||||||||
Ngày khám |
Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khỏe |
|||||||||||||||||
Medical Examinations conducted in accordance with ILO/WHO Guidelines for conducting pre-sea and perlodic Medical Fitness Examinations for seafarers. Medical Certificate Issued under the provisions of the International Convention on Standards of Standards of Training, Certification and Watchkeeping for Seafarers (STCW), 1978, as amended and the Maritime Labour Convention (MLC, 2006) of ILO. |